Trang chủ / So sánh xe / So sánh Mazda / So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium 2024 – Nên mua phiên bản nào?

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium 2024 – Nên mua phiên bản nào?

5/5 - (31 bình chọn)

Khi nhắc đến phân khúc xe sedan hạng D ở thị trường Việt Nam, Toyota Camry luôn xuất hiện đầu tiên bởi doanh số vượt trội lại so với các đối thủ khác. Tuy nhiên, những mẫu xe có hơi hướng hiện đại như Mazda 6 lại mang sức hút đặc biệt và giành được niềm tin yêu của một bộ phận lớn khách hàng. Tháng 6/2020, Mazda Việt Nam đã cho ra mắt bản facelift của mẫu sedan cỡ lớn này với những cải tiến mới về thiết kế cũng như các trang bị tiện nghi. Bây giờ, hãy cùng xehayvietnam.com so sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium xem sự giống và khác nhau giữa hai phiên bản này nhé.

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về giá bán 

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium

Mazda 6 2024 tiếp tục được THACO Trường Hải lắp ráp trong nước. Giá bán niêm yết của hai mẫu xe này là :

🔰 So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về giá bán (Triệu VND) 

Mazda 6 2.0L Luxury 889 Mazda 6 2.0L Premium 949

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:

Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666

 

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

Xem thêm:

SO SÁNH MAZDA 3 VÀ MAZDA 6 2024 | CHỌN MẪU XE NÀO?

SO SÁNH CAMRY 2.0 VÀ 2.5 2023 – NÊN MUA PHIÊN BẢN NÀO?

Bảng Giá xe Mazda 6: Khuyến mãi, trả góp ôtô, thông số mới nhất

So sánh về ngoại thất Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium 2024

Hiện Mazda 6 2024 mang đến cho người dùng tất cả 5 tùy chọn màu ngoại thất, bao gồm: đỏ, đen, xanh, xám và trắng.

🔰So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về thông số ngoại thất 
2.0L LUXURY 2.0L PREMIUM
🔰Dài x Rộng x Cao (mm) 4.865 x 1.840 x 1.450
🔰Chiều dài cơ sở (mm) 2.830
🔰Khoảng sáng gầm xe (mm) 165
🔰Bán kính vòng xe (m) 5,6
🔰Dung tích bình nhiên liệu (L) 62

Xét về tổng thể, cả hai phiên bản của Mazda 6 2.0 2024 đều có cùng kích thước. Cụ thể, kích thước tổng thể của hai phiên bản có thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt 4.865mm x 1.840mm x 1.450mm và chiều dài cơ sở đạt 2.830mm.

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium - ngoại thất xe
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – ngoại thất xe

Về thiết kế ngoại thất, Mazda 6 2024 mang vẻ ngoài trẻ trung nhưng không kém phần lịch lãm khi áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng của thương hiệu. So với thế hệ trước, Mazda 6 2024 được trang bị cụm đèn trước full LED đẹp mắt và ấn tượng trên cả 2 phiên bản. Bên cạnh đó, gương chiếu hậu điều chỉnh gập điện. Tính năng gạt mưa và bật/tắt đèn tự động, đồng thời cân bằng góc chiếu cũng được trang bị trên cả hai phiên bản xe. Với tính năng đèn thích ứng thông minh ALH là trang bị trên bản 2.0L Premium theo dạng tùy chọn.

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium - thiết kế đầu xe
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – thiết kế đầu xe

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về kích thước lazang, không có sự khác biệt giữa hai phiên bản này vì cùng chia sẻ  la-zăng kích thước 17 inch.

🔰So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về trang bị ngoại thất
2.0L LUXURY 2.0L PREMIUM
🔰Cụm đèn trước LED LED
🔰Tự động cân bằng góc chiếu
🔰Tự động bật/tắt
🔰Đèn LED ban ngày
🔰Gạt mưa tự động
🔰Đèn tương thích ALH Không Tùy chọn cao cấp
🔰Gương chỉnh/gập điện
🔰Cụm đèn sau  LED LED
🔰Mâm/lốp xe 17”, 225/55R17 17”, 225/55R17 
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium - Thiết kế đuôi xe
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – Thiết kế đuôi xe

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium 2024 về nội thất

Nhìn vào bên trong xe, có thể nhận thấy rằng giữa 2 phiên bản này không có quá nhiều sự khác biệt. Cả 2 phiên bản Mazda 6 đều sử dụng chất liệu da màu nâu đậm xuyên suốt không gian nội thất, mang đến sự sang trọng và vô cùng đẳng cấp. 

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – Khoang lái 

Mazda 6 2024 được trang bị vô lăng bọc da dày dặn trên tất cả các phiên bản. Với kiểu thiết kế 3 chấu theo ngôn ngữ thế hệ 6.5G của hãng xe Nhật Bản. Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ lái ba khoang truyền thống, màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản 2.0 Premium.

Bên cạnh đó, các trang bị tiêu chuẩn khác trên Mazda 6 2024 có ở cả hai phiên bản là cửa gió hàng ghế sau, gương chiếu hậu trung tâm chống chói và lẫy chuyển số.

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium - nội thất
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – nội thất
🔰 So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về nội thất xe 
2.0L LUXURY 2.0L PREMIUM
🔰Chất liệu vô lăng Da Da
🔰Vô lăng tích hợp nút bấm 
🔰Chất liệu ghế Da Da
🔰Ghế lái  Chỉnh điện, nhớ vị trí Chỉnh điện, nhớ vị trí
🔰Ghế phụ  Chỉnh điện Chỉnh điện
🔰Làm mát ghế trước Không
🔰Hàng ghế 2 Có  3 tựa đầu, điều chỉnh độ cao, gập theo tỷ lệ 60:40 Có  3 tựa đầu, điều chỉnh độ cao, gập theo tỷ lệ 60:40
🔰Cửa gió hàng ghế sau
🔰Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 có hộc cốc
🔰Gương chiếu bên trong chống chói
🔰Lẫy chuyển số
🔰Màn hình tốc độ HUD Không
🔰Dung tích khoang hành lý 480 L 480 L

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – Ghế ngồi 

Ghế lái và ghế phụ trên tất cả phiên bản của Mazda 6 đều có khả năng chỉnh điện và có thêm bộ nhớ 2 vị trí trên ghế lái. Hàng ghế thứ 2 của Mazda 6 2024 được trang bị đầy đủ 3 tựa đầu có khả năng tùy chỉnh độ cao. Ngoài ra, lưng ghế trung tâm của hàng ghế này cũng tích hợp bệ tỳ tay, hộc đựng cốc tiện lợi. Đặc biệt, hàng ghế trước của bản 2.0 Premium cũng được bổ sung thêm tính năng thông hơi và làm mát.

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium - ghế ngồi
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – ghế ngồi

Mazda 6 2024 sở hữu khoang hành lý có dung tích 480 lít trên mọi phiên bản. Tuy nhiên, người dùng có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng không gian chứa đồ cần thiết.

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – Tiện nghi

🔰 So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về tiện nghi 
2.0L LUXURY 2.0L PREMIUM
🔰 Hệ thống âm thanh 6 loa 11 loa Bose
🔰Đầu đĩa DVD
🔰Màn hình giải trí trung tâm 8 inch 8 inch
🔰Kết nối với USB/Bluetooth/AUX và Apple CarPlay/Android Auto
🔰Phanh tay điện tử 

🔰Auto Hold

🔰Khởi động nút bấm
🔰Rèm che nắng kính sau xe điều chỉnh điện Không
🔰Cửa sổ chỉnh điện
🔰Hệ thống điều hòa tự động  2 vùng độc lập 2 vùng độc lập
🔰Cửa sổ trời
🔰Cruise Control

Về hệ thống giải trí, cả hai phiên bản của Mazda 6 đều được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch. Hệ thống âm thanh có 11 loa Bose cho bản Premium, riêng bản 2.0 Luxury vẫn dùng 6 loa thường. Bên cạnh các hỗ trợ kết nối thông thường như USB, AUX, Bluetooth… xe còn có sạc không dây, kết nối Apple CarPlay, Android Auto.

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium - trang bị nội thất
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – trang bị nội thất

Ngoài ra, rèm che nắng kính sau chỉnh điện là trang bị chỉ có trên Mazda 6 Premium 2.0L. Hàng loạt trang bị nổi bật như: phanh tay điện tử và giữ phanh tự động Auto Hold, khởi động với nút bấm, cửa sổ chỉnh điện, cửa sổ trời, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập và Cruise Control ga hành trình thích ứng đều có mặt trên mọi phiên bản của mẫu sedan này.

So sánh về vận hành của Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium 2024

🔰So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về vận hành 
2.0L LUXURY 2.0L PREMIUM
🔰Loại động cơ Skyactiv-G 2.0L
🔰Công suất tối đa (hp @ rpm) 154 @ 6.000
🔰Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) 200 @ 4.000
🔰Hộp số 6 AT
🔰Hệ dẫn động FWD
🔰Hệ thống lái Trợ lực điện
🔰Hệ thống treo trước – sau McPherson – Liên kết đa điểm
🔰Phanh trước – sau Đĩa – Đĩa
🔰Chế độ lái thể thao
🔰Hệ thống GVC Plus
🔰Hệ thống i-Stop

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về động cơ vận hành thì hai phiên bản này không có sự khác biệt nào. Đều được trang bị khối động cơ dung tích 2.0 lít, sản sinh công suất 154 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt được là 200Nm.

Cả 2 phiên bản này đều đi kèm với hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 6 cấp. Bên cạnh đó, cả 2 phiên bản Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium 2024 đều được trang bị hệ thống treo trước dạng McPherson với hệ thống treo sau liên kết đa điểm, cùng với phanh trước và sau đều là dạng đĩa.

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium - động cơ xe
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – động cơ xe

Mazda 6 2024 sở hữu chế độ lái thể thao Sport và hệ thống i-Stop thông minh. Đặc biệt, tất cả phiên bản được trang bị hệ thống GVC Plus hỗ trợ vận hành ổn định và có độ cân bằng tốt khi chuyển làn, vào – thoát đường cua cũng như di chuyển ở dải tốc độ cao…

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về trang bị an toàn 

🔰So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium về trang bị an toàn 
2.0L LUXURY 2.0L PREMIUM
🔰Số túi khí 6 6
🔰Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA
🔰Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
🔰Cân bằng điện tử DSC
🔰Kiểm soát lực kéo TCS
🔰Khởi hành ngang dốc HLA
🔰Cảnh báo chống trộm
🔰Mã hóa chống sao chép khóa
🔰Cảm biến hỗ trợ trước – sau
🔰Camera lùi
🔰Camera 360 Không
🔰Cảnh báo điểm mù BSM Không
🔰RCTA – cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi  Không
🔰Cảnh báo lệch làn LDWS

🔰Hỗ trợ giữ làn LAS

Không
🔰Hỗ trợ phanh thông minh  Không Gói tùy chọn cao cấp
🔰Phanh thông minh SBS Không Gói tùy chọn cao cấp
🔰Kiểm soát hành trình tích hợp radar MRCC Không Gói tùy chọn cao cấp
🔰Cảnh báo người lái xe tập trung DAA Không Gói tùy chọn cao cấp

Về các trang bị an toàn, các tính năng tiêu chuẩn có trên hai phiên bản gồm: 6 túi khí, hệ thống hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, khởi hành ngang dốc HLA, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước – sau cùng với camera lùi,…

Phiên bản Premium cao cấp còn được trang bị hàng loạt những tính năng an toàn thuộc hệ thống i-ActivSense như: cảnh báo điểm mù BSM, camera360, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe RCTA, cảnh báo lệch làn LDWS và hỗ trợ giữ làn LAS.

So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium - trang bị an toàn
So sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium – trang bị an toàn

Ngoài ra, một số các tính năng an toàn tiên tiến thuộc hệ thống i-ActivSense trong gói tùy chọn cao cấp của bản Premium bao gồm: hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau, điều khiển hành trình tích hợp radar, hệ thống cảnh báo người lái tập trung DDA và hỗ trợ phanh thông minh SBS.

Ngoài các trang bị tiện nghi nội thất thì hệ thống an toàn cho xe chính là điểm thể hiện sự khác biệt rõ nhất khi so sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium. Có thể thấy rằng hệ thống an toàn trên bản 2.0 Premium vượt trội hơn hẳn so với bản 2.0 Luxury.

Vậy nên mua Mazda 6 2.0 hay 2.0 Premium?

Mazda 6 bản 2.0 Luxury tương đối tốt với thiết kế sang trọng. Các trang bị tiện nghi đa dạng và khả năng vận hành mạnh mẽ, chính xác cùng hàng loạt tính năng an toàn hiện đại. 

Tuy nhiên, có thể thấy rằng chỉ cần cố gắng thêm 60 triệu VND là khách hàng đã có thể nhận về nhiều tính năng hiện đại với trang bị nội thất và trang bị an toàn. Theo nội dung  so sánh Mazda 6 2.0 và 2.0 Premium trên đây, có thể thấy rằng với 60 triệu đồng thêm để chọn bản 2.0 Premium là điều hoàn toàn xứng đáng. 

Để được nhận báo giá, khuyến mãi chi tiết tại các chi nhánh showroom, mời bạn đọc liên hệ tới hotline của xe hay Việt Nam 0907181192, các chuyên viên của chúng tôi sẽ tư vấn trực tiếp nhiệt tình nhất. Chúc bạn lái xe bình an!

Xem thêm: So sánh Mazda 6 và các dòng xe khác

 

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      600fb86d8b9669d8aa023bb4 top 10 cac loai bien so xe may o to dep chuan chuyen nghiep nhat 9

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Bình Dương Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 61 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      62 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Long An Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 62 ở Long An theo đối chiếu với Bảng ký ...

      63 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Tiền Giang Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 63 ở Tiền Giang theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe 64 o dau

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Vĩnh Long Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 64 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status