Cùng xuất thân từ hãng sản xuất ô tô hàng đầu tại Nhật Bản. Cả Mazda 6 và Mazda 3 phiên bản mới nhất đang là những mẫu xe thu hút sự quan tâm lớn từ người dùng và giới chuyên môn. Mặc dù là cái tên được phân loại ở 2 phân khúc xe khác nhau. Nhưng lựa chọn Mazda 3 hay Mazda 6 vẫn khiến nhiều người dùng phân vân không ít. Trong bài viết này, hãy cùng xehayvietnam.com So sánh Mazda 3 và Mazda 6, khám phá những điểm giống và những khác biệt của hai mẫu xe này.
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về giá bán
🔰 So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về giá bán niêm yết |
|||
Mazda 3 | Giá niêm yết (Triệu VND) | Mazda 6 | Giá niêm yết (Triệu VND) |
1.5L Deluxe (sedan) | 669 | 2.0 Luxury | 829 |
1.5L Luxury (sedan) | 699 | 2.0 Premium | 889 |
1.5L Premium (sedan) | 759 | 2.0 Premium GTCCC | 939 |
1.5L Luxury (Sport) | 699 | 2.5 Premium GTCCC | 1.039 |
1.5L Premium (Sport) | 759 |
Hai mẫu xe nhà Mazda đều có đa dạng phiên bản cho khách hàng lựa chọn. Tuy nhiên Mazda 3 có hai thiết kế ngoại thất là Sedan và Hatchback.
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về ngoại thất xe
🔰 So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về ngoại thất xe | ||
⭐️ Mazda 3 Sport (hatchback) | ⭐️ Mazda 6 | |
🔰 Dài x rộng x cao (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.435 | 4.865 x 1.840 x 1.450 |
🔰 Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | 165 |
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | 2.830 |
🔰 Bán kính vòng quay (m) | 5.3 | 5.6 |
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về ngoại thất xe, ta dễ dàng nhận thấy rằng kích thước của Mazda 6 trội hơn hẳn Mazda 3 ở tất cả các tiêu chí. Với kích cỡ này, Mazda 3 được xếp vào phân khúc Sedan hạng C, trong khi Mazda 6 lại được định vị trong phân khúc Sedan hạng D.
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 – Thiết kế đầu xe
Về thiết kế ngoại thất, cả Mazda 3 và Mazda 6 đều sở hữu kha khá những điểm tương đồng khiến nhiều người sẽ khó phân biệt hai mẫu xe này với nhau. Áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO, tổng thể bên ngoài của Mazda 3 và Mazda 6 là tựu chung của nét đẹp mạnh mẽ và thể thao.
Ngay từ cái nhìn đầu tiên, hai chiếc xe này đã chiếm trọn trái tim người nhìn bởi thiết kế lưới tản nhiệt dạng tổ ong cầu kỳ cỡ lớn. Tuy nhiên khi so sánh Mazda 3 và Mazda 6, thì ngoại hình của Mazda 6 vẫn đem lại cảm giác sang trọng và tinh tế hơn hẳn với lưới tản nhiệt được mạ chrome sáng bóng.
Sẻ chia những đặc trưng ở thiết kế ngoại thất, nối liền thành một thể thống nhất với lưới tản nhiệt của Mazda 3 và Mazda 6 là cụm đèn trước được tạo hình vuốt đuôi sắc sảo. Ngoài ra, hốc gió của cả hai mẫu xe này cũng được đánh giá là khá “tây” khi tích hợp một cách tinh tế ngay phía dưới lưới tản nhiệt.
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 – Thiết kế thân xe
So với các thế hệ trước, thân xe của cả Mazda 3 và Mazda 6 2023 đều không có quá nhiều sự thay đổi. Vẫn đặc trưng bởi những đường dập nổi kéo dài theo thân xe đầy bắt mắt.
Khi so sánh Mazda 3 và Mazda 6 ở phần thiết kế thân xe, cả hai đứa “con cưng” của nhà Mazda đều ứng dụng la zăng tụ hoa 5 chấu thanh lịch, kích thước 17 inch. Tuy nhiên ở hai phiên bản cao cấp nhất, la zăng của Mazda 6 2023 nâng cấp trang bị lên mâm đúc 19 inch.
Ngoài ra, cả hai mẫu xe này đều có cửa sổ tạo hình đôi mắt vuốt cong mạ chrome đầy quyến rũ và gương chiếu hậu có tính năng chỉnh gập điện, tích hợp đèn báo rẽ rất hiện đại.
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 – Thiết kế đuôi xe
Đánh giá về thiết kế đuôi xe giữa Mazda 3 và Mazda 6 thì Mazda 6 có phần nhỉnh hơn với thiết kế mạ chrome và đường dập nổi đầy cuốn hút ở nắp cốp lưng.
🔰 So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về trang bị ngoại thất | ||
⭐️ Mazda 3 1.5L Premium (Sport) | ⭐️ Mazda 6 2.0 Luxury | |
🔰 Kích thước lốp | 215/45R18 | 225/55R17 |
🔰 Đèn xa – gần | LED | LED |
🔰 Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
🔰 Tự động cân bằng góc | Có | Có |
🔰 Tự động điều đèn chiếu xa | Có | Không |
🔰 Đèn ban ngày | Có | Có |
🔰 Đèn hậu | LED | LED |
🔰Gạt mưa tự động | Có | Có |
🔰 Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Chống chói Nhớ vị trí |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
🔰 Lốp | 215/45R18 | 225/55R17 |
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về nội thất xe
Là hai mẫu xe được đánh giá cao về nội thất ở cả thiết kế cùng trang bị tiện nghi. Mazda 3 và Mazda 6 đem lại những trải nghiệm tốt nhất cho cả người cầm lái và hành khách.
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 – Khoang lái
Ngay từ khi bước vào cabin của Mazda 6 đã gây ấn tượng với không gian nội thất rộng rãi. Ngoài ra, các hàng ghế của Mazda 6 2023 cũng được bọc full da êm ái ở tất cả các phiên bản. Trong khi Mazda 3 2023 lại chỉ có trang bị này ở phiên bản cao cấp nhất.
Vô lăng Mazda 3 được thiết kế 3 chấu bọc da nhấn sâu với điểm trung tâm hình tròn. Các chấu thiết kế sắc sảo, viền được mạ kim loại, cùng những nút bấm chức năng được ốp kim loại mang cảm giác cao cấp. Ở phía sau vô lăng Mazda 3 2023 có lẫy chuyển số, cụm đồng hồ đặc sắc không kém với màn hình hiển thị đa thông tin đặt ở giữa. Đồng hồ analog đặt ở 2 bên cho giao diện rất trực quan, đặc biệt màn hình hỗ trợ cả ngôn ngữ tiếng Việt.
Vô lăng của Mazda 6 2023 duy trì thiết kế 3 chấu thể thao quen thuộc, có lẫy chuyển số. Bảng đồng hồ phía sau cho giao diện trực quan, dễ quan sát khi lái.. Mazda 6 được trang bị đầy đủ các tính năng hỗ trợ như: khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, màn hình HUD hiển thị tốc độ của xe, Cruise Control/Adaptive Cruise Control, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động, cùng gương chiếu hậu bên trong xe chống chói tự động…
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 -Trang bị tiện nghi nội thất
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về trang bị tiện ích, cả 2 chiếc xe này đều sử dụng màn hình trung tâm điều khiển cảm ứng 7 inch. Hệ thống làm mát là điều hòa 2 vùng riêng biệt, cổng kết nối USB/ Bluetooth/ AUX/ Ipod/ Mp3/ Radio và dàn âm thanh (6 loa chuẩn đối với Mazda 3 và 11 loa Bose đối với Mazda 6).
Đặc biệt, Mazda 3 và Mazda 6 2023 đều có thiết kế cửa sổ trời đóng – mở chỉnh điện. Đem lại trải nghiệm hành trình tốt nhất dành cho khách hàng.
🔰 So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về trang bị ngoại thất | ||
⭐️ Mazda 3 1.5L Premium (Sport) | ⭐️ Mazda 6 2.0 Luxury | |
🔰 Lẫy chuyển số | Có | Có |
🔰 Phanh điện tử + giữ phanh tự động | Có | Có |
🔰 Cruise Control | Có | Có |
🔰 Màn hình HUD | Có | Không |
🔰 Gương chống chói tự động | Có | Có |
🔰 Chất liệu ghế | Da cao cấp | Da cao cấp |
🔰 Ghế lái | Chỉnh điện + Nhớ vị trí | Chỉnh điện + Nhớ vị trí |
🔰 Hàng ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
🔰 Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
🔰 Màn hình cảm ứng | 8.8 inch | 8 inch |
🔰 Âm thanh | 8 loa | 6 loa |
🔰 Cửa sổ trời | Có | Có |
So sánh về khả năng vận hành của Mazda 3 và Mazda 6
🔰 So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về động cơ vận hành | ||
⭐️ Mazda 3 1.5L Premium (Sport) | ⭐️ Mazda 6 2.0 Luxury | |
🔰 Khối lượng không tải | 1.340kg | 1.402kg |
🔰 Bình nhiên liệu | 51lít | 62 lít |
🔰 Động cơ | 2.0L | 2.0L |
🔰 Công suất cực đại | 153/6.000 | 154/6.000 |
🔰 Mô-men xoắn | 200/4.000 | 200/4.000 |
🔰 Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
🔰 Trợ lực lái | Điện | Điện |
🔰 Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | McPherson/Liên kế đa điểm |
🔰 Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Mazda 3 2023 cung cấp hai phiên bản động cơ SkyActiv với dung tích 1.5L và 2.0L. Phiên bản 2.0L cho khả năng vận hành mạnh mẽ, cảm giác lái “bốc” nhất là từ dải vòng tua 2.000 vòng/phút trở lên. Vòng tua càng cao tiếng động cơ càng lớn, mang lại sự phấn khích không nhỏ. Một số ý kiến đánh giá rằng hiệu suất vẫn chưa quá ấn tượng nhưng khi chuyển sang chế độ Sport, xe tăng tốc rất ngọt.
Tuy khối động cơ của Mazda 6 không phải mạnh nhất phân khúc sedan hạng D, nhưng động cơ 2.5L này vẫn có nhiều ưu điểm nổi trội. Động cơ cho sức bật tốt, tạo cảm giác thể thao phấn khích, nhất là khi chuyển sang chế độ Sport. Kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp sau vô lăng, Mazda 6 2.5L chắc chắn sẽ khiến người cầm lái hài lòng.
Với phiên bản 2.0 Luxury thì động cơ được trang bị trên phiên bản này của Mazda 6 không có quá nhiều điểm nổi trội. Với chỉ nhỉnh hơn 1 mã lực so với khối động cơ của Mazda 3 1.5L Premium (Sport). Nếu so sánh Mazda 3 bản cao cấp nhất và Mazda 6 bản cơ sở thì khối động cơ không phải là ưu thế của Mazda 6. Với mức giá bán niêm yết cao hơn Mazda Sport 3 tới 70 triệu VND.
So sánh về trang bị an toàn của Mazda 3 và Mazda 6
So sánh về trang bị an toàn, cả Mazda 3 và Mazda 6 đều ứng dụng những công nghệ mới nhất. Bao gồm hệ thống cảnh báo điểm mù Blind Spot Monitoring, cảnh báo lái xe tập trung, cảnh báo va chạm ở phía sau. Hỗ trợ giữ làn đường, hỗ trợ phanh thông minh trong khu vực đường đô thị. Hệ thống kiểm soát hành trình dựa trên radar và đèn chiếu xa chống chói,…
🔰 So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về trang bị an toàn | ||
⭐️ Mazda 3 | ⭐️ Mazda 6 | |
🔰 Hệ thống phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
🔰 Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
🔰 Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa |
🔰 Túi khí | 7 túi khí | 6 túi khí |
🔰 Cảm biến trước + sau | Có | Có |
🔰 Cân bằng điện tử | Có | Có |
🔰 Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
🔰 Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
🔰 Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Không |
🔰 Hỗ trợ phanh thông minh | Có | Không |
🔰 Cảnh báo chệch làn | Có | Không |
Mặc dù giá bán thấp hơn đáng kể so với bản tiêu chuẩn của Mazda 6, nhưng bản Sport của Mazda 3 có trang bị nội thất vượt trội hơn hẳn đàn anh. Từ số túi khí an toàn, tính năng hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ phanh thông minh và cảnh báo chệch làn đường.
So sánh Mazda 3 và Mazda 6 về trang bị an toàn thì Mazda 3 bản Sport được đánh giá cao hơn hẳn Mazda 6 tiêu chuẩn.
Nên chọn mua Mazda 3 bản Sport hay Mazda 6 bản Luxury?
Dù được xếp ở hai phân khúc khác nhau, Mazda 3 và Mazda 6 vẫn chia sẻ nhiều điểm chung trong thiết kế. Bởi Mazda 6 thuộc phân khúc sedan hạng D, trong khi Mazda 3 lại nằm trong phân khúc sedan hạng C nên giá tiền của hai mẫu xe này vẫn có nhiều chênh lệch.
Tuy nhiên, cả Mazda 3 và Mazda 6 2023 đều được đánh giá là đáng “đồng tiền bát gạo” so với những trang bị của mình. Nếu yêu thích thiết kế thanh lịch, sang trọng của Mazda 6 và không quá chú trọng tới trang bị an toàn thì nên chọn Mazda 6 bản tiêu chuẩn. Với cùng một mức giá bán, cùng các trang bị an toàn vượt trội hơn, nếu không quá chú trọng tới thiết kế ngoại thất. Bạn có thể lựa chọn Mazda 3 phiên bản cao nhất.
Để được tư vấn chi tiết về nhu cầu sử dụng và các sản phẩm đang có sẵn tại Showroom, mời bạn liên hệ tới xe hay Việt Nam qua hotline 0907.181.192. Chúc bạn vạn dặm bình an!