Mazda 3 này là dòng xe hơi của thương hiệu Mazda có nguồn gốc từ Nhật Bản và được định vị nằm trong phân khúc xe hạng C. Đây là một trong những dòng xe hiện đang rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam bởi nhiều ưu điểm vượt trội. Dòng xe này đáp ứng nhiều tiêu chí như giá thành hợp lý, ngoại hình cuốn hút, mang lại trải nghiệm rất tốt cho người dùng. Mazda 3 có đến 2 biến thể, và 2 tùy chọn động cơ, vậy nên việc khách hàng cân nhắc, so sánh các phiên bản Mazda 3 là điều vô cùng dễ hiểu và hợp lý, bài viết dưới đây của xehayvietnam.com sẽ giúp bạn nắm được những thông tin cần thiết và đưa ra quyết định lựa chọn phù hợp nhất, mời bạn theo dõi.
So sánh các phiên bản Mazda 3 về mức giá bán 2024
Hiện tại, Mazda 3 phân phối tại thị trường Việt Nam với 2 biến thể gồm Sedan và Hatchback. Mỗi biến thể có 5 phiên bản với mức giá khởi điểm từ 699 triệu đồng. Cụ thể như sau:
🔰 So sánh các phiên bản Mazda 3 về mức giá bán (triệu VNĐ) | |
⭐️ Mazda 3 biến thể Sedan | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda3 1.5L Deluxe | 699 |
Mazda3 1.5L Luxury | 744 |
Mazda3 1.5L Premium | 799 |
Mazda3 Signature Luxury | 799 |
Mazda3 Signature Premium | 849 |
⭐️ Mazda 3 Hatchback (Sport) |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe | 669 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury | 729 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium | 799 |
Mazda3 Sport Signature Luxury | 799 |
Mazda3 Sport Signature Premium | 849 |
Mức giá bán chênh lệch khá lớn giữa bản tiêu chuẩn và các bản cao cấp, lên tới gần 200 triệu VND.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:
Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666
Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử
Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192
Xem thêm
>>>Bảng giá xe Mazda 3: Khuyến mãi, trả góp ô tô, thông số mới nhất.
>>> SO SÁNH MAZDA 3 VÀ MAZDA CX3 2024 | XE NÀO ĐÁNG MUA HƠN?
So sánh các phiên bản Mazda 3 – Những điểm giống nhau
Về cơ bản, tất cả phiên bản của Mazda 3 2024 đều giống nhau về mặt thiết kế, kích thước, trang bị ngoại thất và một số tiện nghi, an toàn. Ngoại trừ việc biến thể Sedan và Hatchback của mẫu xe này được thiết kế theo đặc trưng theo từng kiểu dáng xe. Về mặt thiết kế, tất cả phiên bản từ thấp nhất đến cao nhất của 2 biến thể này đều cùng sở hữu một thiết kế với nhau.
So sánh các phiên bản Mazda 3 về kích thước từ thấp đến cao đều sở hữu cùng một chiều dài cơ sở. Cùng một khoảng sáng gầm xe và chỉ khác kích thước tổng thể do đặc thù của kiểu dáng. Cụ thể là:
Mazda 3 biến thể Sedan: D 4660 x R 1795 x C 1450 (mm)
Mazda 3 biến thể Hatchback: D 4465 x R 1795 x C 1445 (mm)
Một điểm giống nhau khi so sánh các phiên bản Mazda 3 tiếp theo chính là trang bị tiện nghi. Một số hệ thống tiện nghi hiện đại được nhà sản xuất trang bị cho tất cả các phiên bản của xe Mazda 3 là: vô lăng 3 chấu tích hợp phím bấm chức năng, ga tự động, điều hòa tự động, hệ thống âm thanh 8 loa, màn hình giải trí lớn 8.8inch, kết nối AUX/USB/Bluetooth.
So sánh các phiên bản Mazda 3 – Điểm khác biệt
Giá bán của mỗi phiên bản là chênh lệch nhau vậy nên chắc chắn có sự khác biệt. Những điểm khác biệt này đến từ những yếu tố như: kiểu dáng xe, trang bị tiện nghi bổ sung, ghế ngồi, trang bị an toàn bổ sung và đặc biệt là khối động cơ.
So sánh thiết kế ngoại thất của các phiên bản Mazda 3 2024
🔰 So sánh các phiên bản Mazda 3 về kích thước xe |
||
⭐️ Mazda 3 Sedan | ⭐️ Mazda 3 Hatchback | |
🔰 Kích thước (D x R x C)(mm) | 4.660 x 1.795 x 1.450 | 4.465 x 1.795 x 1.445 |
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | |
🔰 Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | |
🔰 Bán kính quay vòng (m) | 5.3 |
Thiết kế ngoại thất của Mazda 3 luôn cuốn hút với những đường nét sống động liền mạch và đầy tinh tế. Nó tạo nên diện mạo hiện đại và rất khác biệt so với số đông đối thủ trên thị trường. Năm 2020, Mazda 3 đã vượt qua nhiều đối thủ mạnh, chính thức được vinh danh là chiếc xe có thiết kế đẹp nhất thế giới trong khuôn khổ giải thưởng World Car Awards.
Bên cạnh đó, những trang bị ngoại thất như: đèn hậu LED, đèn pha LED, đèn LED chạy ban ngày, gạt mưa tự động đều được hãng trang bị đầy đủ trên tất cả các phiên bản của Mazda 3.
🔰 So sánh các phiên bản Mazda 3 về trang bị ngoại thất |
|||||
⭐️ 1.5L Deluxe | ⭐️ 1.5L Luxury | ⭐️ 1.5L Premium | ⭐️ 2.0L Signature Luxury | ⭐️ 2.0L Signature Premium | |
🔰 Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED | LED |
🔰 Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | LED |
🔰 Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED |
🔰 Đèn trước tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Gương gập/chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Xét riêng về cấu trúc ngoại thất, hai dòng Sedan và Hatchback đều có những thiết kế đặc trưng của mỗi biến thể. Tuy nhiên, ngoài những điểm đặc trưng đó thì khi so sánh các phiên bản của Mazda 3 2024 không có nhiều điểm khác biệt trong các chi tiết hay những trang bị cho ngoại thất xe.
So sánh về nội thất của các phiên bản Mazda 3
Nội thất Mazda 3 2024 luôn cuốn hút người dùng bởi lối thiết kế sang trọng và cao cấp. Với triết lý “Less is more”, Mazda 3 đã lược bỏ gần như triệt để các chi tiết được coi là dư thừa trước đây. Phong cách này dễ làm cho người ta lầm tưởng đây là một mẫu xe hạng sang của châu Âu hơn là một mẫu xe hạng trung đến từ Nhật Bản.
Thiết kế không gian nội thất của bản Hatchback nhìn chung tương đối rộng rãi và thoải mái hơn so với phiên bản Sedan. Bởi Hatchback là dáng xe được chia thành 2 khoang (khoang lái và khoang hành khách).
Ghế sau của bản Hatchback có thể gập lại giúp tăng không gian, diện tích vận chuyển đồ đạc. Nội thất xe của cả 2 kiểu dáng Sedan và Hatchback gần như là tương đồng, chỉ khác là đối với các phiên bản từ thấp cho đến cao.
🔰 So sánh các phiên bản Mazda 3 về trang bị nội thất |
|||||
⭐️ 1.5L Deluxe | ⭐️ 1.5L Luxury | ⭐️ 1.5L Premium | ⭐️ Signature Luxury | ⭐️ Signature Premium | |
🔰 Ghế ngồi | Bọc nỉ | Bọc da | |||
🔰 Ghế lái chỉnh điện | Không | Có | |||
🔰 Ghế lái nhớ vị trí | Không | Có | |||
🔰 Bệ tỳ tay ghế sau | Có | ||||
🔰 Ghế sau gập 60:40 | Có |
Ghế ngồi được bọc da chỉ trang bị trên phiên bản Mazda 3 1.5 Luxury, 1.5L Premium, 2.0L Signature Luxury và 2.0L Signature Premium. Còn lại phiên bản tiêu chuẩn Mazda 3 Deluxe chỉ được trang bị ghế bọc nỉ.
So sánh các phiên bản Mazda 3 – Các trang bị tiện nghi
Các phiên bản Mazda 3 2024 được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 8.8 inch. Cùng dàn âm thanh 8 loa cao cấp, màn hình trung tâm sử dụng hệ điều hành Mazda Connect, có hỗ trợ tiếng Việt, tích hợp định vị dẫn đường GPS.
Ngoài ra, xe còn sử dụng hệ điều hoà tự động 2 vùng độc lập, và có cửa gió cho hàng ghế phía sau. Mazda 3 2024 cũng có cửa sổ chỉnh điện hiện đại, chỉ trừ bản 1.5 Deluxe và 1.5 Luxury thì tất cả phiên bản đều được trang bị cửa sổ trời.
🔰 So sánh các phiên bản Mazda 3 về trang bị nội thất |
|||||
⭐️ Mazda3 1.5L Deluxe | ⭐️ Mazda3 1.5L Luxury | ⭐️ Mazda3 1.5L Premium | ⭐️ Mazda3 Signature Luxury | ⭐️ Mazda3 Signature Premium | |
🔰 Màn hình trung tâm | Cảm ứng 8,8 inch | ||||
🔰AUX/USB/Bluetooth | Có | ||||
🔰 DVD Player | Không | Có | |||
🔰 Hệ thống âm thanh | 8 loa | ||||
🔰 Lẫy chuyển số | Không | Có | |||
🔰 Phanh tay điện tử | Có | ||||
🔰 Giữ phanh tự động | Có | ||||
🔰 Khởi động nút bấm | Có | ||||
🔰 Ga tự động | Có | ||||
🔰 Hệ thống điều hoà | Chỉnh tay | Tự động | |||
🔰 Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | |||
🔰 Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||||
🔰 Màn hình HUD | Không | Có | |||
🔰 Cửa sổ trời | Không | Có |
So sánh về động cơ của các phiên bản Mazda 3
Mazda 3 có 2 tùy chọn động cơ với dung tích lần lượt là 1.5L và 2.0L và tất cả các phiên bản này đều sử dụng cùng hộp số tự động 6 cấp. Cụ thể sức mạnh và khả năng vận hành của các phiên bản:
🔰 So sánh các phiên bản Mazda 3 về động cơ xe |
|||||
1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | Signature Luxury | Signature Premium | |
🔰 Động cơ | SkyActiv-G 1.5L | SkyActiv-G 2.0L | |||
🔰 Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp | |||
🔰 Dung tích | 1.496 cc | 1.998 cc | |||
🔰 Công suất tối đa | 110 mã lực 6.000 vòng/phút | 153 mã lực 6.000 vòng/phút | |||
🔰 Mô men xoắn cực đại | 146 Nm tại 3.500 vòng/phút | 200 Nm tại 4.000 vòng/phút | |||
🔰 Hộp số | 6AT | 6AT |
So sánh trang bị hệ thống an toàn giữa các phiên bản Mazda 3
Các phiên bản xe Mazda 3 2024 được đánh giá cao khi sở hữu hệ thống an toàn hàng đầu trong phân khúc. Thậm chí còn vượt trội hơn cả một số mẫu xe hạng D khi sở hữu gói an toàn cao cấp i-Activsense.
Gói an toàn này bao gồm một số các tính năng như cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi xe đang lùi. Hệ thống hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ phanh thông minh và điều khiển hành trình tích hợp radar… Với từng phiên bản Mazda 3 đều có những trang bị an toàn hiện đại, độc đáo riêng như:
- Mazda 3 1.5L Luxury: có cảm biến va chạm khi lùi ở phía sau
- Mazda 3 1.5L Premium: có cảm biến va chạm ở trước, sau và đặc biệt có gói an toàn I-ACTIVSENSE
- Mazda 3 2.0L Signature Luxury: có cảm biến va chạm phía sau và hệ thống mở rộng góc chiếu theo hướng lái AFS cực hiện đại
- Mazda 3 2.0L Signature Premium: cảm biến va chạm trước, sau với gói an toàn I-ACTIVSENSE
🔰 So sánh các phiên bản Mazda 3 về trang bị an toàn | |||||
1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium | |
🔰 Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
🔰 Chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Phân bổ lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Chống sao chép chìa khóa | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Cảnh báo chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰 Cảnh báo va chạm từ phía sau | – | Có | Có | Có | Có |
🔰 Cảnh báo va chạm phía trước | – | – | Có | – | Có |
🔰 Camera quan sát 360 độ | – | – | – | – | – |
🔰 I-ACTIVSENSE | – | – | Có | – | Có |
Nên lựa chọn chiếc xe nào trong số các phiên bản của Mazda?
Mazda 3 có 5 phiên bản với mỗi dòng biến thể thiết kế hatchback và sedan. Trong đó gồm có 3 phiên bản động cơ 1.5L và 2 phiên bản động cơ 2.0L. Với nhu cầu di chuyển bình thường như trên đường phố là chủ yếu, thỉnh thoảng đi xa thì các phiên bản Mazda 3 dung tích 1.5L nhìn chung đã đáp ứng khá tốt nhu cầu sử dụng.
Mỗi phiên bản của Mazda 3 đều có những ưu điểm riêng, và đặc biệt là nó phù hợp với điều kiện của mỗi cá nhân khách hàng. Để chọn lựa được phiên bản xe hợp nhất, bạn hãy cân nhắc về nhu cầu của bản thân.
Với phiên bản Mazda 3 1.5L Premium chỉ chênh lệch phiên bản tiêu chuẩn 100 triệu đồng. Nhưng lại được bổ sung khá nhiều tiện nghi nội thất và trang bị cho hệ thống an toàn. Vì vậy, có thể coi đây là một sự lựa chọn an toàn và tối ưu nhất cho người dùng nếu không có mức tài chính quá dư giả.
Để lựa chọn được cho mình mẫu xe phù hợp với nhu cầu sử dụng và khả năng kinh tế. Mời bạn liên hệ tới 0907.181.192 để các chuyên viên tư vấn cụ thể, giới thiệu sản phẩm, báo giá cùng những khuyến mại đang được áp dụng, Chúc bạn vạn dặm bình an!
Xem thêm: So sánh Mazda 3 và các dòng xe khác
- So sánh Mazda 3 và Vios 2024– Xe Nhật đối đầu
- So sánh Mazda 3 và Elantra 2024| Chọn xe Nhật hay Hàn?
- So sánh Mazda 3 và Mazda CX3 2024| Xe nào đáng mua hơn?
- So sánh Mazda 3 và Mazda 6 2024| Chọn mẫu xe nào?
- So sánh các phiên bản Mazda 3 2024| Giống và khác nhau gì?
- So sánh Kia K3 và Mazda 3 2024| Xe Hàn hay Nhật?
- So sánh Mazda 2 và Mazda 3 2024– Anh Em Xe Nhật Skyactiv So Tài
- So sánh Honda City và Mazda 3 2024| Lựa chọn nào tốt nhất?