Mặc dù đang phải cạnh tranh với những dòng xe có tên tuổi sừng sỏ như KIA K3 (tên cũ là Cerato), Honda Civic, Hyundai Elantra hay Toyota Corolla Altis nhưng giá xe Mazda 3 2023 vẫn gây tò mò cho khách hàng khi hãng công bố ra phiên bản mới nhất.
Mazda 3 vẫn có tiếng nói khá nổi bật trong phân khúc sedan hạng C có mặt tại Việt Nam với doanh số cực kì ấn tượng.
Mặc dù phân khúc này khá là im ắng trước sự ra mắt và thịnh hành của phân khúc sedan hạng B hay xu hướng chuộng xe gầm cao vào những năm gần đây. Khi ta nhắc đến một chiếc sedan hạng C, Mazda3 vẫn chứng minh cho thấy đây chính là một lựa chọn vô cùng đúng đắn và vô cùng hợp lí.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe MAZDA chính hãng
MAZDA BÌNH DƯƠNG: 0933.272.105 (Ms.Tuyết)
MIỀN BẮC: 0933.272.105 (Ms.Tuyết)
MIỀN NAM: 0907.181.192 (Mr Bình)
MIỀN TRUNG: 0907.181.192 (Mr Thanh)
Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử
Bạn muốn đặt Hotline Đại lý tại đây? Liên hệ: 0907.181.192 Mr.Thanh Xehay
Giá xe Mazda 3 2023 bao nhiêu?
Mazda 3 2023 có giá bao nhiêu?
Tham khảo thêm:
- Giá xe Mazda cập nhật mới nhất
- Giá xe Mazda 2 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda 3 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda 6 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda CX3 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda CX30 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda CX5 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda CX8 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda BT-50 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 2023 MỚI NHẤT (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá xe Mazda 3 niêm yết | Giá xe Mazda 3 lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh/ TP | ||
GIÁ XE MAZDA 3 SEDAN | ||||
Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) | 719 | 787 | 780 | 762 |
Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) | 769 | 840 | 832 | 814 |
Mazda3 1.5L Premium (Sedan) | 839 | 915 | 907 | 889 |
Mazda3 Signature Luxury (Sedan) | 869 | 947 | 938 | 920 |
Mazda3 Signature Premium (Sedan) | 919 | 1.001 | 992 | 974 |
GIÁ XE MAZDA 3 HATCHBACK | ||||
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) | 759 | 830 | 822 | 804 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) | 799 | 872 | 864 | 846 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) | 869 | 947 | 938 | 920 |
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) | 899 | 979 | 970 | 952 |
Mazda3 Sport Signature Premium (HB) | 939 | 1.022 | 1.013 | 995 |
Mazda 3 2023 đang ưu đãi gì trong tháng?
Xe Mazda 3 2023 với những ưu đãi khủng
Vào trong tháng này, khách hàng khi mua Mazda3 sẽ được nhận thêm nhiều với ưu đãi đặc biệt cùng với tổng giá trị được lên tới 120 triệu đồng, bao gồm:
Kiểu dáng | Phiên bản | Giá xe Mazda 3 niêm yết | Ưu đãi | |
Ưu đãi giá | Quà tặng | |||
New Mazda 3 Sedan | 1.5 Deluxe | 669.000.000 | 25 triệu | Tặng BHVC |
1.5 Luxury | 719.000.000 | 25 triệu | Tặng BHVC | |
1.5 Premium | 789.000.000 | 15 triệu | Tặng BHVC | |
2.0 Premium | 849.000.000 | 50 triệu | Tặng BHVC | |
New Mazda 3 Sport | 1.5 Luxury | 739.000.000 | 15 triệu | Tặng BHVC |
1.5 Premium | 789.000.000 | 15 triệu | Tặng BHVC | |
2.0 Signature Luxury | 799.000.000 | 45 triệu | Tặng BHVC | |
2.0 Signature Premium | 849.000.000 | 45 triệu | Tặng BHVC |
Để hiểu rõ và biết thêm chi tiết về giá xe mazda 3 2023 mới nhất tháng này nói chung cùngv với nhiều chương trình khuyến mãi nói riêng, hoặc về thông tin Mazda3 cũ, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại lí Xe Hay Việt Nam để được nắm rõ và dễ dàng theo dõi thông tin của xe hơn nhé.
Bảng giá niêm yết và giá xe Mazda 3 2023 lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn, Hà Nội, TP.HCM
Bắt đầu từ ngày 01/07/2023 chương trình hỗ trợ 50% thuế đối với các xe được lắp ráp và sản xuất trong nước chính thức hết hiệu lực vì thế giá lăn bánh các phiên bản của Mazda 3 2023 hiện nay sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá xe Mazda 3 Deluxe 1.5 AT Sedan lăn bánh tại các tỉnh thành như sau:
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 80.280.000 | 66.900.000 | 80.280.000 | 73.590.000 | 33.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 771.660.700 | 758.270.700 | 752.660.700 | 745.970.700 | 739.280.700 |
Giá xe Mazda 3 Luxury 1.5 AT Sedan lăn bánh tại các tỉnh thành như sau:
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | 86.280.000 | 71.900.000 | 86.280.000 | 79.090.000 | 71.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 827.660.700 | 813.270.700 | 808.660.700 | 801.470.700 | 794.280.700 |
Giá xe Mazda 3 Premium 1.5 AT Sedan:
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | 94.680.000 | 78.900.000 | 94.680.000 | 86.790.000 | 78.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 906.060.700 | 890.270.700 | 887.060.700 | 879.175.700 | 871.280.700 |
Giá xe Mazda 3 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback lăn bánh:
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 |
Phí trước bạ | 88.680.000 | 73.900.000 | 88.680.000 | 81.290.000 | 73.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 850.060.700 | 835.270.700 | 831.060.700 | 823.670.700 | 818.280.700 |
Giá xe Mazda 3 Sport Premium 1.5 AT Hatchback lăn bánh:
Khoản phí | Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 | 789.000.000 |
Phí trước bạ | 94.680.000 | 78.900.000 | 94.680.000 | 86.790.000 | 78.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 906.060.700 | 890.270.700 | 887.060.700 | 879.170.700 | 871.280.700 |
Thông tin xe Mazda 3 2023
Bảng thông số kỹ thuật Mazda 3
Hạng mục | Mazda3 hatchback | Mazda3 Sedan |
Kiểu xe | Hatchback | Sedan |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.460 x 1.795 x 1.435 | 4.660 x 1.795 x 1.440 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 145 | |
Treo trước/sau | McPherson/ Thanh xoắn | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió / Đĩa đặc | |
Cỡ lốp | 205/60R16 |
Ngoại thất – Ngoại hình sang trong, pha tí thể thao
Đầu xe Mazda 3 2023
Phần đầu thiết kế sang trọng, hiện đại.
Mazda 3 với phiên bản sedan, được các hãng xe trang bị với hệ thống các lưới tản nhiệt rộng rãi cùng các chi tiết thiết kế sang trọng và hiện đị.
Cụm đèn pha phía trước được thiết kế với dạng Led và công nghệ Adapter Front – light được trau chuốt cực kì kỹ lưỡng mang lại một nguồn phát sáng tốt nhất cho khách hàng sử dụng.
Thân xe Mazda 3 2023
Phân thân xe Mazda 3 2023 toát sự sang trọng với thiết kế bắt mắt
Với thân xe Mazda 3 phiên bản sedan được thiết kế thật sự ấn tượng với những đường cong quyến rũ, mềm mại và thêm nhiều chi tiết thiết kế độc đáo, lạ mắt nên nó đã tạo thu hút, chú ý của khách hàng.
Xung quanh phần thân xe cũng được thiết kế với những đường nét dập nổi với các chi tiết được mạ chrome giúp cho phần thân xe trở nên trong sáng lấp lánh hơn.
Gương chiếu hậu được thiết kế và trang bị với tính năng gập điện để cho người lái dễ dàng điều chỉnh và quan sát một cách chính xác nhất trong quá trình vận hành.
Đuôi xe mazda 3 2023
Phần đuôi của xe Mazda3 2023
Về phần đuôi của Mazda 3 được thiết kế bo cong góc cạnh trông dáng vẻ rất thon gọn và cũng không hề kém sự sang trọng.
Ở phần sau xe còn được trang bị thêm khoang hành lý và có kích thước khá rộng rãi lên tới 414 lit cùng với tính năng hiện đại mở nắp bằng hệ thống điều khiển từ xa, giúp cho khách hàng có không gian để đồ rộng rãi và thoáng.
Nội thất – thoáng mát rộng rãi và sạch sẽ.
Nội thất – thoáng mát rộng rãi và sạch sẽ.
Phần ghế ngồi sẽ giúp cho hàng khách có được một cảm khá giác ngạc nhiên khi cảm nhận được không gian thật sự ấn tượng của dòng xe mazda 3 ở phiên bản này.
Tất các chất liệu trong xe điều được trang bị và sử dụng loại da cao cấp, đem lại cho người ngồi cảm giác sảnh chảnh, quý phái. Mang phong cách thiết kế hiện đại đến từ Nhật Bản.
Hàng ghế dưới cực kỳ tiện nghi và hiện đại
Vô lăng 3 chấu cũng được trang bị với bọc da giúp cho người dùng khi cầm lên có được cảm giác cầm lái Mazda 3 cực kì êm tay và dễ chịu.
Chi tiết này được trang bị thêm các nút bấm giúp cho bạn có thể điều khiển mọi thông tin cách nhanh nhạy nhất. Táp lô của xe được thiết kế với bề mặt khá khoa học và gọn gàng.
Khoang hành lý mazda 3 có tiêu chuẩn đạt 480 lít, dòng xe này đảm bảo an toàn cho người dùng có được sự tiện lợi nhất khi đang vận chuyển hành lý bên trong khoang cabin của mình, được trang bị kèm theo đó chức năng gập chỉnh điện 60:40 làm tăng diện tích cho khoang hành lý khi cần.
Khoang hành lý vô cùng thoải mái và tiện nghi.
Vị trí người lái được trang bị thêm cụm đồng hồ để hiển thị về các thông tin cần thiết. Ngoài ra, trên Mazda 3 còn được trang bị nhiều hệ thống giải trí cùng với màn hình cảm ứng có kích thước 8.8 inch và có hệ thống âm thanh chất lượng cao.
Không những vậy, xe còn được bố trí hệ thống kết nối MZD Connect hoàn toàn mới giúp cho bạn có được một không gian cực kì thư giãn và thoải mái làm giảm bớt đi nhiều phần được những nỗi sự lo lắng và chuyện buồn trong cuộc sống.
Hệ thống điều hòa trên xe được bố trí khá gọn gàng và cực kì hợp lí, đem lại một không gian dễ chịu, mát mẻ khi ngồi trong xe. Các ghế ngồi trên xe được trang bị với tính năng chỉnh điện và tựa lưng nên khách hàng sẽ không hề có một cảm giác mệt mỏi khi đi đang vận hành trên những chuyến đi dài.
Màu xe Mazda 3 2023
Mazda 3 hiện nay đang được cung cấp đến với người dùng với 6 loại màu sắc tùy chọn đó chính là những tông màu chính như: Đen, Xám, Trắng, Xanh đen, Đỏ, Nâu. Đây là những tông màu khá mới lạ và phù hợp với nhu cầu người dùng hiện nay.
Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 2023 tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật Mazda 3 sedan/Sport | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 2.0L | 2.0L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 | 153/6.000 | 153/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 146/3.500 | 146/3.500 | 146/3.500 | 200/4.000 | 200/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc nâng cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Dừng/khởi động động cơ thông minh | Không | Có | Có | Có | Có |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Ưu và nhược điểm của xe Mazda 3 2023
Ưu điểm:
- Có ngoại hình khá bắt mắt, sang trọng và hiện đại hơn thế hệ cũ
- Nhiều tính năng hiện đại và tiện nghi
- Được thiết kế với trang bị an toàn thuộc hàng bậc nhất phân khúc
Khuyết điểm:
- Động cơ chưa thực sự nổi bật
- Khả năng cách âm chưa được xuất sắc
- Giá bán lẻ đề xuất khá cao trong phân khúc, không còn rẻ như thế hệ trước.
Những câu hỏi thường gặp về xe Mazda 3 2023.
- Mazda 3 2023 có mấy phiên bản?
- Giá xe Mazda 3 bao nhiêu?
- Lỗi cá vàng trên mazda 3 là gì?
Tổng kết
Mazda 3 2023 được thiết kế thể hiện với một tinh thần rất Nhật Bản, ít khi thay đổi nhưng mỗi lần thay đổi được nâng cấp với trang bị vô cùng tiện nghi và thiết kế đẹp mắt.
Xe vẫn quyến rũ tầm nhìn khách hàng bằng đường nét thanh lịch pha một tí thể thao của ngôn ngữ Kodo. Hàm lượng option cũng khá nhiều không hề thua kém gì xe Hàn.
Tuy nhiên với các đối thủ như Kia K3 thì cũng đang ngày càng nỗ lực đổi mới để tiếp cận được nhiều với khách hàng trẻ, điều này hứa hẹn sẽ gây không ít khó khăn cho Mazda 3 2023 nếu xe vẫn thiếu các đổi mới về tiện nghi lẫn ngoại hình.