Trang chủ / So sánh xe / So sánh Toyota / So sánh Vios E và G 2024 – Phiên Bản Vios Nào Là Tối Ưu?

So sánh Vios E và G 2024 – Phiên Bản Vios Nào Là Tối Ưu?

5/5 - (21 bình chọn)

Một mẫu xe quốc dân, liên tục trong top những xe bán chạy nhất tại thị trường Việt không ai khác chính là Toyota Vios. Với 3 phiên bản đang được phân phối là Vios E MT, E CVT và G CVT. Nếu đang phân vân chưa biết nên mua phiên bản nào, hãy cùng xehayvietnam.com So sánh Vios E và G trong bài viết dưới đây.

So sánh Vios E và G về giá bán 

So sánh Vios E và G
So sánh Vios E và G

Bảng giá xe Toyota Vios 2024 cập nhật mới nhất tại Việt Nam như sau:

Phiên bản Giá niêm yết (triệu VND đồng)
Vios G CVT 570
Vios E CVT  (7 túi khí) 540
Vios E CVT (3 túi khí) 520
Vios E MT (7 túi khí) 490
Vios E MT (3 túi khí) 470

Vậy có thể thấy khi So sánh Vios E và G về giá bán, mức chênh lệch về giá không quá nhiều. Tùy theo là bản số sàn, số tự động hay số túi khí mà xe được trang bị.

Xem thêm:

>>> Giá xe Toyota Vios: Khuyến mãi, trả góp, thông số mới

>>> SO SÁNH KIA K3 VÀ HONDA CITY 2024

>>> SO SÁNH HONDA CITY L VÀ RS 2024 – ĐÂU LÀ SỰ KHÁC BIỆT? 

>>> SO SÁNH ACCENT VÀ VIOS CHI TIẾT 2024 | NÊN MUA XE NÀO?

So sánh Vios E và G – thông số kỹ thuật 

Hãy cùng So sánh Vios E và G chi tiết về các thông số kỹ thuật của hai phiên bản này.

Thông số Vios E, Vios G
Thông số Vios E, Vios G
So sánh Vios E và G – thông số kỹ thuật 
Thông số Vios E CVT  Vios G CVT
Kích thước D x R x C(mm) 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước trong xe D x R x C (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475 / 1.460  1.475 / 1.460 
Khoảng sáng gầm (mm) 133 133
Bán kính tối thiểu của vòng quay(met) 5.1 5.1
Trọng lượng không tải (kg) 1.105 1.110
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550 1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 42
Hệ thống treo trước/sau Độc lập/Dầm xoắn Độc lập/Dầm xoắn
Hệ thống lái Trợ lực tay lái điện Trợ lực tay lái điện
Vành xe Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/ Đĩa đặc Đĩa thông gió/ Đĩa đặc

So sánh Vios E và G về kích thước và khung gầm thì hai bản này vẫn giữ nguyên không thay đổi. 

Giữ cho mình chuẩn mực về dòng sedan B, phiên bản Vios G và E  đều đạt kích thước tổng thể chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt 4,425 x 1,730 x 1,475 mm. Chiều dài cơ sở là 2,550 mm và bán kính quay vòng 5.1 m, cùng với khoảng sáng gầm 133mm.

So sánh ngoại thất của Vios E và G

So sánh Vios E và G - ngoại thất
So sánh Vios E và G – ngoại thất

Không chỉ kích thước mà thiết kế khi So sánh Vios E và G 2024 gần như hoàn toàn giống nhau. Chỉ có Toyota Vios bản G thay đổi đôi chút ở cụm đèn chiếu sáng phía trước. Được trang bị dải đèn sử dụng công nghệ LED, cho khả năng tự động bật tắt điều khiển tự động.

Ngoại thất Vios bản E và G

So sánh Vios E và G ở phần thân xe, vẫn là những đường dập nổi tạo sự trẻ trung, cuốn hút được thừa kế từ bản tiền nhiệm. Các chi tiết cả hai phiên bản Vios E và G đều được thiết kế giống  nhau. Trang bị  gương chiếu hậu với chức năng điều chỉnh, gập điện. 

Phiên bản cao cấp nhất của Vios G vẫn được sở hữu một số trang bị vượt trội hơn các bản còn lại như đèn ban ngày. Có chức năng tự động bật, tắt, đèn chờ dẫn đường, đèn phía sau là đèn LED. Ở bản E số sàn thì được bổ sung thêm đèn sương mù trước và nâng cấp gương chiếu hậu, tích hợp chức năng gập điện.

So sánh Vios E và G - đuôi xe
So sánh Vios E và G – đuôi xe

So sánh trang bị ngoại thất 

So sánh Vios E và G về các trang bị ngoại thất 
Thông số Vios E CVT (03/07 Túi khí) Vios G CVT
Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng
Đèn chiếu sáng ban ngày Không
Chức năng tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có – Tự động ngắt
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Bóng thường LED
Đèn báo phanh trên cao Bóng thường LED
Đèn sương mù trước
Gương chiếu hậu ngoài Cùng màu với thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp với đèn báo rẽ Cùng màu với thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp với đèn báo rẽ
Gạt mưa trước Gián đoạn, chỉnh thời gian Gián đoạn, chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Vây cá mập Vây cá mập
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Mạ cờ rôm
Thanh cản trước/sau Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe

So sánh về nội thất Toyota Vios E và G

Sự nâng cấp đột phá của Toyota Vios 2024 mới chủ yếu tập trung vào khoang nội thất. 

So sánh về nội thất 

So sánh Vios E và G - Khoang lái
So sánh Vios E và G – Khoang lái

Điều đầu tiên người dùng có thể nhận ra ngay sự khác nhau khi So sánh Vios E và G là ghế xe.

Với lớp da cao cấp được trang bị cho bản G còn bản E là kiểu ghế bọc nỉ. Mặc dù vậy thì tính năng của cả 2 bản lại được trang bị giống nhau. Điều chỉnh ghế thủ công 6 hướng với ghế lái, 4 hướng với hàng ghế trước. Hàng ghế sau vẫn giữ nguyên khả năng gập ghế với tỉ lệ 60:40 như bản cũ.

Đi sâu hơn, chúng ta bắt gặp một số ưu việt được trang bị cho Vios G như  chức năng khởi động nút bấm. Thêm vào đó là tính năng tự động điều chỉnh của điều hòa trong khi Vios E là kiểu chỉnh tay.

Chưa dừng lại ở đó, So sánh Vios E và G về hệ thống âm thanh giải trí hay màn hình hiển thị. Thì Vios G 2024 cũng được trang bị tối tân hiện đại hơn so với Vios E 2024.

Các phiên bản Vios E (số sàn, số vô cấp) đều được nâng cấp hệ thống giải trí. Sử dụng đầu DVD với màn hình cảm ứng có kích thước 7 inch. Có hỗ trợ kết nối Apple Carplay /Android Auto và hệ thống ghế ngồi  được bọc da.

Trong khi đó, bản cao cấp nhất Toyota Vios G được trang bị màn hình hiển thị đa thông tin TFT đơn sắc. Đồng thời bổ sung chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto.

Nếu Vios E có thể gọi là đầy đủ với đầu CD, kết nối USB , AUX,  bluetooth và dàn âm thanh 4 loa. Trang bị trên Vios G được nâng cấp cao hơn với đầu DVD, màn hình cảm ứng, cổng USB, AUX kết nối bluetooth và dàn âm thanh 6 loa.

Nội thất Toyota Vios G
Nội thất Toyota Vios G

Sự khác nhau trong trang bị nội thất 

So sánh Vios E và G về trang bị nội thất 
Thông số Vios E CVT  Vios G CVT
Vô-lăng 3 chấu, bọc da, mạ chrome, tích hợp nút chỉnh âm thanh, vị trí chỉnh tay 2 hướng 3 chấu, bọc da, mạ Chrome, tích hợp chỉnh âm thanh, màn hình thông tin/Audio, kết nối bluetooth, MID switch, vị trí chỉnh tay 2 hướng
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Mạ Chrome
Cụm đồng hồ Optitron Optitron
Chất liệu ghế Da Da
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Gập tỷ lệ 60:40, có bệ tựa tay Gập tỷ lệ 60:40, có bệ tựa tay
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Tự động
Đầu đĩa DVD DVD
Số loa 4 6
Cổng kết nối AUX/USB/AUX/Bluetooth, Android Auto/Apple CarPlay  AUX/USB/AUX/Bluetooth, Android Auto/Apple CarPlay 
Khóa thông minh, khởi động với nút bấm Không
Khóa cửa điện, khóa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên, chống kẹt phía người lái Tự động lên, chống kẹt phía người lái
Ga tự động Cruise control Không
Hệ thống báo động
Mã hóa khóa động cơ Không

So sánh về động cơ Vios E và G

Động cơ Toyota Vios
Động cơ Toyota Vios

Cùng So sánh Vios E và G về động cơ của xe 

So sánh Vios E và G về động cơ 
Thông số Vios E CVT (03/07 Túi khí) Vios G CVT
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1.496 1.496 
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000 107/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200
Hệ thống truyền động Hệ dẫn động cầu trước FWD  Hệ dẫn động cầu trước FWD 
Hộp số Số tự động vô cấp CVT Số tự động vô cấp CVT
Ngoài đô thị 4.7/4.9 4.9
Trong đô thị 7.53/7.1 7.1
Kết hợp 5.74/5.7 5.7
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4

So sánh Vios E và G về trang bị động cơ thì cả hai mẫu xe đều được trang bị khối động cơ xăng 1.5L. Giúp sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và 140 Nm mô-men xoắn cực đại tại 4.200 vòng/phút.

Chỉ có 2 bản Vios E MT 3 và 7 túi khí sử dụng hộp số sàn, các bản còn lại đều trang bị hộp số tự động vô cấp CVT. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nhưng mức tiêu thụ nhiên liệu trên các điều kiện mặt đường sẽ có sự khác nhau tùy phiên bản.

So sánh về trang bị an toàn của Vios E và G

Trang bị an toàn Toyota Vios
Trang bị an toàn Toyota Vios
So sánh Vios E và G về trang bị an toàn 
Thông số Vios E CVT  Vios G CVT
Chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA 
Phân phối lực phanh điện EBD 
Cân bằng điện tử VSC 
Kiểm soát lực kéo TRC
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC 
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Có, góc trước, góc sau Có, góc trước, góc sau
Số túi khí 3/7 7
Khung xe GOA
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí
Cấu trúc ghế giúp giảm chấn thương vùng cổ 
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Về hệ thống an toàn trên xe khi So sánh Vios E và G. Tất cả phiên bản của Toyota Vios 2024 đều được bổ sung những tính năng hiện đại mới, điển hình là camera lùi.

Riêng bản cao cấp nhất Toyota Vios G 2024 có thêm trang bị cảm biến góc trước sa. Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, đây là khác biệt khi So sánh Vios E và G về trang bị an toàn.

Trang bị an toàn Vios G tốt hơn Vios E
Trang bị an toàn Vios G tốt hơn Vios E

Trang bị an toàn của bản E và G gần như là đầy đủ về thiết bị với phanh trước dạng đĩa và phanh sau tang trống.

Cùng với đó là hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp. Phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành xe ngang dốc.

Có thể thấy khi So sánh Vios E và G thì không có quá nhiều khác biệt, phiên bản G được trang bị hiện đại hơn một chút.

Đánh giá chung

Có thể nói cả hai phiên bản E và G đều không có sự khác biệt quá lớn về mặt công nghệ và tiện nghi. Khi bạn bỏ thêm 30 triệu đồng, bạn sẽ sở hữu được bản cao cấp nhất. Và được trải nghiệm toàn bộ các tính năng, công nghệ hấp dẫn nhất mà Toyota đã trang bị cho mẫu sedan hạng B bán chạy nhất này.

Lời kết 

Hy vọng sau khi So sánh Vios E và G, bạn đã biết được điểm giống giống- khác nhau tin chi tiết nhất. Qua đó có thể đưa ra được quyết định đúng đắn, hợp lý nhất khi mua xe. Để theo dõi nhiều nội dung so sánh các mẫu xe hơn, mời bạn truy cập vào So sánh xe tại xe hay Việt Nam. Chúc bạn vạn dặm bình an!

Xem thêm:

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2024.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      top 5 xe mitsubishi 7 cho dang mua nhat

      Top 5 Xe Mitsubishi 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 5 xe Mitsubishi 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá xe Mitsubishi Xpander 560 triệu đồng Mitsubishi ...

      xe suzuki 7 cho

      Top 3 Xe Suzuki 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 3 xe Suzuki 7 chỗ nên mua năm Loại xe Giá bán Suzuki Grand Vitara 517 triệu đồng. ...

      top 6 xe mercedes 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Mercedes 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Mercedes 7 chỗ nên mua năm Mercedes GLB 200 AMG 2.089.000.000 VNĐ Mercedes GLB 35 4MATIC ...

      top 10 xe hyundai 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Hyundai 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Hyundai 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá bán Hyundai SantaFe 1.030.000.000 đến 1.340.000.000 VNĐ ...

      top 10 xe toyota 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Toyota 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe Toyota 7 chỗ nên mua năm Toyota Sequoia Toyota Highlander Toyota Sienna Toyota Land Cruiser Prado Toyota Land ...

      top 10 xe kia 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Kia 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe KIA 7 chỗ nên mua năm KIA Carnival 1.159 – 1.759 tỷ đồng. KIA Sorento 964 ...

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0933272105
      .
      DMCA.com Protection Status