Một mẫu xe quốc dân, liên tục trong top những xe bán chạy nhất tại thị trường Việt không ai khác chính là Toyota Vios. Với 3 phiên bản đang được phân phối là Vios E MT, E CVT và G CVT. Nếu đang phân vân chưa biết nên mua phiên bản nào, hãy cùng xehayvietnam.com So sánh Vios E và G trong bài viết dưới đây.
So sánh Vios E và G về giá bán
Bảng giá xe Toyota Vios 2024 cập nhật mới nhất tại Việt Nam như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND đồng) |
Vios G CVT | 570 |
Vios E CVT (7 túi khí) | 540 |
Vios E CVT (3 túi khí) | 520 |
Vios E MT (7 túi khí) | 490 |
Vios E MT (3 túi khí) | 470 |
Vậy có thể thấy khi So sánh Vios E và G về giá bán, mức chênh lệch về giá không quá nhiều. Tùy theo là bản số sàn, số tự động hay số túi khí mà xe được trang bị.
Xem thêm:
>>> Giá xe Toyota Vios: Khuyến mãi, trả góp, thông số mới
>>> SO SÁNH KIA K3 VÀ HONDA CITY 2024
So sánh Vios E và G – thông số kỹ thuật
Hãy cùng So sánh Vios E và G chi tiết về các thông số kỹ thuật của hai phiên bản này.
So sánh Vios E và G – thông số kỹ thuật | ||
Thông số | Vios E CVT | Vios G CVT |
Kích thước D x R x C(mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 |
Kích thước trong xe D x R x C (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | 1.895 x 1.420 x 1.205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475 / 1.460 | 1.475 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 133 | 133 |
Bán kính tối thiểu của vòng quay(met) | 5.1 | 5.1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.105 | 1.110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | 1.550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Dầm xoắn | Độc lập/Dầm xoắn |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | Trợ lực tay lái điện |
Vành xe | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc |
So sánh Vios E và G về kích thước và khung gầm thì hai bản này vẫn giữ nguyên không thay đổi.
Giữ cho mình chuẩn mực về dòng sedan B, phiên bản Vios G và E đều đạt kích thước tổng thể chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt 4,425 x 1,730 x 1,475 mm. Chiều dài cơ sở là 2,550 mm và bán kính quay vòng 5.1 m, cùng với khoảng sáng gầm 133mm.
So sánh ngoại thất của Vios E và G
Không chỉ kích thước mà thiết kế khi So sánh Vios E và G 2024 gần như hoàn toàn giống nhau. Chỉ có Toyota Vios bản G thay đổi đôi chút ở cụm đèn chiếu sáng phía trước. Được trang bị dải đèn sử dụng công nghệ LED, cho khả năng tự động bật tắt điều khiển tự động.
Ngoại thất Vios bản E và G
So sánh Vios E và G ở phần thân xe, vẫn là những đường dập nổi tạo sự trẻ trung, cuốn hút được thừa kế từ bản tiền nhiệm. Các chi tiết cả hai phiên bản Vios E và G đều được thiết kế giống nhau. Trang bị gương chiếu hậu với chức năng điều chỉnh, gập điện.
Phiên bản cao cấp nhất của Vios G vẫn được sở hữu một số trang bị vượt trội hơn các bản còn lại như đèn ban ngày. Có chức năng tự động bật, tắt, đèn chờ dẫn đường, đèn phía sau là đèn LED. Ở bản E số sàn thì được bổ sung thêm đèn sương mù trước và nâng cấp gương chiếu hậu, tích hợp chức năng gập điện.
So sánh trang bị ngoại thất
So sánh Vios E và G về các trang bị ngoại thất | ||
Thông số | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có |
Chức năng tự động Bật/Tắt | Không | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có – Tự động ngắt |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có |
Cụm đèn sau | Bóng thường | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED |
Đèn sương mù trước | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu với thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp với đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp với đèn báo rẽ |
Gạt mưa trước | Gián đoạn, chỉnh thời gian | Gián đoạn, chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá mập | Vây cá mập |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Mạ cờ rôm |
Thanh cản trước/sau | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
So sánh về nội thất Toyota Vios E và G
Sự nâng cấp đột phá của Toyota Vios 2024 mới chủ yếu tập trung vào khoang nội thất.
So sánh về nội thất
Điều đầu tiên người dùng có thể nhận ra ngay sự khác nhau khi So sánh Vios E và G là ghế xe.
Với lớp da cao cấp được trang bị cho bản G còn bản E là kiểu ghế bọc nỉ. Mặc dù vậy thì tính năng của cả 2 bản lại được trang bị giống nhau. Điều chỉnh ghế thủ công 6 hướng với ghế lái, 4 hướng với hàng ghế trước. Hàng ghế sau vẫn giữ nguyên khả năng gập ghế với tỉ lệ 60:40 như bản cũ.
Đi sâu hơn, chúng ta bắt gặp một số ưu việt được trang bị cho Vios G như chức năng khởi động nút bấm. Thêm vào đó là tính năng tự động điều chỉnh của điều hòa trong khi Vios E là kiểu chỉnh tay.
Chưa dừng lại ở đó, So sánh Vios E và G về hệ thống âm thanh giải trí hay màn hình hiển thị. Thì Vios G 2024 cũng được trang bị tối tân hiện đại hơn so với Vios E 2024.
Các phiên bản Vios E (số sàn, số vô cấp) đều được nâng cấp hệ thống giải trí. Sử dụng đầu DVD với màn hình cảm ứng có kích thước 7 inch. Có hỗ trợ kết nối Apple Carplay /Android Auto và hệ thống ghế ngồi được bọc da.
Trong khi đó, bản cao cấp nhất Toyota Vios G được trang bị màn hình hiển thị đa thông tin TFT đơn sắc. Đồng thời bổ sung chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto.
Nếu Vios E có thể gọi là đầy đủ với đầu CD, kết nối USB , AUX, bluetooth và dàn âm thanh 4 loa. Trang bị trên Vios G được nâng cấp cao hơn với đầu DVD, màn hình cảm ứng, cổng USB, AUX kết nối bluetooth và dàn âm thanh 6 loa.
Sự khác nhau trong trang bị nội thất
So sánh Vios E và G về trang bị nội thất | ||
Thông số | Vios E CVT | Vios G CVT |
Vô-lăng | 3 chấu, bọc da, mạ chrome, tích hợp nút chỉnh âm thanh, vị trí chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ Chrome, tích hợp chỉnh âm thanh, màn hình thông tin/Audio, kết nối bluetooth, MID switch, vị trí chỉnh tay 2 hướng |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Mạ Chrome |
Cụm đồng hồ | Optitron | Optitron |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Gập tỷ lệ 60:40, có bệ tựa tay | Gập tỷ lệ 60:40, có bệ tựa tay |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động |
Đầu đĩa | DVD | DVD |
Số loa | 4 | 6 |
Cổng kết nối | AUX/USB/AUX/Bluetooth, Android Auto/Apple CarPlay | AUX/USB/AUX/Bluetooth, Android Auto/Apple CarPlay |
Khóa thông minh, khởi động với nút bấm | Không | Có |
Khóa cửa điện, khóa từ xa | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên, chống kẹt phía người lái | Tự động lên, chống kẹt phía người lái |
Ga tự động Cruise control | Không | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Mã hóa khóa động cơ | Không | Có |
So sánh về động cơ Vios E và G
Cùng So sánh Vios E và G về động cơ của xe
So sánh Vios E và G về động cơ | ||
Thông số | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1.496 | 1.496 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | 107/6.000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 140/4.200 | 140/4.200 |
Hệ thống truyền động | Hệ dẫn động cầu trước FWD | Hệ dẫn động cầu trước FWD |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT | Số tự động vô cấp CVT |
Ngoài đô thị | 4.7/4.9 | 4.9 |
Trong đô thị | 7.53/7.1 | 7.1 |
Kết hợp | 5.74/5.7 | 5.7 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
So sánh Vios E và G về trang bị động cơ thì cả hai mẫu xe đều được trang bị khối động cơ xăng 1.5L. Giúp sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và 140 Nm mô-men xoắn cực đại tại 4.200 vòng/phút.
Chỉ có 2 bản Vios E MT 3 và 7 túi khí sử dụng hộp số sàn, các bản còn lại đều trang bị hộp số tự động vô cấp CVT. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nhưng mức tiêu thụ nhiên liệu trên các điều kiện mặt đường sẽ có sự khác nhau tùy phiên bản.
So sánh về trang bị an toàn của Vios E và G
So sánh Vios E và G về trang bị an toàn | ||
Thông số | Vios E CVT | Vios G CVT |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện EBD | Có | Có |
Cân bằng điện tử VSC | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo TRC | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có, góc trước, góc sau | Có, góc trước, góc sau |
Số túi khí | 3/7 | 7 |
Khung xe GOA | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Cấu trúc ghế giúp giảm chấn thương vùng cổ | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
Về hệ thống an toàn trên xe khi So sánh Vios E và G. Tất cả phiên bản của Toyota Vios 2024 đều được bổ sung những tính năng hiện đại mới, điển hình là camera lùi.
Riêng bản cao cấp nhất Toyota Vios G 2024 có thêm trang bị cảm biến góc trước sa. Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, đây là khác biệt khi So sánh Vios E và G về trang bị an toàn.
Trang bị an toàn của bản E và G gần như là đầy đủ về thiết bị với phanh trước dạng đĩa và phanh sau tang trống.
Cùng với đó là hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp. Phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành xe ngang dốc.
Có thể thấy khi So sánh Vios E và G thì không có quá nhiều khác biệt, phiên bản G được trang bị hiện đại hơn một chút.
Đánh giá chung
Có thể nói cả hai phiên bản E và G đều không có sự khác biệt quá lớn về mặt công nghệ và tiện nghi. Khi bạn bỏ thêm 30 triệu đồng, bạn sẽ sở hữu được bản cao cấp nhất. Và được trải nghiệm toàn bộ các tính năng, công nghệ hấp dẫn nhất mà Toyota đã trang bị cho mẫu sedan hạng B bán chạy nhất này.
Lời kết
Hy vọng sau khi So sánh Vios E và G, bạn đã biết được điểm giống giống- khác nhau tin chi tiết nhất. Qua đó có thể đưa ra được quyết định đúng đắn, hợp lý nhất khi mua xe. Để theo dõi nhiều nội dung so sánh các mẫu xe hơn, mời bạn truy cập vào So sánh xe tại xe hay Việt Nam. Chúc bạn vạn dặm bình an!
Xem thêm:
- So sánh Vios E và G 2024 – Phiên Bản Vios Nào Là Tối Ưu?
- So sánh Mazda 3 và Vios 2024 – Xe Nhật đối đầu
- So sánh Sonet và Vios 2024 – Mua xe nào đáng tiền hơn?
- So sánh Raize và Vios 2024 – Nên chọn xe Toyota nào?
- So sánh Mazda 2 và Toyota Vios 2024 – Cuộc chiến 2 Chiến binh Samurai Nhật
- So sánh Nissan Almera và Vios 2024 – Hai cán cân ngang sức
- So sánh Mitsubishi Attrage và Toyota Vios 2024 – Cuộc Chiến Xe Nhật
- So sánh Accent và Vios chi tiết 2024 | Nên mua xe nào?
- So sánh Honda City và Vios 2024 – xe nào đáng mua hơn?