Giá xe Toyota Vios 2023: 09/2023 Ngập Tràn Khuyến Mãi
✅Cập nhật giá xe Toyota Vios 2023 mới nhất.
✅Hình ảnh, video chi tiết,✅Thông số kỹ thuật, Đánh giá xe ✅Toyova Vios facelift kèm ✅Ưu đãi và giá lăn bánh tháng ✅02/ 2023.
✅Các phiên bản Vios mới: Vios 1.5E MT (số sàn), Vios 1.5E CVT (tự động), Vios 1.5G CVT (tự động) và Vios 1.5GR-S thể thao.
Toyota Vios phiên bản Facelift vừa chính thức ra mắt người dùng với những thay đổi mạnh mẽ về ngoại hình. Toyota Vios 2023 ra mắt phiên bản thể thao GR-S đối trọng lớn với Honda City RS Modulo.
Trong Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios là “ông vua” doanh số khi luôn giành Top 1 số lượng xe bán ra. Doanh số năm 2021, với 19.931 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành “đại công thần” của Toyota Việt Nam.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe Toyota chính hãng
TOYOTA HCM: 0937.139.739 MR.TÚ
TOYOTA TIỀN GIANG: 0969.857.312 MR.VIỆT
TOYOTA THANH HÓA: 0975.531.263 MS.LOAN
MIỀN NAM: 0933.272.105 (MS.TUYẾT)
MIỀN BẮC: 0907.181.192 (Mr Thanh)
MIỀN TRUNG: 0907.181.192 (Mr Bình)
Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử
Bạn muốn đặt Hotline Đại lý tại đây? Liên hệ: 0907.181.192
1. Giá xe Toyota Vios 2023 bao nhiêu?
Cập nhật Giá xe Toyota Vios tháng 12/ 2023 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS THÁNG 07/ 2023 | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 498 | 503 |
Màu khác | 490 | 495 | |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 478 | 486 |
Màu khác | 470 | 478 | |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 528 | 539 |
Màu khác | 520 | 531 | |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 548 | 558 |
Màu khác | 540 | 550 | |
Toyota Vios G CVT | Trắng ngọc trai | 578 | 589 |
Màu khác | 570 | 581 | |
Toyota Vios GR-S | Trắng ngọc trai | – | 638 |
Màu khác | – | 630 |
2. Giá bán xe Toyota Vios và các đối thủ
Xe hay Việt Nam cập nhật giá các đối thủ cùng Phân khúc Toyota Vios:
- Toyota Vios 2023 giá bán từ 478 – 630 triệu đồng.
- Honda City 2023 giá bán từ 529 – 599 triệu đồng.
- Mazda 2 2023 giá bán từ 479 – 599 triệu đồng.
- Hyundai Accent 2023 giá bán từ 426,1 – 542,1 triệu đồng.
- Nissan Almera 2023 giá từ 469 – 579 triệu đồng.
- Kia Soluto 2023 giá từ 369 – 469 triệu đồng.
- Mitsubishi Attrage 2023 giá từ 375 – 485 triệu đồng.
3. Toyota Vios 2023 đang ưu đãi gì trong tháng 02 ?
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS 2023 | |||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 503 | – Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe
– Hỗ trợ vay lãi suất ưu đãi |
Màu khác | 495 | ||
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 486 | |
Màu khác | 478 | ||
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 539 | |
Màu khác | 531 | ||
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 558 | |
Màu khác | 550 | ||
Toyota Vios G CVT | Trắng ngọc trai | 589 | |
Màu khác | 581 | ||
Toyota Vios GR-S | Trắng ngọc trai | 638 | |
Màu khác | 630 |
” KHỞI ĐẦU MỚI – ƯU ĐÃI KHỦNG“
Miễn Phí 3 năm/120.00km Bảo Dưỡng Miễn Phí Cho Xe Innova IE & IG
Ưu Đãi Giảm Tiền Mặt, Phụ Kiện Chính Hiệu Cho Từng Dòng Xe Cụ Thể
Chương Trình ” BALLOON” Lãi Suất Vay Chỉ 0.49%/ Tháng
Thu Xe Cũ – Đổi Xe Mới – Nhận Ngay Khuyến Mãi Đặc Biệt
4. Bảng giá niêm yết và giá Toyota Vios 2023 lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn.
4.1 Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (3 túi khí) tạm tính5. Thông tin xe Toyota Vios 2023
Toyota Vios phân khúc xe nhỏ (hạng B), bên dưới 2 đàn anh là Corolla Altis (hạng C) và Camry (hạng D) và trên Toyota Wigo (hạng A). Toyota Yaris là bản hatchback của Vios ra đời sau đó năm 2005. Toyota Vios đã qua 3 thế hệ: Vios thế hệ 1 (XP40 2002-2007), Vios thế hệ 2 (XP90 2007-2013), Vios thế hệ 3 (XP150 2013-nay) và vẫn dùng động cơ 1.5L với công nghệ VVT-i.
5.1 Sự khác nhau giữa 3 Phiên bản Toyota Vios 2023:
- Toyota Vios 1.5G CVT: Đèn chiếu trước sang LED 6 bóng; đèn sương mù Halogen sang LED; đèn báo phanh khẩn cấp; khóa cửa xe theo tốc độ.
- Toyota Vios 1.5E CVT: Đèn chiếu sáng Halogen sang dạng bóng chiếu; đèn hậu và đèn sương mù Halogen sang LED; đèn báo phanh khẩn cấp; khóa cửa xe theo tốc độ; chế độ chống chộm và đèn chờ dẫn đường.
- Toyota Vios 1.5E MT: đèn hậu và đèn sương mù Halogen chuyển sang LED; có thêm cảm biến lùi.
5.2 Ngoại thất – Thể thao Năng Động Trẻ Trung
Toyota Vios 2021 nâng cấp nhẹ với các đường bo tròn cùng khung gầm có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4425 x 1730 x 1475 mm. Đặc biệt trang bị bộ BodyKit trên bản Vios GR-S thể thao vô cùng Mạnh mẽ.
Thiết kế Ngoại thất của Ông Vua Vios bán chạy nhất Việt Nam dùng ngôn ngữ thiết kế “Keen Look” đem đến vẻ ngoài đầy thanh lịch sang trọng.
5.2.1 Đầu xe
Thiết kế đầu xe hầm hố với đèn pha/cos tái thiết kế. Điểm tạo nên sự khác biệt lớn nhất của Vios Facelift 2023 là mặt ca-lăng đã kéo cao hơn lên đến logo xe.
Bộ đèn chuyển sang công nghệ LED, chia thành 03 khoang khá sang trọng. Ngoài ra đầu xe còn có thêm 2 cảm biến đỗ rất tiện ích khi đi trên phố đông.
5.2.2 Thân xe
Thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế kết hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới. Kết hợp là gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Ở phiên bản Vios 1.5G số tự động có tay nắm cửa mạ Crom là điểm khác biệt so với 2 bản Vios còn lại.
Ngoài ra Toyota Vios chạy dọc xuyên suốt thân xe là các đường gân dập nổi tạo sự Mạnh mẽ và Cá tính cho Vios. Đồng thời những đường gân này giúp thân xe tăng độ cứng chắc và an toàn hơn.
Tham khảo thêm:
- Giá xe Toyota cập nhật mới nhất
- Giá xe Toyota Vios Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Altis Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Raize Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Veloz Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Avanza Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Fortuner Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Cross Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Innova Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Camry Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Hilux Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Rush Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Yaris Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
5.2.3 Đuôi xe
Nếu Đầu xe và Thân xe có nhiều thay đổi và điểm nhấn. Đến đuôi xe thì không có sự thay đổi gì so với Phiên bản Vios trước.
Đuôi xe với đèn pha tái thiết kế sang dạng 2 mảnh. So với đèn chỉ 1 mảnh thì rõ ràng đèn 2 mảnh yêu cầu chạy dây điện bên trong phức tạp hơn.
Ăng ten dạng vây cá khá sành điệu. Phiên bản Vios G Facelift có thêm cảm biến góc trước và sau. Cản sau làm bầu bĩnh giúp tổng thể mông Vios tròn trịa hơn.
5.3 Nội thất – Đẳng cấp hơn với bản cũ
Về tổng thể nội thất, duy nhất bản GR-S có những cải tiến mạnh mẽ như ghế và bên trong xe may chỉ khâu đỏ. Còn các bản còn lại hầu như không có khác biệt gì khiến người ta vẫn cảm thấy Vios còn quá thực dụng.
Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…
Hàng ghế trước xe Toyota Vios G 2023. Có thể thấy bản cao nhất này vẫn chỉ có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng. Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng. Rất may là các đối thủ khác như Accent hay City cũng vậy.
Với chiều dài cơ sở 2550mm, Toyota Vios 2023 mang đến trải nghiệm rất ổn cho những khách hàng đi xe hạng B thích không gian rộng rãi.
5.4 Tiện nghi – Giữ nguyên giá trị nguyên bản
Toyota Vios 2023 vẫn chưa có nhiều tính năng mới, vẫn là hệ thống trang bị gồm:
- Điều hòa chỉnh tay hoặc chỉnh cơ
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- Đầu DVD
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối Android Auto và Apple CarPlay, Bluetooth, USB, AUX, smartphone
- Dàn âm thanh 4-6 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
5.5 Động cơ – Hộp số 10 cấp của Vios GR-S
Toyota Vios Facelift động cơ thế hệ mới nhất Toyota. 3 phiên bản của Toyota Vios mới động cơ xăng 2NR-FE 1.5L công nghệ Dual VVT-i tiên tiến, dung tích 1.5L, cam kép DOHC cho công suất cực đại 107Hp/ 6000rpm và mô men xoắn cực đại 140Nm/4200rpm. Tiêu chuẩn khí thải đạt chuẩn Euro 4.
Hộp số Toyota Vios là loại vô cấp CVT (dành cho 2 bản số tự động) và số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa của xe là 180km/h.
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5.8l/100km (kết hợp); 5.0l/100km (cao tốc); 7l/100km (thành thị).
Vios phiên bản thể thao sử dụng hộp số vô cấp CVT 10 cấp số ảo duy nhất phân khúc cùng 2 chế độ lái Eco và Sport cho người dùng những trải nghiệm chân thật.
5.6 Vận hành – Bền bỉ, Tiết kiệm tối ưu
Toyota Vios Facelift 2023 hệ thống treo trước/sau kiểu Macpherson/dầm xoắn. Bộ treo này đánh giá khá tốt trong phân khúc vì trải nghiệm lái ở mức ổn định, tuy vậy đi trên cao tốc sẽ khá bồng bềnh.
Ưu điểm Toyota Vios là máy nhỏ lợi xăng, động cơ 1.5L tiêu hao nhiên liệu chỉ tốn khoảng 5.74-5.92L/100 km.
Gầm Vios cao 133 mm giúp Vios hoạt động trơn tru, thăng bằng hơn và cũng là con số đủ để vượt lề hiệu quả.
5.7 An toàn – Đầy đủ và Đảm bảo
An toàn trên Toyota Vios 2023 có những tính năng quen thuộc như:
- 3-7 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ đổ đèo
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến trước/sau
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Ổn định thân xe
Tham khảo: Bảng Giá Xe Toyota tháng 12/ 2023 Mới Nhất
6. Phiên bản & Màu xe Toyota Vios 2023
Màu xe Vios 2023 theo các model
- Vios 1.5G CVT bao gồm các màu: Màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040), màu trắng ngọc trai (089)
- Vios 1.5E CVT và Vios 1.5E MT bao gồm các màu: Màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040), màu trắng ngọc trai (089), màu vàng (576)
- Vios 1.5 GR-S (Bản thể thao) bao gồm các màu: Màu đen (218), màu đỏ (3R3), màu trắng ngọc trai (089)
Toyota Vios màu đen (218) | Toyota Vios màu bạc (1D4) |
Toyota Vios màu đỏ (3R3) | Toyota Vios màu vàng cát (4R0) |
Toyota Vios màu trắng xứ (040) | Toyota Vios màu trắng ngọc trai (089) |
Toyota Vios màu vàng (576) (Vios E) | |
Màu xe Toyota Vios GR-S 2023 (bản thể thao) | |
Toyota Vios GR-S màu đỏ (3R3) | Toyota Vios GR-S màu đen (218) |
Toyota Vios GR-S màu trắng ngọc trai (089) |
Màu xe Toyota Vios 2023 có tới 7 màu sắc cho khách lựa chọn
7. Bảng chọn màu xe Vios theo phong thủy
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
*Bảng chọn màu xe Vios theo mệnh của khách hàng.
8. Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2023
8.1 Ưu điểm
- Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có.
- Xe giữ giá.
- Rất phổ biến và là ông vu doanh số của Việt Nam.
8.2 Nhược điểm
- Giá Vios còn khá cao trong phân khúc.
- Nội thất Toyota Vios thiếu tinh tế.
- Động cơ Vios 2023 yếu hơn đối thủ, cách âm kém.
9. So sánh xe cùng phân khúc với Toyota Vios
Toyota Vios 2023 | Honda City 2023 | Hyundai Accent 2023 | |
Giá bán (triệu đồng) | 495 – 648 | 529 – 599 | 426,1 – 542,1 |
Thương hiệu | Nhật Bản | Nhật Bản | Hàn Quốc |
Nguồn gốc | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.440 x 1.729 x 1.740 |
Trục cơ sở (mm) | 2550 | 2600 | 2600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 134 | 150 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 | 40 | 45 |
10. Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023 tại Việt Nam
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 | |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | 1.895 x 1.420 x 1.205 | 1.895 x 1.420 x 1.205 | 1.895 x 1.420 x 1.205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475 / 1.460 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | ||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | ||||
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | 1.496 | 1.496 | 1.496 | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | 107/6.000 | 107/6.000 | 107/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 140/4.200 | 140/4.200 | 140/4.200 | 140/4.200 | |
Tốc độ tối đa | 180 | 170 | 170 | 170 | |
Các chế độ lái | Không | Không | Không | Chế độ lái Eco/thể thao | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Hộp số | 5MT | CVT | CVT | CVT <10 cấp số điện tử> | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,70 | 4,79 | 4,78 | |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có | |
Tự động Bật/Tắt | Không | Có | Có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | – | Có | Có | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh | LED | LED | LED | LED | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | |
Đèn lùi | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) | Bóng thường | Bóng thường | LED | LED | |
Đèn sương mù LED (Trước) | Có | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa (trước) | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có | |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá | Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Đen | |
Bộ quây xe thể thao | Không | Không | Không | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S | |
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen | Sơn đen | Sơn đen bóng | GR-S | |
Cánh hướng gió sau | Không | Không | Không | GR-S | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da, chỉ đỏ GR-S | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | Mạ bạc | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron phiên bản GR-S |
Đèn báo chế độ Eco | Không | Có | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không | Có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT | |
Chất liệu bọc ghế | PVC | Da | Da | Da + chỉ đỏ | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | |
Điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | |
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD, màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |
Ga tự động | Không | Không | Có | Có | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không | Không | Có | Có | |
Góc sau | Không | Không | Có | Có | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có (7 AB) | Có (7 AB) | Có | Có | |
Không (3 AB) | Không (3 AB) | ||||
Túi khí rèm | Có (7 AB) | Có (7 AB | Có | Có | |
Không (3 AB) | Không (3 AB) | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có | |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
11. Thủ tục mua xe Toyota Vios 2023 trả góp
Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Vios 2023 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||
Hồ sơ vay vốn | Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
12. Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios
Giá xe Toyota Vios 2023 lăn bánh là bao nhiêu?
Toyota Vios từ 496 triệu đồng đến 655 triệu đồng tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe.
Toyota Vios 2023 mới khi nào về Việt Nam ?
Toyota Vios 2023 sẽ ra mắt và giao tay khách hàng vào tháng này.