Trang chủ / Bảng giá xe / Giá Xe Ô tô / Giá xe Toyota / Toyota Vios / Giá xe Toyota Vios Tháng 04/2024: Khuyến mãi, trả góp, thông số mới

Giá xe Toyota Vios Tháng 04/2024: Khuyến mãi, trả góp, thông số mới

5/5 - (26 bình chọn)

Giá xe Toyota Vios 2024: 04/2024 Ngập Tràn Khuyến Mãi





✅Cập nhật giá xe Toyota Vios 2024 mới nhất.

✅Hình ảnh, video chi tiết,✅Thông số kỹ thuật, Đánh giá xe ✅Toyova Vios facelift kèm ✅Ưu đãi và giá lăn bánh tháng ✅02/ 2024.

✅Các phiên bản Vios mới: Vios 1.5E MT (số sàn), Vios 1.5E CVT (tự động), Vios 1.5G CVT (tự động) và Vios 1.5GR-S thể thao.

 

gia xe toyota vios 18

 


Toyota Vios phiên bản Facelift vừa chính thức ra mắt người dùng với những thay đổi mạnh mẽ về ngoại hình. Toyota Vios 2024 ra mắt phiên bản thể thao GR-S đối trọng lớn với Honda City RS Modulo.

Trong Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios là “ông vua” doanh số khi luôn giành Top 1 số lượng xe bán ra. Doanh số năm 2021, với 19.931 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành “đại công thần” của Toyota Việt Nam.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe Toyota chính hãng

TOYOTA TIỀN GIANG: 0969.857.312 MR.VIỆT

TOYOTA THANH HÓA: 0975.531.263 MS.LOAN

MIỀN NAM: 0933.272.105  (MS.TUYẾT)

MIỀN BẮC: 0907.181.192 (Mr Thanh)

MIỀN TRUNG: 0907.181.192 (Mr Bình)

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline Đại lý tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

*Quý Khách nhận Báo Giá, Khuyến Mãi Chính Hãng TỐT NHẤT bằng cách ấn, click vào bên dưới.

đăng ký báo giá lái thừ kia

1. Giá xe Toyota Vios 2024 bao nhiêu?

Cập nhật Giá xe Toyota Vios tháng 12/ 2024 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS THÁNG 07/ 2024
Phiên bản Màu sắc Giá cũ (triệu đồng) Giá mới (triệu đồng)
Toyota Vios E MT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 498 503
Màu khác 490 495
Toyota Vios E MT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 478 486
Màu khác 470 478
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 528 539
Màu khác 520 531
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 548 558
Màu khác 540 550
Toyota Vios G CVT Trắng ngọc trai 578 589
Màu khác 570 581
Toyota Vios GR-S Trắng ngọc trai 638
Màu khác 630

 

2. Giá bán xe Toyota Vios và các đối thủ

Xe hay Việt Nam cập nhật giá các đối thủ cùng Phân khúc Toyota Vios:

  • Toyota Vios 2024 giá bán từ 478 – 630 triệu đồng.
  • Honda City 2024 giá bán từ 529 – 599 triệu đồng.
  • Mazda 2 2024 giá bán từ 479 – 599 triệu đồng.
  • Hyundai Accent 2024 giá bán từ 426,1 – 542,1 triệu đồng.
  • Nissan Almera 2024 giá từ 469 – 579 triệu đồng.
  • Kia Soluto 2024 giá từ 369 – 469 triệu đồng.
  • Mitsubishi Attrage 2024 giá từ 375 – 485 triệu đồng.

gia xe toyota vios 7

3. Toyota Vios 2024 đang ưu đãi gì trong tháng 02 ?

BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS 2024
Phiên bản Màu sắc Giá xe (triệu đồng) Ưu đãi
Toyota Vios E MT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 503 –  Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe

– Hỗ trợ vay lãi suất ưu đãi

Màu khác 495
Toyota Vios E MT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 486
Màu khác 478
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) Trắng ngọc trai 539
Màu khác 531
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) Trắng ngọc trai 558
Màu khác 550
Toyota Vios G CVT Trắng ngọc trai 589
Màu khác 581
Toyota Vios GR-S Trắng ngọc trai 638
Màu khác 630

 

” KHỞI ĐẦU MỚI –  ƯU ĐÃI KHỦNG

icon new 1Miễn Phí 3 năm/120.00km Bảo Dưỡng Miễn Phí Cho Xe Innova IE & IG icon new 1

icon new 1Ưu Đãi Giảm Tiền Mặt, Phụ Kiện Chính Hiệu Cho Từng Dòng Xe Cụ Thể icon new 1

icon new 1 Chương Trình ” BALLOON” Lãi Suất Vay Chỉ 0.49%/ Thángicon new 1

icon new 1 Thu Xe Cũ – Đổi Xe Mới –  Nhận Ngay Khuyến Mãi Đặc Biệticon new 1

 

4. Bảng giá niêm yết và giá Toyota Vios 2024 lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn.

4.1 Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (3 túi khí) tạm tính5. Thông tin xe Toyota Vios 2024

Toyota Vios phân khúc xe nhỏ (hạng B), bên dưới 2 đàn anh là Corolla Altis (hạng C) và Camry (hạng D) và trên Toyota Wigo (hạng A).  Toyota Yaris là bản hatchback của Vios ra đời sau đó năm 2005. Toyota Vios đã qua 3 thế hệ: Vios thế hệ 1 (XP40 2002-2007), Vios thế hệ 2 (XP90 2007-2013), Vios thế hệ 3 (XP150 2013-nay) và vẫn dùng động cơ 1.5L với công nghệ VVT-i.

gia xe toyota vios 6

5.1 Sự khác nhau giữa 3 Phiên bản Toyota Vios 2024:

  • Toyota Vios 1.5G CVT: Đèn chiếu trước sang LED 6 bóng;  đèn sương mù Halogen sang LED; đèn báo phanh khẩn cấp; khóa cửa xe theo tốc độ.
  • Toyota Vios 1.5E CVT: Đèn chiếu sáng Halogen sang dạng bóng chiếu; đèn hậu và đèn sương mù Halogen sang LED; đèn báo phanh khẩn cấp; khóa cửa xe theo tốc độ; chế độ chống chộm và đèn chờ dẫn đường.
  • Toyota Vios 1.5E MT: đèn hậu và đèn sương mù Halogen chuyển sang LED; có thêm cảm biến lùi.

5.2 Ngoại thất – Thể thao Năng Động Trẻ Trung

Toyota Vios 2021 nâng cấp nhẹ với các đường bo tròn cùng khung gầm có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4425 x 1730 x 1475 mm. Đặc biệt trang bị bộ BodyKit trên bản Vios GR-S thể thao vô cùng Mạnh mẽ.

Thiết kế Ngoại thất của Ông Vua Vios bán chạy nhất Việt Nam dùng ngôn ngữ thiết kế “Keen Look” đem đến vẻ ngoài đầy thanh lịch sang trọng.

5.2.1 Đầu xe

Thiết kế đầu xe hầm hố với đèn pha/cos tái thiết kế. Điểm tạo nên sự khác biệt lớn nhất của Vios Facelift 2024 là mặt ca-lăng đã kéo cao hơn lên đến logo xe.

gia xe toyota vios 10

Bộ đèn chuyển sang công nghệ LED, chia thành 03 khoang khá sang trọng. Ngoài ra đầu xe còn có thêm 2 cảm biến đỗ rất tiện ích khi đi trên phố đông.

5.2.2 Thân xe

Thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế kết hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới. Kết hợp là gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.

gia xe toyota vios 14

Ở phiên bản Vios 1.5G số tự động có tay nắm cửa mạ Crom là điểm khác biệt so với 2 bản Vios còn lại.

Ngoài ra Toyota Vios chạy dọc xuyên suốt thân xe là các đường gân dập nổi tạo sự Mạnh mẽ và Cá tính cho Vios. Đồng thời những đường gân này giúp thân xe tăng độ cứng chắc và an toàn hơn.

 

5.2.3 Đuôi xe

Nếu Đầu xe và Thân xe có nhiều thay đổi và điểm nhấn. Đến đuôi xe thì không có sự thay đổi gì so với Phiên bản Vios trước.

Đuôi xe với đèn pha tái thiết kế sang dạng 2 mảnh. So với đèn chỉ 1 mảnh thì rõ ràng đèn 2 mảnh yêu cầu chạy dây điện bên trong phức tạp hơn.

gia xe toyota vios 9

Ăng ten dạng vây cá khá sành điệu. Phiên bản Vios G Facelift có thêm cảm biến góc trước và sau. Cản sau làm bầu bĩnh giúp tổng thể mông Vios tròn trịa hơn.

 

5.3 Nội thất – Đẳng cấp hơn với bản cũ

Về tổng thể nội thất, duy nhất bản GR-S có những cải tiến mạnh mẽ như ghế và bên trong xe may chỉ khâu đỏ. Còn các bản còn lại hầu như không có khác biệt  khiến người ta vẫn cảm thấy Vios còn quá thực dụng.

gia xe toyota vios 13

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

gia xe toyota vios 8

Hàng ghế trước xe Toyota Vios G 2024. Có thể thấy bản cao nhất này vẫn chỉ có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng. Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng. Rất may là các đối thủ khác như Accent hay City cũng vậy.

gia xe toyota vios 5

Với chiều dài cơ sở 2550mm, Toyota Vios 2024 mang đến trải nghiệm rất ổn cho những khách hàng đi xe hạng B thích không gian rộng rãi.

gia xe toyota vios 19

5.4 Tiện nghi – Giữ nguyên giá trị nguyên bản

Toyota Vios 2024 vẫn chưa có nhiều tính năng mới, vẫn là hệ thống trang bị gồm:

  • Điều hòa chỉnh tay hoặc chỉnh cơ
  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Đầu DVD
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối Android Auto và Apple CarPlay, Bluetooth, USB, AUX, smartphone
  • Dàn âm thanh 4-6 loa
  • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm

gia xe toyota vios 15

 

gia xe toyota vios 1

5.5 Động cơ – Hộp số 10 cấp của Vios GR-S

Toyota Vios Facelift động cơ thế hệ mới nhất Toyota. 3 phiên bản của Toyota Vios mới động cơ xăng 2NR-FE 1.5L công nghệ Dual VVT-i tiên tiến, dung tích 1.5L, cam kép DOHC cho công suất cực đại 107Hp/ 6000rpm và mô men xoắn cực đại 140Nm/4200rpm. Tiêu chuẩn khí thải đạt chuẩn Euro 4.

gia xe toyota vios 16

Hộp số Toyota Vios là loại vô cấp CVT (dành cho 2 bản số tự động) và số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa của xe là 180km/h.

Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 5.8l/100km (kết hợp); 5.0l/100km (cao tốc); 7l/100km (thành thị).

Vios phiên bản thể thao sử dụng hộp số vô cấp CVT 10 cấp số ảo duy nhất phân khúc cùng 2 chế độ lái Eco và Sport cho người dùng những trải nghiệm chân thật.

5.6 Vận hành – Bền bỉ, Tiết kiệm tối ưu

Toyota Vios Facelift 2024 hệ thống treo trước/sau kiểu Macpherson/dầm xoắn. Bộ treo này đánh giá khá tốt trong phân khúc vì trải nghiệm lái ở mức ổn định, tuy vậy đi trên cao tốc sẽ khá bồng bềnh.

Ưu điểm Toyota Vios là máy nhỏ lợi xăng, động cơ 1.5L tiêu hao nhiên liệu chỉ tốn khoảng 5.74-5.92L/100 km.

Gầm Vios cao 133 mm giúp Vios hoạt động trơn tru, thăng bằng hơn và cũng là con số đủ để vượt lề hiệu quả.

5.7 An toàn – Đầy đủ và Đảm bảo

An toàn trên Toyota Vios 2024 có những tính năng quen thuộc như:

  • 3-7 túi khí
  • Chống bó cứng phanh
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ đổ đèo
  • Đèn báo phanh khẩn cấp
  • Camera lùi
  • Cảm biến trước/sau
  • Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
  • Cột lái tự đổ
  • Bàn đạp phanh tự đổ
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Cân bằng điện tử
  • Ổn định thân xe

Tham khảo: Bảng Giá Xe Toyota tháng 12/ 2024 Mới Nhất

6. Phiên bản & Màu xe Toyota Vios 2024

Màu xe Vios 2024 theo các model

  • Vios 1.5G CVT bao gồm các màu: Màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040), màu trắng ngọc trai (089)
  • Vios 1.5E CVTVios 1.5E MT bao gồm các màu: Màu đen (218), màu bạc (1D4), màu nâu vàng (4R0), màu đỏ (3R3), màu trắng (040), màu trắng ngọc trai (089), màu vàng (576)
  • Vios 1.5 GR-S (Bản thể thao) bao gồm các màu: Màu đen (218), màu đỏ (3R3), màu trắng ngọc trai (089)
toyota vios vrg s mau den 218 toyota vios vrg s mau trang ngoc trai 089
Toyota Vios màu đen (218) Toyota Vios màu bạc (1D4)
toyota vios mau do 3r3 toyota vios mau nau vang 4r0
Toyota Vios màu đỏ (3R3) Toyota Vios màu vàng cát (4R0)
toyota vios mau trang 040 toyota vios mau trang ngoc trai 089
Toyota Vios màu trắng xứ (040) Toyota Vios màu trắng ngọc trai (089)
toyota vios mau vang 576
Toyota Vios màu vàng (576) (Vios E)
Màu xe Toyota Vios GR-S 2024 (bản thể thao)
toyota vios vrg s mau do 3r3 toyota vios vrg s mau den 218
Toyota Vios GR-S màu đỏ (3R3) Toyota Vios GR-S màu đen (218)
toyota vios vrg s mau trang ngoc trai 089
Toyota Vios GR-S màu trắng ngọc trai (089)

Màu xe Toyota Vios 2024 có tới 7 màu sắc cho khách lựa chọn

7. Bảng chọn màu xe Vios theo phong thủy

MỆNH TƯƠNG SINH HÒA HỢP CHẾ KHẮC BỊ KHẮC (KỴ)
KIM Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím
MỘC Đen, Xanh Nước Xanh Lục Vàng, Nâu Đất Trắng, Xám, Ghi
THỦY Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất
HỎA Xanh Lục Đỏ, Hồng, Tím Trắng, Xám, Ghi Đen, Xanh Nước
THỔ Đỏ, Hồng, Tím Vàng, Nâu Đất Đen, Xanh Nước Xanh Lục

*Bảng chọn màu xe Vios theo mệnh của khách hàng.

MAU-XE-PHONG-THUY-HONDA-OTO-VINH-LONG

phong-thuy-honda-oto-vinh-long

8. Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2024

8.1 Ưu điểm

  • Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có.
  • Xe giữ giá.
  • Rất phổ biến và là ông vu doanh số của Việt Nam.

8.2 Nhược điểm

  • Giá Vios còn khá cao trong phân khúc.
  • Nội thất Toyota Vios thiếu tinh tế.
  • Động cơ Vios 2024 yếu hơn đối thủ, cách âm kém.

9. So sánh xe cùng phân khúc với Toyota Vios

Toyota Vios 2024 Honda City 2024 Hyundai Accent 2024
Giá bán (triệu đồng) 495 – 648 529 – 599 426,1 – 542,1
Thương hiệu Nhật Bản Nhật Bản Hàn Quốc
Nguồn gốc Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Kích thước tổng thể (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475 4.553 x 1.748 x 1.467 4.440 x 1.729 x 1.740
Trục cơ sở (mm) 2550 2600 2600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 134 150
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 42 40 45

10. Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 tại Việt Nam

gia xe toyota vios 3

 

 

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496 1.496
Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000 107/6.000 107/6.000 107/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200 140/4.200
Tốc độ tối đa 180 170 170 170
Các chế độ lái Không Không Không Chế độ lái Eco/thể thao
Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hộp số 5MT CVT CVT CVT <10 cấp số điện tử>
Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện Điện
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4 Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7,74 7,53 7,49 7,78
Ngoài đô thị 4,85 4,70 4,79 4,78
Kết hợp 5,92 5,74 5,78 5,87
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu LED LED
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Đèn vị trí LED LED LED LED
Đèn phanh LED LED LED LED
Đèn báo rẽ Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn lùi Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) Bóng thường Bóng thường LED LED
Đèn sương mù LED (Trước)
Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gạt mưa (trước) Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom Đen
Bộ quây xe thể thao Không Không Không Bộ quây thể thao cao cấp GR-S
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng GR-S
Cánh hướng gió sau Không Không Không GR-S
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da Bọc da, chỉ đỏ GR-S
Nút bấm điều khiển tích hợp Không Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng
Lẫy chuyển số Không Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron Optitron phiên bản GR-S
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Không Màn hình TFT Màn hình TFT
Chất liệu bọc ghế PVC Da Da Da + chỉ đỏ
Ghế trước Loại ghế Thường Thường Thường Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
Màn hình giải trí đa phương tiện DVD, màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng
Số loa 4 4 6 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Ga tự động Không Không
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp Không
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Góc trước Không Không
Góc sau Không Không
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước Có (7 AB) Có (7 AB)
Không (3 AB) Không (3 AB)
Túi khí rèm Có (7 AB) Có (7 AB
Không (3 AB) Không (3 AB)
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

 

11. Thủ tục mua xe Toyota Vios 2024 trả góp

Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Vios 2024 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh

Hồ sơ vay vốn Cá nhân mua xe Công ty mua xe
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Giấy phép thành lập
– Sổ hộ khẩu – Giấy phép ĐKKD
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH)
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh)
Chứng minh nguồn thu nhập – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất.
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ.

12. Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios

Giá xe Toyota Vios 2024 lăn bánh là bao nhiêu?

Toyota Vios từ 496 triệu đồng đến 655 triệu đồng tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe.

Toyota Vios 2024 mới khi nào về Việt Nam ?

Toyota Vios 2024 sẽ ra mắt và giao tay khách hàng vào tháng này.

Tham khảo thêm:

  1. Giá xe Toyota cập nhật mới nhất
  2. Giá xe Toyota Vios Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  3. Giá xe Toyota Altis Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  4. Giá xe Toyota Raize Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  5. Giá xe Toyota Veloz Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  6. Giá xe Toyota Avanza Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  7. Giá xe Toyota Fortuner Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  8. Giá xe Toyota Cross Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  9. Giá xe Toyota Innova Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  10. Giá xe Toyota Camry Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  11. Giá xe Toyota Hilux Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  12. Giá xe Toyota Rush Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  13. Giá xe Toyota Yaris Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  14. Toyota Camry 2025: Giá Xe, Hình Ảnh, Đánh Giá, Thông Số Kỹ Thuật

  15. Toyota Innova Cross – Giá bán, thông số kỹ thuật

  16. Toyota Yaris Cross – Giá bán, Thông số kỹ thuật 

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      600fb86d8b9669d8aa023bb4 top 10 cac loai bien so xe may o to dep chuan chuyen nghiep nhat 9

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Bình Dương Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 61 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      62 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Long An Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 62 ở Long An theo đối chiếu với Bảng ký ...

      63 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Tiền Giang Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 63 ở Tiền Giang theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe 64 o dau

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Vĩnh Long Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 64 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status