Là mẫu xe hiện được lắp ráp trong nước, cùng với uy tín của mình, Honda City rất được người dùng tín nhiệm trong những năm vừa qua. Hiện xe đang được phân phối với 3 phiên bản gồm: Honda City G, Honda City L và Honda City RS. Xe hay Việt Nam nhận được một vài thắc mắc từ bạn đọc về sự khác nhau giữa bản L và RS. Nên trong bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau So sánh Honda City L và RS.
So sánh Honda City L và RS về giá bán
So sánh Honda City L và RS về giá bán | ||
Honda City | Honda City L | Honda City RS |
Giá niêm yết (triệu VND) | 569 | 599 |
Có thể thấy rằng, khác biệt biệt đầu tiên khi So sánh Honda City L và RS đó là về giá bán. Honda City bản RS có mức giá cao hơn hẳn 30 triệu VND so với bản L.
Các màu sắc ngoại thất mà khách hàng có thể lựa chọn bao gồm: Trắng Ngà, Ghi Bạc, Titan, Đỏ, Xanh Đậm và Đen Ánh.
Xem thêm Honda City so sánh với các mẫu xe khác:
>>> Giá xe Honda City: Khuyến mãi, trả góp ôtô, thông số mới nhất
>>> SO SÁNH NISSAN ALMERA VÀ HONDA CITY CHI TIẾT 2023
>>> SO SÁNH MAZDA 2 VÀ HONDA CITY 2023 – CUỘC ĐỐI ĐẦU NGANG SỨC
So sánh Honda City L và RS về ngoại thất
So sánh Honda City L và RS về ngoại thất | |||
Tiêu chí / Phiên bản | City L | City RS | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 506 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (met) | 5 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.124 | 1.134 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Đèn sương mù | Không | LED | |
Cỡ mâm | Hợp kim 16 inch | ||
Cỡ lốp | 185/55R16 | 185/55R16 | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh-gập bằng điện, tích hợp đèn xinhan báo rẽ LED | ||
Màu sơn gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe | Sơn đen | |
Tay nắm cửa | Mạ Crom | Cùng màu thân xe | |
Ăng ten vây cá mập | Cùng màu với màu của thân xe | Màu đen | |
Cánh lướt gió thể thao | Không | Có – Màu đen | |
Đèn hậu | Công nghệ LED |
So sánh Honda City L và RS thì đều có kích thước tổng thể là 4.553 x 1.748 x 1.467 mm (DxRxC). Nhỉnh hơn so với bản tiền nhiệm có kích thước 4440 x 1694 x 1477 mm.
Đầu xe Honda City 2023 nổi bật với bộ lưới tản nhiệt dạng tổ ong sơn đen hơi lõm vào trong, nối liền với cụm đèn pha. Hốc hút gió tạo thành hình mang cá gồm nhiều dải xước tô mang đậm chất khỏe khoắn.
Đuôi xe được bo tròn, cụm đèn hậu hình thang mới sắc sảo hơn. Cản sau được tích hợp các thanh khuếch tán luồng khí tăng tính khí động học cho xe.
So sánh Honda City L và RS về ngoại hình, có thể thấy rằng City RS sở hữu diện mạo đậm chất thể thao hơn hẳn. Khi có cụm đèn trước và đèn hậu full LED cùng một bộ lazang hợp kim 16inch.
Đặc biệt ngoại thất xe còn có nhiều chi tiết được sơn đen như gương chiếu hậu, ăng ten vây cá mập và cánh lướt gió thể thao.
So sánh về nội thất của Honda City L và RS
So sánh Honda City L và RS về nội thất | |||
Tiêu chí / phiên bản | City L | City RS | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Analog | ||
Trần xe | Màu Be | Màu Đen | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da, Da lộn, Nỉ cao cấp | |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có | ||
Bệ tỷ tay cho ghế lái | Có | ||
Hộc để đồ ở khu vực khoang lái | Có | ||
Tựa tay ở hàng ghế sau, có tích hợp khay đựng cốc | Có | ||
Vô lăng | Chất liệu | Bọc da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút chỉnh âm thanh | Có | ||
Tích hợp lẫy chuyển số | Không | Có |
Honda City 2023 mới có khoang nội thất phóng khoáng, hiện đại và rộng rãi hơn. Chiều dài trục cơ sở 2.600mm, sàn xe được sử dụng công nghệ cách âm chống ồn tối đa. Cửa gió điều hòa tinh chỉnh được đặt theo chiều dọc, mở rộng ra hai bên.
Vô lăng được ốp crom hiện đại, có thể điều chỉnh 4 hướng, tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh và bọc da. Sự khác biệt bản RS khi So sánh Honda City L và RS về trang bị vô lăng đó là bản RS được tích hợp thêm lẫy chuyển số.
Toàn bộ hàng ghế trên cả hai bản L và RS đều bọc nỉ cao cấp. Riêng với bản RS có thêm tùy chọn ghế ngồi bọc da, da lộn. Ngoài ra bản cao cấp còn trang bị thêm cả trần xe màu đen đậm chất thể thao.
Tiện nghi của Honda City L và RS
So sánh Honda City L và RS về tiện nghi được trang bị | |||
Tiêu chí/ Phiên bản | City L | City RS | |
Tiện nghi cao cấp | Chế độ khởi động từ xa | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước bằng cảm biến | Có | ||
Kết nối và giải trí | Màn hình | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Apple Carplay-Android Auto | Có | ||
Kết nối điện thoại thông minh | Có | ||
Đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | Có | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | |
Nguồn sạc | 3 | 5 | |
Tiện nghi khác | Hệ thống điều hòa tự động | Tự động 1 vùng | Tự động 1 vùng |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||
Đèn đọc bản đồ | Có | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm ghế trước | Ghế lái | Ghế lái + ghế phụ |
Cả Honda City L và Honda City RS đều được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 8inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto. Cùng kết nối điện thoại thông minh và đàm thoại rảnh tay…
So sánh Honda City L và RS về trang bị tiện nghi thì bản RS nổi bật hơn hẳn. Hội tụ nhiều tính năng và trang bị hiện đại nhất, bao gồm khởi động từ xa, chìa khóa thông minh, 5 nguồn sạc và điều hòa tự động… Đặc biệt là hệ thống âm thanh 8 loa đem đến trải nghiệm giải trí vô cùng sống động.
So sánh động cơ Honda City L và RS
So sánh Honda City L và RS về động cơ vận hành | |||
Honda City | City L | City RS | |
Kiểu động cơ | 1.5l DOHC i-VTEC, 4 xylanh thẳng hàng, 16 van | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119/6.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dẫn động | Cầu trước | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 L | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson | |
Sau | Giằng xoắn | ||
Hệ thống phanh | Trước | Phanh đĩa | |
Sau | Phanh tang trống | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | Trợ lực lái điện (EPS) | Có | |
Van bướm ga chỉnh điện (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise Control) | Có | ||
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu | Có | ||
Hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu tổng hợp ( Lit/100km) | 5,68 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu đô thị cơ bản(Lit/100 km) | 7,29 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu đô thị phụ (Lit/100 km) | 4,73 |
Honda City 2023 vận hành êm ái nhờ vào khối động cơ Xăng 1.5l DOHC i-VTEC, 4 Xilanh thẳng hàng, 16 van, cho công suất tối đa 119 mã lực, mô men xoắn cực đại 145 Nm, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT, hệ dẫn động cầu trước. Đặc biệt cả hai bản L và RS có tính năng ga tự động (Cruise Control) giúp hỗ trợ người lái một cách tối đa.
So sánh Honda City L và RS – Trang bị an toàn
So sánh Honda City L và RS – Trang bị an toàn | ||
Honda City | City L | City RS |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | |
Camera lùi | 3 góc quay | |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | |
Túi khí người lái và kế bên ghế lái | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | |
Túi khí cho tất cả hàng ghế | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | |
Khung xe hấp thụ lực | Có | |
Móc ghế an toàn trẻ em ISO FIX | Có | |
Chìa khóa chống trộm/ báo động | Có |
Hệ thống an toàn của Honda City vẫn là những tính năng và trang bị cũ. Bản RS đáng tin cậy nhờ được bổ sung thêm camera lùi 3 góc quay và túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế.
Nhìn chung, giá niêm yết của Honda City bản RS cao hơn bản L 30 triệu. So với những gì được trang bị thêm thì đây là mức tiền đáng để chi. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn cho mình phiên bản tối ưu nhất.
Kết luận
Hy vọng qua những phân tích chi tiết khi So sánh Honda City L và RS đã giúp bạn đọc lựa chọn được phiên bản xe phù hợp với mình. Xehayvietnam.com sẽ tiếp tục cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác, mời bạn truy cập ngay. Chúc bạn vạn dặm bình an!
Danh Sách Đại Lý Xe Ô tô tại Tiền Giang
- Mercedes Tiền Giang
- BMW Tiền Giang
- Lexus Tiền Giang
- Ford Tiền Giang
- Toyota Tiền Giang
- Hyundai Tiền Giang
- Mitsubishi Tiền Giang
- Kia Tiền Giang
- Mazda Tiền Giang
- Kia Cai Lậy
- Mazda Cai Lậy
- Honda Ô tô Tiền Giang
- MG Tiền Giang
- Vinfast Tiền Giang
- Peugeot Tiền Giang
- Peugeot Cai Lậy
- Suzuki Tiền Giang
- Nissan Tiền Giang
- Subaru Tiền Giang
- Volkswagen Tiền Giang
- Wuling Tiền Giang