Trang chủ / So sánh xe / So sánh Honda / So sánh Honda BRV và Xpander 2024 – Có nên chọn tân binh?

So sánh Honda BRV và Xpander 2024 – Có nên chọn tân binh?

5/5 - (24 bình chọn)

Cái tên mới Honda BRV được ra mắt lần đầu tiên tại Việt Nam mang đến làn gió mới cho phân khúc MPV. Trong bài viết ngày hôm nay, xehayvietnam.com sẽ đồng hành cùng bạn đọc so sánh Honda BRV và Xpander 2024. Mời bạn theo dõi để biết được sự khác nhau giữa hai đối thủ này là gì. Từ đó đưa ra lựa chọn mua xe phù hợp và tối ưu nhất cho mình!

So sánh Honda BRV và Xpander 2024 về giá bán 

Khi Honda BRV gia nhập thị trường Việt Nam, sẽ phải cạnh tranh với khá nhiều đối thủ MPV khác. Gồm Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Suzuki Ertiga, Toyota Veloz Cross và Toyota Avanza Premio. Đồng thời Kia Carens và Hyundai Stargazer cũng vừa mới được ra mắt tại trường Việt Nam.

So với Mitsubishi Xpander, Honda BRV mang thế mạnh không thể nào phủ nhận. Phải kể đến như thiết kế phong cách SUV, trang bị tương đối đầy đủ ngay từ bản tiêu chuẩn. Đặc biệt là công nghệ an toàn chủ động Honda Sensing nổi trội. So sánh về giá bán của hai mẫu xe này cụ thể như sau:

🔰 So sánh Honda BRV và Xpander 2024 về giá bán (ĐVT: Triệu VND)
⭐️ Honda BRV  ⭐️ Mitsubishi Xpander
Honda BRV G 661 MT 555 
Honda BRV L 705  AT 588 
AT Premium 648 
Cross 698 

Mẫu xe mới Honda BRV 2024 mang đến cho khách hàng 2 tùy chọn phiên bản. Với cả hai phiên bản đều là số tự động vô cấp, khác với Xpander có 1 bản số sàn với mức giá mềm hơn các bản còn lại.

So sánh Honda BRV và Xpander
So sánh Honda BRV và Xpander

Lưu ý: Giá trong bảng phía trên là giá niêm yết, không phải giá lăn bánh. Tức chưa bao gồm các loại thuế, phí và bảo hiểm bắt buộc. Để biết chi tiết giá lăn bánh của hai mẫu xe này cụ thể ở từng địa phương, mời bạn đọc liên hệ hotline 0907181192 để các chuyên viên báo giá, khuyến mãi đang được áp dụng ở thời điểm hiện tại.

Xem thêm:

>>> SO SÁNH VELOZ VÀ XPANDER 2024 – TRẬN ĐỐI ĐẦU GAY CẤN

>>> SO SÁNH TOYOTA CROSS VÀ HONDA HRV 2024 – CHIẾC SUV-B NÀO TỐT HƠN?

>>> SO SÁNH HRV VÀ CRV 2024 – NÊN CHỌN XE GẦM CAO NÀO?

So sánh Honda BRV và Xpander về ngoại thất xe

Đầu tiên, chúng ta cùng so sánh về ngoại thất của hai mẫu MPV Nhật này.

🔰 So sánh Honda BRV và Xpander về ngoại thất xe 
⭐️ Honda BRV ⭐️ Mitsubishi Xpander
🔰 Kích thước D x R x C 4.490 x 1.780 x 1.651/1.685 mm 4.475 x 1.750 x 1.730/1.750 mm
🔰 Chiều dài cơ sở 2.700 mm 2.775 mm
🔰 Chiều cao gầm 220 mm 205 – 225 mm
🔰 Đèn pha LED Halogen hoặc LED
🔰 Đèn định vị ban ngày LED Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
🔰 Đèn sương mù trước LED ở bản cao cấp Halogen hoặc LED
🔰 Đèn hậu LED  LED
🔰 Gương chiếu hậu Gập chỉnh điện, tích hợp báo rẽ Gập chỉnh điện

Tích hợp xi nhan báo rẽ ở bản cao cấp

🔰 Kích thước la-zăng 17 inch 16 – 17 inch
So sánh Honda BRV và Xpander – ngoại thất
So sánh Honda BRV và Xpander – ngoại thất

So sánh về kích thước 

So sánh Honda BRV và Xpander về kích thước ngoại thất. Kích thước Honda BRV2024 có chiều dài 4.490 mm, chiều rộng 1.780 mm, chiều cao 1.651 mm hoặc 1.685 mm. BRV có chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm. Các thông số tương ứng của Mitsubishi Xpander 2024 là 4.475 mm, 1.750 mm, 1.730 mm và 2.775 mm chiều dài cơ sở. 

Thông số này cho thấy Honda BRV 2024 dài hơn và rộng hơn nhưng lại thấp hơn Xpander. Đặc biệt, chiều dài cơ sở của Honda BRV ngắn hơn đến 75 mm so với người anh em “đồng hương”.

Honda BRV có chiều cao khoảng sáng gầm lên đến 220 mm, cao hơn 15mm Xpander bản MT và AT. Nhưng lại thấp hơn 5 mm so với Xpander phiên bản AT Premium. 

Thiết kế đầu xe của Honda BRV và Xpander
Thiết kế đầu xe của Honda BRV và Xpander

So sánh trang bị ngoại thất 

Cặp đôi MPV đồng hương này có một số điểm chung về trang bị ngoại thất. Gồm dải đèn LED định vị ban ngày tiêu chuẩn, anten dạng vây cá mập trên nóc. Lazang Toyota có đường kính 16 inch ở bản tiêu chuẩn và 17 inch trên bản cao cấp, với BRV – lazang tiêu chuẩn trên cả hai bản có kích thước 17 inch. Ngoài ra, Xpander chỉ được trang bị gương chiếu hậu gập cơ, chỉnh điện ở phiên bản tiêu chuẩn. Tính năng gập điện và tích hợp cả đèn xi nhan báo rẽ sẽ chỉ dành cho bản cao cấp. Còn Honda BRV có gương chiếu hậu gập chỉnh điện, tích hợp xi nhan báo rẽ ở cả hai phiên bản.

Một điểm khác biệt của Honda BRV khi So sánh Honda BRV và Xpander về ngoại thất. Gồm một số ưu thế như đèn pha Full LED và dải đèn LED định vị ban ngày đều là trang bị tiêu chuẩn. Trong khi Mitsubishi Xpander 2024 chỉ được trang bị đèn pha LED ở bản cao cấp. Hai mẫu xe này đều có đèn hậu công nghệ LED tiêu chuẩn ở mọi phiên bản.

Một điểm khác biệt nữa của Honda BRV với đối thủ đồng hương là xe có thêm baga nóc và nẹp xung quanh xe. Điều này mang đến một ngoại hình giống xe SUV hơn, dễ ghi điểm trong mắt người thích MPV có thiết kế cứng cáp.

Thiết kế đuôi xe của Honda BRV và Xpander
Thiết kế đuôi xe của Honda BRV và Xpander

So sánh nội thất Honda BRV và Xpander 2024

Tiếp theo, nội thất là phần người dùng quan tâm nhất, bởi đây là khu vực trực tiếp trải nghiệm chiếc xe.

🔰 So sánh Honda BRV và Xpander 2024 về nội thất xe 
⭐️ Honda BRV ⭐️ Mitsubishi Xpander
🔰 Số chỗ ngồi 7 7
🔰 Chất liệu ghế Nỉ hoặc da Nỉ hoặc da
🔰 Điều chỉnh ghế Chỉnh tay Chỉnh tay
🔰 Vô lăng Bọc da ở cao cấp, chỉ chỉnh được độ cao Bọc da bản cao cấp, chỉnh 4 hướng
🔰 Bảng đồng hồ Analog + màn hình 4.2 inch Analog + màn hình 4.2 inch
🔰 Màn hình trung tâm Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 7 inch hoặc 9 inch
🔰 Kết nối thông minh
🔰 Điều hòa Tự động

Có màn LCD ở bản cao cấp

Chỉnh cơ
🔰 Cửa gió điều hòa ghế sau Không có ở bản tiêu chuẩn
🔰 Chìa khóa thông minh Bản cao cấp Bản cao cấp
🔰 Khởi động nút bấm Không có ở bản tiêu chuẩn Không có ở bản tiêu chuẩn
🔰 Khởi động máy từ xa Không
🔰 Phanh tay điện tử 

🔰 Tự động giữ phanh 

Không
🔰 Cửa tự động khóa khi người lái rời xe Không
🔰 Số loa 6 loa ở bản cao cấp 6 loa ở bản cao cấp
🔰 Đàm thoại rảnh tay Tiêu chuẩn Bản cao cấp
🔰 Ra lệnh bằng giọng nói Không
🔰 Cửa kính một chạm Ghế lái Ghế lái

So sánh ghế ngồi của Honda BRV và Xpander

So sánh Honda BRV và Xpander về ghế ngồi, bên trong 2 xe đều là cấu hình 7 chỗ. Ghế ngồi đều được bọc nỉ ở bản tiêu chuẩn và bọc da ở bản cao cấp, ghế lái chỉnh tay. 

Ngoài ra, ghế ngồi ở hai mẫu xe này còn có điểm chung nữa đó là 2 hàng ghế sau có thể gập xuống. Tính năng này rất tiện lợi nếu như người sử dụng muốn vận chuyển theo nhiều đồ đạc cồng kềnh. 

Ngoài bệ tựa tay ở hàng ghế trước và sau được trang bị trên  Mitsubishi Xpander 2024. Thì không có nhiều khác biệt khi so sánh Honda BRV và Xpander ở ghế ngồi.

So sánh ghế ngồi của Honda BRV và Xpander
So sánh ghế ngồi của Honda BRV và Xpander

So sánh Honda BRV và Xpander – khoang lái 

Về trang bị tiện nghi nội thất, hai xe cũng có nhiều điểm chung. Gồm cửa kính chỉnh lên xuống một chạm ở bên ghế lái, cổng USB cho hàng ghế trước. Màn hình giải trí cảm ứng đặt ở trung tâm kích thước 7 inch ở mọi phiên bản. Bản cao cấp của cả 2 mẫu xe này có hệ thống âm thanh 6 loa. Bảng đồng hồ là dạng kết hợp giữa analogue với màn hình đa thông tin.

Tuy nhiên, So sánh Honda BRV và Xpander về sự khác nhau ở khoang lái. Thì bản tiêu chuẩn Honda BRV có một số trang bị nhỉnh hơn gồm điều hòa tự động, khóa cửa thông minh. Màn hình cảm ứng trung tâm hỗ trợ kết nối được với điện thoại thông minh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh giọng nói.

Tuy nhiên, mẫu MPV đang bán chạy nhất Việt Nam có cửa gió điều hòa dành hàng ghế sau, vô lăng gật gù tích hợp phím chức năng xuất hiện từ bản tiêu chuẩn. Trong khi đó, phiên bản tiêu chuẩn của Honda BRV 2024 không có các trang bị này. Ngay cả phiên bản cao cấp nhất của chiếc xe nhà Honda cũng chỉ được trang bị vô lăng điều chỉnh độ cao.

So sánh nội thất Honda BRV và Xpander
So sánh nội thất Honda BRV và Xpander

So sánh Honda BRV và Xpander – trang bị nội thất 

Ở bản cao cấp, BRV 2024 có thêm điều hòa tự động kèm màn hình kỹ thuật số. Tính năng khởi động máy từ xa và khóa cửa  tự động khi người lái rời khỏi xe cũng được trang bị cho chiếc xe này. Đây là những trang bị không xuất hiện trên mẫu MPV nhà Mitsubishi. 

Nhưng Honda BRV lại kém đối thủ khi chỉ được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch. Trên bản cao cấp của Mitsubishi Xpander, màn hình cảm ứng trung tâm lớn 9 inch. Hơn nữa, Honda BRV còn thua kém Xpander ở một trang bị khá quan trọng với khách hàng Việt, là phanh tay. Honda BRV 2024 chỉ được trang bị phanh tay chỉnh cơ ở cả hai phiên bản. Trong khi Xpander phiên bản mới nhất đã được nâng cấp phanh tay điện tử cho bản cao cấp. Đây là một bất lợi lớn của Honda BRV khi cạnh tranh với đối thủ “đồng hương”.

So sánh Honda BRV và Xpander, Honda BRV nhỉnh hơn Mitsubishi Xpander về mặt trang bị nội thất. Thế nhưng, phiên bản cao cấp nhất của Honda BRV lại kém sang hơn đối thủ. Không tạo được sự khác biệt lớn với bản thấp dù chênh lệch nhau tới 44 triệu (giá niêm yết).

So sánh trang bị tiện nghi Honda BRV và Xpander
So sánh trang bị tiện nghi Honda BRV và Xpander

So sánh Honda BRV và Xpander ở hệ thống an toàn 

🔰 So sánh Honda BRV và Xpander về trang bị an toàn 
⭐️ Honda BRV ⭐️ Mitsubishi Xpander
🔰 Phanh Đĩa /tang trống  Đĩa/ tang trống
🔰 Túi khí 4 – 6 2
🔰 Chống bó cứng phanh 
🔰 Cân bằng điện tử
🔰 Phân bổ lực phanh điện tử
🔰 Trợ lực phanh
🔰 Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
🔰 Camera lùi Bản cao cấp Bản cao cấp
🔰 Cảnh báo điểm mù Không
🔰 An toàn chủ động ADAS Không
🔰 Camera 360 độ Không
🔰 Nhắc còn người ở ghế sau Không

Bản tiêu chuẩn của Honda BRV lẫn Mitsubishi Xpander 2024 đều được trang bị khá cơ bản. Với phanh đĩa trước, phanh tang trống phía sau, hệ thống cân bằng điện tử. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử, trợ lực phanh, cân bằng điện tử và khởi hành ngang dốc. Nhưng bản tiêu chuẩn của Honda BRV có đến 4 túi khí trong khi Mitsubishi Xpander chỉ có 2 túi. Ngoài ra, Honda BRV phiên bản G tiêu chuẩn còn có cảm biến đỗ xe – trang bị mà Xpander thiếu.

Ở bản cao cấp, Honda BRV 2024 tiếp tục vượt trội về trang bị an toàn. Khi có tới 6 túi khí, camera lùi, hệ thống cảnh báo điểm mù Honda LaneWatch. Và tính năng nhắc nhở còn hành khách ở hàng ghế sau. Đặc biệt, mẫu MPV nhà Honda còn có gói công nghệ an toàn Honda Sensing an toàn chủ động. Như phanh khẩn cấp tự động, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ đưa xe vào giữa làn đường. Cảnh báo khi có xe phía trước khởi hành, đèn pha tự động.

Trong khi phiên bản cao cấp nhất của Mitsubishi Xpander vẫn chỉ dùng 2 túi khí. Xe có thêm camera lùi và camera 360 độ. Nhưng dù ở bản nào thì mẫu xe này cũng không có các tính năng an toàn chủ động như Honda BRV.

So sánh Honda BRV và Xpander về khía cạnh trang bị an toàn thì Xpander “không có cửa” với BRV. Đây là điểm nhấn của thành viên mới nhà Honda khi cạnh tranh trong phân khúc MPV tại Việt Nam. Hiện chỉ có Toyota Veloz Cross tại Việt Nam là có những tính năng an toàn chủ động của ADAS. 

So sánh Honda BRV và Xpander - Trang bị an toàn
So sánh Honda BRV và Xpander – Trang bị an toàn

So sánh động cơ của Honda BRV và Xpander 2024

🔰 So sánh Honda BRV và Xpander 2024 về động cơ 

⭐️ Honda BRV

⭐️ Mitsubishi Xpander

🔰 Loại động cơ Xăng 4 xi-lanh

Hút khí tự nhiên

Xăng 4 xi-lanh

Hút khí tự nhiên

🔰 Dung tích xi-lanh 1.5L 1.5L
🔰 Công suất tối đa 121 mã lực 105 mã lực
🔰 Mô-men xoắn cực đại 142 Nm 141 Nm
🔰 Hộp số CVT 5MT

 4AT

🔰 Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước

So sánh Honda BRV và Xpander về động cơ, cả hai xe đều có 1 loại động cơ ở mọi phiên bản. Với Honda BRV, dưới nắp capo là động cơ 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 1.5L. Cho phép sản sinh công suất tối đa 121 mã lực tại tua máy 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại  đạt 145 Nm tại tua máy 4.300 vòng/phút. Khối động cơ này được kết hợp hệ dẫn động cầu trước và hộp số biến thiên vô cấp CVT.

Trong khi đó, Mitsubishi Xpander 2024 được trang bị động cơ xăng MIVEC 4 xi-lanh. Dung tích 1.5L, tạo công suất tối đa 104 mã lực tại tua máy 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại đạt 141 Nm tại tua máy 4.000 vòng/phút. Động cơ này đi kèm hộp số 5MT hoặc 4AT

Rõ ràng khối động cơ của Honda BRV mạnh hơn đáng kể so với Mitsubishi Xpander 2024. Tuy nhiên, không trang bị hộp số sàn sẽ khiến Honda BRV thua thiệt Mitsubishi Xpander khi cạnh tranh trong mảng xe dịch vụ ở Việt Nam.

So sánh Honda BRV và Xpander - động cơ
So sánh Honda BRV và Xpander – động cơ

Nên chọn mua Honda BRV hay Xpander 2024?

Honda BRV với thiết kế theo phong cách SUV thời thượng. Các trang bị nội ngoại thất, khá ổn từ bản tiêu chuẩn. Ngoài ra còn có gói công nghệ an toàn Honda Sensing chủ động. Đây sẽ có thể trở thành lựa chọn của những gia đình có nhu cầu sở hữu xe rộng rãi. Động cơ mạnh mẽ cùng trang bị tiện nghi đầy đủ, an toàn cho cả gia đình.

Còn nếu như chiếc xe mới chưa có đủ thời gian để thuyết phục bạn. Hay với khả năng tài chính hạn hẹp hơn mà vẫn muốn sở hữu chiếc xe Nhật  7 chỗ với các trang bị ở mức khá. Thì mẫu MPV đang bán chạy nhất thị trường Việt Nam Xpander là lựa chọn hoàn hảo cho bạn.

Sự lựa chọn sẽ hoàn toàn phụ thuộc vào bạn, nếu còn bất cứ thắc mắc nào hay cần tư vấn thêm. Mời bạn liên hệ hotline 0907181192 để được các chuyên viên kinh nghiệm, có tâm của Xe Hay Việt Nam tư vấn trực tiếp. Chúc bạn sớm đưa ra được quyết định mua xe phù hợp nhất với mình.

Xem thêm: So sánh Honda BRV và các dòng xe khác

 

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      600fb86d8b9669d8aa023bb4 top 10 cac loai bien so xe may o to dep chuan chuyen nghiep nhat 9

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Bình Dương Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 61 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      62 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Long An Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 62 ở Long An theo đối chiếu với Bảng ký ...

      63 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Tiền Giang Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 63 ở Tiền Giang theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe 64 o dau

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Vĩnh Long Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 64 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status