Trang chủ / So sánh xe / So sánh Honda / So sánh Civic G và RS 2024 – Có gì khác khi hơn 100 triệu?

So sánh Civic G và RS 2024 – Có gì khác khi hơn 100 triệu?

5/5 - (31 bình chọn)

Honda Civic thế hệ mới hiện đang phân phối 3 phiên bản E, G & RS tại thị trường xe Việt Nam. Trong bài viết này, xehayvietnam.com sẽ so sánh Civic G và RS, hãy cùng xem với mức giá chênh lệch 100 triệu đồng. Đâu sẽ là phiên bản Civic mà người dùng nên mua nhất ở thời điểm hiện tại nhé.

So sánh giá bán của Honda Civic G và RS 

So sánh Civic G và RS
So sánh Civic G và RS

Mức giá bán của Honda Civic bản G và RS chênh nhau tới 100 triệu VND, cụ thể:

So sánh Civic G và RS  2024 về mức giá bán 
Tên phiên bản  Giá niêm yết (triệu đồng) Tên phiên bản  Giá niêm yết (triệu đồng)
Honda Civic G

770

Honda Civic RS

870

Khi lựa chọn những màu sơn ngoại thất đặc biệt như Đỏ, Trắng ngọc, giá bán của mỗi phiên bản sẽ tăng thêm 5 triệu đồng.

So sánh với các đối thủ khác cùng phân khúc sedan hạng C, Honda Civic được xem là mẫu xe có giá bán cao so với các đối thủ khác cùng chung phân khúc. Như Kia K3 (559 – 764 triệu VND), Mazda3 (669 – 849 triệu VND), Hyundai Elantra (580 – 769 triệu VND) & Toyota Corolla Altis ( 719 – 860 triệu VND).

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:

Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666

 

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

Xem thêm:

800 TRIỆU MUA XE GÌ ĐÁNG TIỀN, TỐT NHẤT 2024 TRONG TẦM GIÁ

Bảng Giá xe Honda Civic 2023 : Khuyến mãi, trả góp ôtô, thông số mới nhất

So sánh ngoại thất của Civic G và RS 2024 

So sánh Civic G và RS - ngoại thất xe
So sánh Civic G và RS – ngoại thất xe

Điểm chung về ngoại thất của Civic G và RS 2024 là đều có chung kích thước tổng thể, chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm xe, khối lượng toàn tải và khối động cơ. 

So sánh Civic G và RS về ngoại thất 
Honda Civic G Honda Civic RS
Số chỗ ngồi 5 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.678 x 1.802 x 1.415 4.678 x 1.802 x 1.415
Chiều dài cơ sở (mm) 2.735 2.735
Khoảng sáng gầm (mm) 134 134
Khối lượng toàn tải (kg) 1.760 1.760
Dung tích nhiên liệu (lít) 47 47

Do sử dụng khung gầm mới, kích thước của Honda Civic 2024 có phần nhỉnh hơn so với trước. Trở thành mẫu xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc xe sedan hạng C hiện nay.

Sự thay đổi về thiết kế ngoại hình của Honda Civic 2024 không chỉ dừng lại ở việc tinh chỉnh đường nét, mà còn là sự lột xác hoàn toàn về phong cách.

Nếu trước kia Honda Civic khoác trên mình một hình ảnh ngông cuồng đầy cá tính. Thì giờ đây Civic 2024 lại mang tới hình ảnh trưởng thành hơn, đậm phong thái đĩnh đạc như đàn anh Honda Accord.

So sánh Civic G và RS – Điểm giống nhau ở ngoại thất

So sánh Civic G và RS - thiết kế đầu xe
So sánh Civic G và RS – thiết kế đầu xe

Về thiết kế ngoại hình, Cả Honda Civic 2024 bản G và RS không có sự khác biệt. Đầu xe sử dụng nhiều đường nét bo tròn với phong cách chủ đạo quy về kiểu dáng sedan truyền thống và mang một chút cổ điển.

Điểm nổi bật của Civic 2024 nằm ở bộ lưới tản nhiệt với thiết kế sừng trâu được mạ chrome bóng loáng. Kèm theo đó là sự kết hợp với cụm đèn pha và logo Honda được đặt ngay chính giữa.

Hốc gió phía trước được hạ thấp, tạo cảm giác phần đầu xe cao hơn trông thấy, mang đến một dáng vẻ cuốn hút khó cưỡng. Đèn sương mù cũng được sắp xếp gọn gàng ở trong hốc đối xứng, nhấn sâu vào hai bên má.

Thân xe của Civic 2024 cuốn hút với dáng vẻ thon dài đẹp mắt. Dù không còn là hình ảnh cơ bắp nhưng Honda Civic vẫn mang đến nét sang trọng, lịch lãm không kém phần phóng khoáng bởi đường gân chạy dài sống động.

Phần đuôi xe của 2 phiên bản này khá gân guốc nhưng lại gọn gàng hơn hẳn so với thế hệ trước. Phía trên có thêm vây cá mập đầy cá tính cùng cặp đèn hậu dạng LED được thiết kế thanh mảnh cùng đồ họa đa chiều khá bắt mắt.

So sánh Civic G và RS – Điểm khác biệt của ngoại thất

So sánh Civic G và RS - Thiết kế đuôi xe
So sánh Civic G và RS – Thiết kế đuôi xe

Điểm khác nhau đầu tiên về ngoại thất giữa 2 phiên bản của Honda Civic 2024 nằm ở trang bị ngoại thất. Bảng chi tiết phía dưới đây sẽ cho người đọc thấy rõ sự khác nhau từng phiên bản của Honda Civic 2024:

Trang bị ngoại thất 3 phiên bản Honda Civic 2024
Honda Civic G Honda Civic RS
La-zăng Hợp kim/17 inch Hợp kim/18 inch
Đèn pha LED LED
Đèn ban ngày LED LED
Đèn phía trước bật tắt tự động 
Tự động điều chỉnh góc sáng
Đèn sương mù LED LED
Đèn hậu LED LED
Gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Gập điện, tích hợp báo rẽ LED Gập điện, tích hợp báo rẽ LED
Cánh lướt gió  Không Có, sơn đèn thể thao
Chụp ống xả mạ crom Không

So sánh về nội thất của Honda Civic G và RS 

Không gian nội thất Honda Civic 2024 mang phong cách tối giản và tập trung về tiện ích và hướng tới cảm giác cho người lái.

So sánh Civic G và RS – Giống nhau về nội thất 

So sánh Civic G và RS - nội thất
So sánh Civic G và RS – nội thất

Honda trang bị cho hai phiên bản Civic G và Civic RS những tính năng gồm:

  • Phanh tay điện tử
  • Giữ phanh tự động
  • Nút Smartkey tích hợp mở cốp
  • Chức năng mở tay nắm cửa trước với cảm biến
  • Điều hòa tự động 1 vùng tích hợp cửa gió hàng ghế phía sau
  • Cốp xe có đèn

So sánh điểm khác biệt về nội thất của Civic G và RS 

Điểm mới được cập nhật trên Honda Civic thế hệ 11 chính là hệ thống Honda Connect. Hệ thống này mới chỉ được trang bị ở phiên bản cao cấp nhất, đây chính là tính năng rất đáng để trải nghiệm.

So sánh Civic G và RS - ghế ngồi
So sánh Civic G và RS – ghế ngồi

Honda CONNECT là hệ thống bao gồm 1 thiết bị được gắn trong xe, theo dõi toàn bộ dữ liệu của xe. Cho phép ghi nhận, lưu trữ và truyền dữ liệu thông qua sóng di động.

Chỉ cần cài đặt ứng dụng Honda CONNECT trên điện thoại thì người dùng có thể kết nối để quản lý chiếc xe của chính mình, có 3 tính năng chính của Honda CONNECT:

  • Phát hiện va chạm
  • Báo động an ninh
  • Cảnh báo giới hạn vùng và cảnh báo tốc độ
So sánh Civic G và RS - trang bị nội thất
So sánh Civic G và RS – trang bị nội thất
Trang bị nội thất bản G và RS của Honda Civic 2024
Honda Civic G Honda Civic RS
Màn hình thông tin Digital 7 inch Digital 10.2 inch
Chất liệu ghế Nỉ (Màu đen) Da, da lộn (Màu đen, đỏ)
Ghế lái chỉnh điện Không 8 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40  Gập 60:40 
Gương bên trong chống chói  Không
Đèn trang trí nội thất
Khởi động từ xa
Khóa thông minh 

tích hợp mở cốp

Hỗ trợ Honda CONNECT Không
Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 9 inch
Hệ thống loa 8 loa 12 loa BOSE
Sạc không dây Không
Hệ thống điều hòa Tự động 1 vùng Tự động 2 vùng
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau

So sánh Honda Civic 2024 bản G và RS về động cơ

So sánh Civic G và RS - động cơ xe
So sánh Civic G và RS – động cơ xe

Cả 2 phiên bản của Honda Civic 2024 đều được trang bị khối động cơ 1.5L DOHC VTEC Turbo 4 xilanh thẳng hàng, 16 van. Kết hợp cùng khối động cơ này là hộp số vô cấp CVT, sản sinh công suất cực đại 176 mã lực và momen xoắn 240 Nm.

So sánh Civic G và RS về thông số động cơ 
Honda Civic G Honda Civic RS
Dung tích xy-lanh 1.498cc, tăng áp 1.498cc, tăng áp
Công suất cực đại  176 mã lực  176 mã lực
Mô-men xoắn cực đại  240 Nm 240 Nm
Hộp số CVT CVT
Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước
Chế độ lái thể thao Không
Bán kính vòng quay  5,8  m 6,1m

Ở phiên bản RS, Honda trang bị thêm cho xe chế độ lái thể thao cùng bán kính vòng quay mở rộng lên tới 6.1m. Mang đến cho người lái trải nghiệm tốt hơn trên những cung đường

Khả năng tăng tốc của Honda Civic luôn được đánh giá cao ngay từ thế hệ cũ. Bước sang thế hệ 11, Honda Civic 2024 được tăng thêm momen xoắn nên khả năng tăng tốc còn khiến người dùng phấn khích hơn nhiều so với đời cũ.

So sánh về công nghệ an toàn của Civic G và RS 

Điểm đặc biệt nhất của chiếc Honda Civic 2024 là trang bị “Hệ thống công nghệ hỗ trợ an toàn tiên tiến Honda Sensing”. Ở thế hệ thứ 11 của Honda Civic, Honda Sensing bổ sung thêm 1 công nghệ an toàn mới nâng tổng số công nghệ an toàn của hệ thống lên tới 6 tính năng, bao gồm:

  • Hệ thống phanh giảm va chạm
  • Hệ thống đèn tự động thích ứng 
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ở dải tốc thấp
  • Hỗ trợ giữ làn đường
  • Hệ thống thông báo có xe ở trước khởi hành
  • Hệ thống giảm chệch làn 
So sánh Civic G và RS - trang bị an toàn
So sánh Civic G và RS – trang bị an toàn

Ngoài những đặc điểm chung trên, một số trang bị an toàn khác nhau khi so sánh Civic G và RS, cụ thể như sau:

So sánh Civic G và RS về trang bị an toàn 

Honda Civic G Honda Civic RS
Hệ thống phanh (ABS, EBD, BA)
Cân bằng điện tử
Khởi hành ngang dốc
Camera lùi
Camera quan sát điểm mù Không
Hỗ trợ phanh chủ động
Đèn pha thích ứng
Ga tự động thích ứng
Cảnh báo lệch làn, giữ làn
Cảnh báo buồn ngủ
Cảnh báo phương tiện cắt ngang 
Số túi khí 4 6
Đèn báo phanh khẩn cấp
Điều chỉnh góc chiếu tự động đèn 

Điểm trừ của Honda Civic là chưa trang bị cảm biến trên cả 2 phiên bản. Tuy nhiên, với danh sách dài các trang bị an toàn như trên thì cũng đủ để người dùng yên tâm khi chọn Honda Civic 2024.

Nên lựa chọn mua Honda Civic G hay Honda Civic RS?

Nếu xét về tính năng được trang bị thì phiên bản RS là một ứng cử viên sáng giá. Tuy nhiên, để lựa chọn phiên bản “đáng mua” nhất thì Honda Civic G mới là sự lựa chọn hoàn hảo.

Trên thực tế, Honda Civic 2024 phiên bản G đang có giá bán.

thấp hơn thế hệ cũ 20 triệu đồng và thấp hơn bản RS tới 100 triệu đồng. Nhưng lại nhận về hàng được loạt các nâng cấp từ thiết kế đến trang bị. Civic G ghi điểm nhờ vào giá trị thương hiệu cao, tính năng an toàn nổi bật cùng cảm giác lái thể thao mạnh mẽ. Xét trong phân khúc, Civic G là mẫu xe kết hợp hài hòa giữa nhiều yếu tố, cả về giá lẫn những trang bị. 

Tuy nhiên phải nói rằng, sự lựa chọn còn tùy thuộc vào sở thích của mỗi người dùng. Bởi vì dù là phiên bản nào thì Honda Civic 2024 cũng là mẫu xe đáng sở hữu cho mỗi gia đình ở thời điểm hiện tại.

Nếu có những thắc  mắc khác về sản phẩm, dịch vụ mời bạn đọc liên hệ trực tiếp với  Xe Hay Việt Nam thông qua hotline 0907.181.192. Các chuyên viên sẵn sàng tư vấn, báo giá và chương trình khuyến mại hiện có tại các Showroom. Chúc bạn lái xe an toàn!

 

Xem thêm: So sánh Honda Civic và các dòng xe khác

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      top 6 xe mercedes 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Mercedes 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Mercedes 7 chỗ nên mua năm Mercedes GLB 200 AMG 2.089.000.000 VNĐ Mercedes GLB 35 4MATIC ...

      top 10 xe hyundai 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Hyundai 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Hyundai 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá bán Hyundai SantaFe 1.030.000.000 đến 1.340.000.000 VNĐ ...

      top 10 xe toyota 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Toyota 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe Toyota 7 chỗ nên mua năm Toyota Sequoia Toyota Highlander Toyota Sienna Toyota Land Cruiser Prado Toyota Land ...

      top 10 xe kia 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Kia 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe KIA 7 chỗ nên mua năm KIA Carnival 1.159 – 1.759 tỷ đồng. KIA Sorento 964 ...

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status