Trang chủ / So sánh xe / So sánh Mazda / So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 – Phiên bản nào tốt?

So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 – Phiên bản nào tốt?

5/5 - (24 bình chọn)

Từ lần nâng cấp gần nhất, Mazda 2 2024 ngày càng hiện đại và hấp dẫn hơn. Chính vì thế nhiều người đã lựa chọn mẫu xe này, tuy nhiên Mazda 2 có tới 5 phiên bản. Nếu như bạn chưa nắm được những điểm giống và khác nhau giữa các phiên bản. Hãy cùng so sánh các phiên bản Mazda 2 2024 cùng xehayvietnam.com và đưa ra chọn lựa phiên bản phù hợp nhất với mình.

So sánh các phiên bản Mazda 2 về giá bán

🔰So sánh các phiên bản Mazda 2 về giá bán (ĐVT: Triệu VND)

🔰Phiên bản 🔰Giá niêm yết
⭐️1.5L AT (sedan) ⭐️ 415 triệu
⭐️1.5L Luxury (sedan) ⭐️ 494 triệu
⭐️1.5L Premium (sedan) ⭐️ 599 triệu
⭐️Sport 1.5L Luxury (hatchback) ⭐️ 512 triệu
⭐️Sport 1.5L Premium (hatchback) ⭐️ 557 triệu

Có thể thấy sự chênh lệch khá lớn về giá bán ở bản tiêu chuẩn và bản cao cấp khi so sánh các phiên bản Mazda 2 2024.

Lưu ý: Đây là giá niêm yết, chưa bao gồm các khuyến mãi tháng 11/2024, mời bạn liên hệ 0933272105 để biết thêm thông tin chi tiết về giá lăn bánh tại mỗi tỉnh thành.

Xem thêm:

>> SO SÁNH MAZDA 2 VÀ MAZDA 3 2024  – ANH EM XE NHẬT SKYACTIV SO TÀI

>> SO SÁNH MAZDA 2 VÀ HONDA CITY 2024 – CUỘC ĐỐI ĐẦU NGANG SỨC

>> SO SÁNH MAZDA 2 VÀ ATTRAGE 2024 – AI MỚI LÀ ÔNG VUA SEDAN B?

So sánh các phiên bản Mazda 2
So sánh các phiên bản Mazda 2

So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 về ngoại thất

Mazda 2 có 2 thiết kế phong cách với dáng hatback và sedan.

Về kích thước xe

 Kích thước Mazda 2 Sedan với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.340 x 1.695 x 1.470 (mm). Còn kích thước tổng thể của Mazda 2 Sportback là 4.065 x 1.695 x 1.515 (mm). So sánh các phiên bản Mazda 2 ở chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm và bán kính quay đầu. Tất cả phiên bản đều chia sẻ kích thước tương ứng là: 2.570 mm, 140 mm và 4.7m.

So sánh ngoại thất các phiên bản Mazda 2
So sánh ngoại thất các phiên bản Mazda 2

🔰So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 về kích thước xe 

⭐️Mazda 2 Sedan ⭐️Mazda 2 Sportback
🔰Dài x rộng x cao (mm) ⭐️ 4.340 x 1.695 x 1.470 ⭐️ 4.065 x 1.695 x 1.515
🔰Chiều dài cơ sở (mm) ⭐️ 2.570 ⭐️ 2.570
🔰Khoảng sáng gầm xe (mm) ⭐️ 140 ⭐️ 140
🔰Bán kính quay đầu (m) ⭐️ 4,7 ⭐️ 4,7

So sánh thiết kế ngoại thất các phiên bản Mazda 2

Mazda 2 nổi bật với phong cách thiết kế thời trang, trẻ trung và năng động. Phần lớn đều đánh giá Mazda 2 là một mẫu xe đẹp và “high tech” nhất trong phân khúc B. Tuy được thiết kế theo 2 lối là Sedan và Hatchback, nhưng về 

Thiết kế đầu xe

Đầu xe Mazda 2 2024 nổi bật trên nền ngôn ngữ thiết kế KODO thế hệ mới. Lưới tản nhiệt kích thước lớn mở rộng, bên trong là lưới kim loại hoạ tiết 3D sang trọng. Cặp đèn trước kết nối liền mạch lưới tản nhiệt, thiết kế nhấn sâu tạo điểm nhìn sắc sảo. Cản trước xe được hạ thấp ép mỏng hơi nhô ra đậm chất thể thao.

Về hệ thống chiếu sáng trước Mazda 2 2024 được đánh giá cao khi dùng đèn LED. Có tích hợp cả tính năng tự động cân bằng góc chiếu và bật/ tắt tự động. Riêng Mazda 2 Premium có tính năng đèn thích ứng thông minh. Tính năng này cho 20 phân vùng chiếu sáng giúp xe điều chỉnh cường độ áp sáng tự động. Đồng thời phạm vi chiếu sáng phù hợp theo vận tốc di chuyển của xe. Một tính năng khá hiếm ở các xe hạng B là gạt mưa tự động cũng được trang bị trên Mazda 2 Luxury và Premium.

So sánh các phiên bản Mazda 2 ở đầu xe
So sánh các phiên bản Mazda 2 ở đầu xe

Thiết kế thân xe

Ở thân xe, Mazda 2 2024 tương đối sống động với đường dập gân lượn sóng đẹp mắt. Gương chiếu hậu trên Mazda 2 tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện và gập điện, báo rẽ. Xe được trang bị bộ có mâm kích thước 16inch thiết kế 8 chấu kép bắt mắt, ngoại trừ bản 1.5 AT là mâm 15 inch. Thông thường những mẫu xe hạng B giá bình dân ít khi được đầu tư nhiều về mâm lốp. Nhưng điều này lại trái ngược hoàn toàn trên Mazda 2. Có thể thấy không có sự khác biệt nào khi so sánh các phiên bản Mazda 2 ở thân xe. 

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe Mazda 2 2024 được đồng bộ theo phong cách chung. Đầy đủ cánh gió thể thao, ăng ten vây cá, cụm đèn hậu có viền LED kéo dài nhấn sâu. Cản sau được khoét sâu cùng kiểu với cản trước, phần dưới là ốp nhựa cứng cáp.

So sánh đuôi xe các phiên bản Mazda 2
So sánh đuôi xe các phiên bản Mazda 2

Trang bị ngoại thất

🔰So sánh các phiên bản Mazda 2 về trang bị ngoại thất
⭐️1.5L AT ⭐️1.5L Deluxe ⭐️1.5L Luxury ⭐️1.5L Preimium
🔰Đèn chiếu gần/xa ⭐️ LED ⭐️ LED ⭐️ LED ⭐️ LED
🔰Đèn tự động cân bằng góc chiếu ⭐️ Có ⭐️ Có ⭐️ Có ⭐️ Có
🔰Đèn tự động bật/tắt ⭐️ Không ⭐️ Không ⭐️ Có ⭐️ Có
🔰Đèn thích ứng ⭐️ Không ⭐️ Không ⭐️ Không ⭐️ Có
🔰Đèn chạy ban ngày ⭐️ Có ⭐️ Có ⭐️ LED ⭐️ LED
🔰Đèn hậu ⭐️ LED ⭐️ LED ⭐️ LED ⭐️ LED
🔰Gạt mưa tự động ⭐️ Không Không ⭐️ Có ⭐️ Có
🔰Gương chiếu hậu ⭐️ Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

⭐️ Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

⭐️ Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

⭐️ Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

🔰Lốp ⭐️ 185/65R15 ⭐️ 185/60R16 ⭐️ 185/60R16 ⭐️ 185/60R16

So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 về nội thất 

Mazda 2 2024 nổi bật với thiết kế nội thất phong cách châu Âu tinh tế, sang trọng. Đây là một trong những mẫu xe có nội thất đẹp và sang nhất phân khúc B hiện nay.

Khu vực lái

Vô lăng trên tất cả phiên bản Mazda 2 2024 sử dụng chung kiểu 3 chấu thể thao. Trên vô lăng tích hợp đầy đủ các phím bấm và điều khiển chức năng. So sánh các phiên bản Mazda 2 ở vô lăng, hai bản cao cấp Luxury và Premium được trang bị bọc da. Cụm đồng hồ phía sau vô lăng với 1 đồng hồ analog giữa cùng 2 màn hình nhỏ hai bên.

Điểm đáng chú ý trên khoang lái của Mazda 2 là xe được trang bị nhiều tính năng hiện đại. Được xếp hàng đầu phân khúc, đôi khi cả xe ở phân khúc C cũng chưa có. Như lẫy chuyển số sau vô lăng ( ở bản Luxury và Premium), Cruise Control ( phiên bản Luxury và Premium). Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động (bản Luxury và Premium), màn hình hiển thị tốc độ HUD ( phiên bản Premium), và chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm…

So sánh nội thất các phiên bản Mazda 2
So sánh nội thất các phiên bản Mazda 2

Ghế ngồi và khoang hành lý

So sánh các phiên bản Mazda 2 ở hệ thống ghế ngồi, các bản Luxury và Premium được bọc da pha nỉ. Những phiên bản Mazda 2 còn lại vẫn chỉ dùng ghế được bọc nỉ.

Ghế trước có thiết kế thể thao, các khối tựa lưng và hông của ghế ôm lấy thân người. Hàng ghế phía sau Mazda 2 có đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Tuy nhiên ghế ngồi trên tất cả phiên bản Mazda 2 lại chưa có bệ để tay trung tâm. Bởi phần đuôi đổ dốc tạo form thể thao nên trần ghế các phiên bản Mazda 2 tương đối thấp.

Khoang hành lý của Mazda 2 2024 ở mức đủ dùng cho các nhu cầu thông thường. Với thể tích 440L, hàng ghế sau có thể gập để gia tăng diện tích chứa đồ.

So sánh ghế ngồi các phiên bản Mazda 2
So sánh ghế ngồi các phiên bản Mazda 2

Trang bị tiện nghi nội thất 

So sánh các phiên bản Mazda 2 về hệ thống giải trí và tiện nghi. Mazda 2 2024 phiên bản Luxury và Premium được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 7inch. Màn hình này được tích hợp Mazda Connect, âm thanh 6 loa, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Còn phiên 2 bản 1.5L AT và Deluxe sử dụng màn hình tiêu chuẩn và dàn âm thanh 4 loa.

Tất cả các phiên bản Mazda 2 2024 có kính chỉnh điện 1 chạm cho cửa ghế lái. Về hệ thống làm mát, phiên bản Luxury và Premium sử dụng điều hoà tự động. Những phiên bản Mazda 2 còn lại sử dụng điều hoà chỉnh cơ. Mặc dù nhiều tiện ích hơn so với nhiều mẫu xe hạng B khác. Nhưng đáng tiếc tất cả phiên bản Mazda 2 chưa có cửa gió điều hòa cho ghế sau.

🔰So sánh các phiên bản Mazda 2 về trang bị nội thất
⭐️1.5L AT ⭐️1.5L Deluxe ⭐️1.5L Luxury ⭐️1.5L Premium
🔰Vô lăng bọc da Không Không
🔰Vô lăng có nút điều khiển Không
🔰Lẫy chuyển số Không Không
🔰Chìa khoá thông minh 

🔰Khởi động bằng nút bấm

🔰Cruise Control Không Không
🔰Gương hậu chống chói tự động Không Không
🔰Màn hình HUD Không Không Không
🔰Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Da pha nỉ  Da pha nỉ 
🔰Điều hoà Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
🔰Màn hình cảm ứng Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn 7 inch 7 inch
🔰Âm thanh 4 loa 4 loa 6 loa 6 loa
🔰Đầu DVD Không Không
🔰Hệ thống Mazda Connect Không Không
🔰Kết nối Bluetooth Không
🔰Kết nối AUX, USB
🔰Kính chỉnh điện ghế lái
So sánh các phiên bản Mazda 2 ở trang bị tiện nghi
So sánh các phiên bản Mazda 2 ở trang bị tiện nghi

So sánh động cơ vận hành các phiên bản Mazda 2 2024

Tất cả phiên bản Mazda 2 2024 chia sẻ khối động cơ SkyActiv-G 1.5L cho công suất đạt 110 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn 144 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp cùng với hộp số tự động 6 cấp.

Mẫu xe này có chế độ lái thể thao Sport, hệ thống tạm dừng/khởi động thông minh i-Stop ngoại trừ bản 1.5L AT. Mazda 2 2024 cũng được trang bị hệ thống GVC Plus giúp xe vận hành ổn định và có độ cân bằng tốt khi vào cua, thoát cua, chuyển làn cũng như chạy ở dải tốc cao…

🔰So sánh các phiên bản Mazda 2 về động cơ vận hành 
⭐️1.5L AT ⭐️1.5L Deluxe ⭐️1.5L Luxury ⭐️1.5L Preimium
🔰Động cơ 1.5L 1.5L 1.5L 1.5L
🔰Công suất cực đại (Ps/rpm) 110/6.000 110/6.000 110/6.000 110/6.000
🔰Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4.000 144/4.000 144/4.000 144/4.000
🔰Hộp số 6AT 6AT 6AT 6AT
🔰Chế độ lái thể thao
🔰Hệ thống GVC Plus
🔰I-Stop Không
🔰Hệ thống treo trước/sau McPherson/Thanh xoắn
🔰Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa đặc
So sánh các phiên bản Mazda 2 về động cơ
So sánh các phiên bản Mazda 2 về động cơ

So sánh hệ thống an toàn các phiên bản Mazda 2 

Tuy chỉ là chiếc xe trong tầm giá 500 triệu nhưng Mazda 2 cũng được trang bị gói an toàn i-Activsense như các “đàn anh”. Gói an toàn này trang bị hàng loạt tính năng hiện đại: cảnh bảo điểm mù, cảnh báo có vật cản cắt ngang khi lùi, hỗ trợ cảnh báo chệch làn. Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố phía trước và sau hay là nhắc nhở người lái nghỉ ngơi.

Ngoài ra, tất cả phiên bản Mazda 2 cũng có các tính năng an toàn quen thuộc khác như. Hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ  trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi và camera lùi…

🔰So sánh các phiên bản Mazda 2 về trang bị an toàn 
⭐️1.5L AT ⭐️1.5L Deluxe ⭐️1.5L Luxury ⭐️1.5L Premium
🔰Số túi khí 2 6 6 6
🔰Phanh ABS, EBD, BA
🔰Cân bằng điện tử
🔰Kiểm soát lực kéo
🔰Khởi hành ngang dốc
🔰Cảnh báo phanh khẩn cấp
🔰Cảnh bảo điểm mù Không Không Không
🔰Cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi Không Không Không
🔰Hỗ trợ cảnh báo lệch làn  Không Không Không
🔰Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước – sau Không Không Không
🔰Nhắc nhở người lái nghỉ ngơi Không Không Không
🔰Camera lùi Không Không
🔰Cảm biến sau Không
🔰Khoá cửa tự động khi chìa khoá xa khỏi vùng cảm biến Không Không
So sánh các phiên bản Mazda 2 về trang bị an toàn
So sánh các phiên bản Mazda 2 về trang bị an toàn

Nên mua Mazda 2 2024 phiên bản nào?

Các trang bị của Mazda 2 2024 sedan và Sport hatchback đều giống nhau ở các phiên bản. Vậy nên mua Mazda 2 phiên bản nào khi so sánh các phiên bản Mazda 2? 

Mazda 2 1.5L AT

Mazda 2 1.5L AT là bản thấp nhất (chỉ có dáng sedan) có giá dưới mức 500 triệu đồng. Dù giá bán khá thấp nhưng Mazda 2 1.5L AT vẫn có các trang bị hiện đại như đèn trước LED tự động cân bằng góc chiếu. Đèn ban ngày, gương hậu đầy đủ chỉnh điện/gập điện báo rẽ… Nếu mua xe chạy dịch vụ hay mua xe chạy gia đình nhưng ngân sách còn hạn chế thì Mazda 2 phiên bản 1.5L AT vẫn là một lựa chọn rất ổn.

Mazda 2 Deluxe

Mazda 2 1.5L AT và Deluxe có giá bán chênh lệch tầm 30 triệu đồng. Mazda 2 Deluxe có thêm những trang bị: mâm 16 inch, vô lăng có nút điều khiển, kết nối với Bluetooth, I-Stop, cảm biến sau… Nhìn chung các trang bị này không quá nổi bật. Xét là tính hợp lý thì phiên bản 1.5L AT đã đủ dùng với ngân sách thấp, nếu thoải mái hơn bạn có thể tham khảo Mazda 2 Deluxe.

Mazda 2 Luxury

Mazda 2 Luxury có thêm các trang bị: đèn tự động bật/tắt, đèn ban ngày LED, gạt mưa tự động. Ghế bọc da, lẫy chuyển số, Cruise Control, gương chiếu hậu trong chống chói tự động. Hệ thống làm mát điều hoà tự động, màn hình cảm ứng 7 inch (đi cùng nhiều tính năng kèm theo). Dàn âm thanh 6 loa, camera lùi, khoá cửa tự động khi chìa khoá ra xa khỏi vùng cảm biến… So sánh các phiên bản Mazda 2, bản Luxury được đánh giá là sự phiên bản hợp lý, đáp ứng tốt với đa số nhu cầu người dùng trong phân khúc B.

Mazda 2 Premium

Mazda 2 Premium là phiên bản “full option” giá cao nhất, ngang ngửa một số xe hạng C giá rẻ. Phiên bản này có thêm các trang bị đèn thích ứng thông minh. Màn hình HUD hiển thị thông tin trên kính lái, đặc biệt gói an toàn cao cấp i-Activsense. Việc Mazda 2 Premium có gói i-Activsense chắc chắn dễ dàng thuyết phục được nhiều khách hàng lựa chọn hơn.

Như vậy, bạn đọc có thể dựa vào những đặc điểm của mỗi phiên bản, cũng như nhu cầu sử dụng của mình để chọn được phiên bản xe phù hợp nhất. Chúc bạn lái xe an toàn!

Xem thêm: So sánh Mazda và các dòng xe khác

 

 

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2024.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      top 5 xe mitsubishi 7 cho dang mua nhat

      Top 5 Xe Mitsubishi 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 5 xe Mitsubishi 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá xe Mitsubishi Xpander 560 triệu đồng Mitsubishi ...

      xe suzuki 7 cho

      Top 3 Xe Suzuki 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 3 xe Suzuki 7 chỗ nên mua năm Loại xe Giá bán Suzuki Grand Vitara 517 triệu đồng. ...

      top 6 xe mercedes 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Mercedes 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Mercedes 7 chỗ nên mua năm Mercedes GLB 200 AMG 2.089.000.000 VNĐ Mercedes GLB 35 4MATIC ...

      top 10 xe hyundai 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Hyundai 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Hyundai 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá bán Hyundai SantaFe 1.030.000.000 đến 1.340.000.000 VNĐ ...

      top 10 xe toyota 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Toyota 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe Toyota 7 chỗ nên mua năm Toyota Sequoia Toyota Highlander Toyota Sienna Toyota Land Cruiser Prado Toyota Land ...

      top 10 xe kia 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Kia 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe KIA 7 chỗ nên mua năm KIA Carnival 1.159 – 1.759 tỷ đồng. KIA Sorento 964 ...

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0933272105
      .
      DMCA.com Protection Status