Trang chủ / So sánh xe / So sánh Kia / So sánh các phiên bản Kia K3 2024 – Điểm giống và khác nhau

So sánh các phiên bản Kia K3 2024 – Điểm giống và khác nhau

5/5 - (33 bình chọn)

KIA K3 2024 chính là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của KIA Cerato. Trong lần cải tiến mới này, mẫu xe trở về với tên gọi Kia K3 để chuẩn hóa theo thị trường quốc tế. Chiếc xe được khoác trên mình nhiều sự thay đổi với thiết kế ấn tượng hơn, nâng cấp thêm một số tính năng, công nghệ hiện đại. Hãy cùng so sánh các phiên bản Kia K3 để xem điểm giống và khác nhau giữa các phiên bản trong bài viết sau của xehayvietnam.com.

So sánh giá bán của các phiên bản Kia K3

So sánh các phiên bản Kia K3
                                                   So sánh các phiên bản Kia K3

KIA K3 2024 hiện nay đang được phân phối với 4 phiên bản cùng mức giá niêm yết như sau:

🔰So sánh các phiên bản Kia K3 về mức giá niêm yết (Đơn vị tính: Triệu VND)

Phiên bản Giá bán 
⭐️  K3 1.6 (MT) 619
⭐️  K3 1.6 AT Luxury 669
⭐️  K3 1.6 Premium 709
⭐️  K3 2.0 AT Premium 739
⭐️  K3 1.6 Turbo GT 819

Giá bán của các phiên bản Kia K3 có sự chênh lệch khá lớn, bản cao nhất cao hơn bản thấp nhất tới 200 triệu VND.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:

Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666

 

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

Xem thêm:

>>> SO SÁNH KIA K3 VÀ MAZDA 3 2023 | XE HÀN HAY NHẬT   

>>> SO SÁNH HONDA CITY VÀ KIA K3 2023 – NÊN CHỌN XE NÀO?

>>>Bảng giá xe KIA K3: Khuyến mãi, trả góp ô tô, thông số mới nhất

 

So sánh ngoại thất của các phiên bản Kia K3 2024

So sánh các phiên bản Kia K3 - ngoại thất xe
                                          So sánh các phiên bản Kia K3 – ngoại thất xe

Hiện tại, KIA K3 2024 có 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho khách hàng thoải mái lựa chọn, bao gồm:  Xanh nước biển, trắng ngọc trai, đen, xanh sẫm, xám, bạc và màu đỏ. 

🔰 So sánh các phiên bản Kia K3 về ngoại thất xe 

🔰 Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 4.640 x 1.800 x 1.450
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
🔰 Khoảng sáng gầm xe (mm) 150

Nhìn chung, khi so sánh các phiên bản Kia K3 2024, chúng ta thấy không có quá nhiều sự khác biệt. Tất cả các phiên bản đều sở hữu chung kích thước tổng thể với thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.640mm x 1.800mm x 1.450mm. Cùng chiều dài cơ sở 2.700mm và khoảng sáng gầm xe là 150mm. 

So sánh các phiên bản Kia K3 - thiết kế đầu xe
                                      So sánh các phiên bản Kia K3 – thiết kế đầu xe
🔰 So sánh các phiên bản Kia K3 về ngoại thất xe 
⭐️  1.6 DELUXE (MT) ⭐️  1.6 LUXURY ⭐️  1.6 PREMIUM ⭐️  2.0 PREMIUM
🔰Cụm đèn trước Halogen/Projector Halogen/Projector LED LED
🔰 Đèn định vị LED LED LED LED
🔰 Cụm đèn hậu Halogen LED LED LED
🔰 Viền cửa mạ chrome Không
🔰 Tự động bật/tắt đèn pha 
🔰 Gương gập, chỉnh, sấy điện tích hợp cùng với đèn báo rẽ
🔰 Cốp sau mở điện
🔰 Mâm/lốp xe 225/45R17 225/45R17 225/45R17 225/45R17

Về thiết kế, chiếc sedan hạng C nhà Kia này vẫn áp dụng lối thiết kế của phiên bản trước. Tuy nhiên đã được tinh chỉnh lại, giúp xe trông hiện đại và có nét trẻ trung hơn.

Khi quan sát từ phía trước, lưới tản nhiệt của xe được tạo hình mũi hổ đặc trưng của hãng. Liền khối với cụm đèn chiếu sáng công nghệ LED được thiết kế hai tầng song song khá độc đáo.

So sánh các phiên bản Kia K3 - Thiết kế đuôi xe
                                    So sánh các phiên bản Kia K3 – Thiết kế đuôi xe

Với sự chênh lệch mức giá khá lớn giữa các phiên bản, hệ thống đèn chiếu sáng của KIA K3 tất nhiên sẽ có sự khác biệt. Đèn pha trên 2 phiên bản Deluxe và Luxury là loại đèn Halogen/Projector. Trong khi đèn pha ở phiên bản Premium 1.6 và 2.0 là hệ thống đèn pha LED tự động. Ngoài ra, bản số sàn Deluxe 1.6 được trang bị đèn hậu Halogen và viền cửa xe màu đen. Các bản còn lại sử dụng đèn hậu dạng LED và viền cửa mạ chrome sáng và sang trọng hơn.

Tất cả các phiên bản đều được trang bị bộ mâm đa chấu kích thước 17 inch theo phong cách trẻ trung và hiện đại. Các trang bị khác gồm có gương chiếu hậu chức năng năng gập chỉnh, và sấy điện, đồng thời tích hợp đèn báo rẽ, cốp sau mở điện thông minh.

So sánh nội thất của các phiên bản Kia K3 2024

Tiếp đến, so sánh các phiên bản Kia K3 về nội thất xe, để xem đâu là những đặc điểm nổi trội của từng phiên bản và lựa chọn mua xe.

So sánh các phiên bản Kia K3 – Khoang lái

Khoang cabin KIA K3 2024 rộng rãi khi có trục cơ sở dài tới 2.700mm. Cabin của K3 mang phong cách trung tính và tối giản.

So sánh các phiên bản Kia K3 - nội thất
                                              So sánh các phiên bản Kia K3 – nội thất

Sự khác biệt giữa các phiên bản này nhiều hơn ở hạng mục trang bị nội thất. KIA K3 2024 được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da ở tất cả các phiên bản. Vô lăng này được tích hợp thêm các nút bấm chức năng như điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay. 

Phía sau tay lái là cụm đồng hồ lái kết hợp cùng với màn hình LCD 4.2 inch trên bản Premium 1.6 và 2. Các phiên bản còn lại trang bị màn hình đa thông tin  kích thước 3.5 inch.

So sánh các phiên bản Kia K3 – Ghế ngồi và khoang hành lý  

Ghế ngồi của phiên bản Deluxe được bọc da với ghế lái chỉnh cơ. Những phiên bản còn lại cũng sử dụng ghế da nhưng ghế lái điều chỉnh điện. Ngoài ra, 2 phiên bản cao cấp là Premium 1.6 và 2.0 được bổ sung thêm chức năng nhớ vị trí ghế lái cùng chức năng sưởi ghế và làm mát hàng ghế phía trước. Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau cũng được trang bị đầy đủ trên tất cả phiên bản.

So sánh các phiên bản Kia K3 - ghế ngồi
                                        So sánh các phiên bản Kia K3 – ghế ngồi

KIA K3 2024 có khoang hành lý dung tích 502 lít. Đặc biệt, người sử dụng có thể mở rộng không gian chứa đồ khi cần khi gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40.

🔰 So sánh các phiên bản Kia K3 về nội thất xe 

⭐️  1.6 DELUXE (MT) ⭐️  1.6 LUXURY ⭐️  1.6 PREMIUM ⭐️  2.0 PREMIUM
🔰 Chất liệu vô lăng Da Da Da Da
🔰 Vô lăng tích hợp nút bấm
🔰 Chất liệu ghế Da Da Da Da
🔰 Ghế lái chỉnh điện Không
🔰 Nhớ vị trí ghế lái Không Không
🔰 Sưởi, làm mát ghế trước Không Không
🔰 Gương chống chói tự động Không Không
🔰 Cửa gió hàng ghế sau
🔰 Màn hình đa thông tin 3.5” 3.5” 4.2” 4.2”
🔰 Dung tích khoang hành lý (L) 502 502 502 502

So sánh các phiên bản Kia K3 2024 – Tiện nghi nội thất 

Về trang bị tiện nghi, so sánh Kia K3 2024 giữa các phiên bản cũng có khá nhiều đặc điểm khác biệt. Nội thất xe sử dụng màn hình cảm ứng giải trí trung tâm kích thước 8 inch trên bản Deluxe và Luxury. Trong khi 2 bản cao cấp Premium được trang bị màn hình kích thước lớn hơn, tới 10.25 inch.

So sánh các phiên bản Kia K3 - trang bị nội thất
                                          So sánh các phiên bản Kia K3 – trang bị nội thất

Trừ phiên bản Deluxe, hệ thống điều hòa là dạng chỉnh cơ, các phiên bản còn lại xe đều được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Những chức năng hiện đại như khởi động từ xa và cửa sổ trời chỉ có trên bản Luxury và 2 bản Premium. Sạc không dây là trang bị trên 2 phiên bản cao cấp Premium 1.6 và 2.0.

Về hệ thống âm thanh, KIA K3 2024 được trang bị những tiện nghi tiêu chuẩn gồm hệ thống âm thanh 6 loa. Chìa khóa thông minh và hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control trên tất cả các phiên bản K3.

🔰So sánh các phiên bản Kia K3 về tiện nghi nội thất 

⭐️  1.6 DELUXE (MT) ⭐️  1.6 LUXURY ⭐️  1.6 PREMIUM ⭐️  2.0 PREMIUM
🔰Hệ thống âm thanh 6 loa 6 loa 6 loa 6 loa
🔰Màn hình giải trí  AVN 8” AVN 8” AVN 10.25” AVN 10.25”
🔰Điều hòa 2 vùng Chỉnh tay Tự động Tự động Tự động
🔰Smart Key
🔰Khởi động từ xa Không
🔰Cửa sổ trời Không
🔰Sạc không dây Không Không
🔰Điều khiển hành trình

So sánh các phiên bản Kia K3 về động cơ, vận hành 

So sánh các phiên bản Kia K3 về khả năng vận hành, các phiên bản Deluxe, Luxury và Premium 1.6 sử dụng chung động cơ xăng Gamma 1.6 lít. Giúp sản sinh công suất tối đa 126 mã lực và mô-men xoắn cực đại 155Nm. Cỗ máy này được kết hợp với hộp số sàn 6 cấp trên bản Deluxe và hộp số tự động 6 cấp trên 2 bản còn lại.

So sánh các phiên bản Kia K3 - động cơ xe
                                            So sánh các phiên bản Kia K3 – động cơ xe

Sự khác biệt nằm ở Kia K3 2024 bản Premium 2.0 cao cấp nhất khi được trang bị động cơ xăng Nu 2.0 lít, sản sinh công suất tối đa 150 mã lực và mô-men xoắn cực đại 192 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.

Tất cả các phiên bản của K3 2024 đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước FWD.

🔰 So sánh các phiên bản Kia K3 về hệ thống động cơ 

⭐️  1.6 DELUXE (MT) ⭐️  1.6 LUXURY ⭐️  1.6 PREMIUM ⭐️  2.0 PREMIUM
🔰Loại động cơ Gamma 1.6 MPI Gamma 1.6 MPI Gamma 1.6 MPI Nu 2.0 MPI
🔰 Công suất (hp) 126  126 126 150
🔰Momen xoắn (Nm) 155  155 155 192Nm
🔰Hộp số 6MT 6AT 6AT 6AT
🔰Hệ dẫn động FWD FWD FWD FWD
🔰 Hệ thống lái Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện

An toàn KIA K3 2024

Về hệ thống trang bị các tính năng an toàn trên KIA K3 2024, xe được trang bị khá đầy đủ. Với các tính năng như hệ thống chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phân phối lực phanh điện tử cùng với camera lùi.

So sánh các phiên bản Kia K3 - trang bị an toàn
                                               So sánh các phiên bản Kia K3 – trang bị an toàn

Bên cạnh những tính năng cơ bản trên, 2 phiên bản Premium cao cấp còn có thêm cả cảm biến trước, cảm biến sau và tính năng cảnh báo áp suất lốp cùng với nhiều túi khí hơn bản tiêu chuẩn – 6 túi khí (hai phiên bản còn lại chỉ có 2 túi khí).

🔰 So sánh các phiên bản Kia K3 về hệ thống trang bị an toàn 

⭐️  1.6 DELUXE (MT) ⭐️  1.6 LUXURY ⭐️  1.6 PREMIUM ⭐️  2.0 PREMIUM
🔰 Túi khí 2 2 6 6
🔰 Hệ thống trợ phanh ABS, EBD
🔰 Cân bằng điện tử ESC
🔰Khởi hành ngang dốc HAC
🔰Camera lùi
🔰Cảm biến áp suất lốp Không  Không Có 
🔰Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không Sau Trước và sau Trước và sau

Nên mua phiên bản nào của Kia K3 2024 ?

Nhìn chung, tất cả phiên bản của KIA K3 2024 đều là mẫu xe rất đáng cân nhắc dành cho người dùng. Với thiết kế đẹp mắt, sở hữu những trang bị phong phú cùng mức giá bán tương đối hợp lý. Đây sẽ là sự lựa chọn an toàn cho những khách hàng mua xe hơi lần đầu hoặc dành cho các gia đình có nhu cầu sử dụng xe thường xuyên.

Hy vọng những so sánh các phiên bản Kia K3 trên đây đã giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan hơn về dòng xe này. Từ đó biết được những đặc điểm tương đồng và khác nhau, cùng mức giá bán để có thể đưa ra được lựa chọn mua xe phù hợp với mình.

Các chuyên viên của Xe Hay Việt Nam sẵn sàng tiếp nhận những thắc mắc của bạn đọc. Đồng thời sẽ tư vấn tận tình dựa trên nhu cầu sử dụng, thông qua hotline . Chúc bạn vạn dặm bình an!

Xem thêm: So sánh Kia K3 và các dòng xe khác

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2024.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      top 5 xe mitsubishi 7 cho dang mua nhat

      Top 5 Xe Mitsubishi 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 5 xe Mitsubishi 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá xe Mitsubishi Xpander 560 triệu đồng Mitsubishi ...

      xe suzuki 7 cho

      Top 3 Xe Suzuki 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 3 xe Suzuki 7 chỗ nên mua năm Loại xe Giá bán Suzuki Grand Vitara 517 triệu đồng. ...

      top 6 xe mercedes 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Mercedes 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Mercedes 7 chỗ nên mua năm Mercedes GLB 200 AMG 2.089.000.000 VNĐ Mercedes GLB 35 4MATIC ...

      top 10 xe hyundai 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Hyundai 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Hyundai 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá bán Hyundai SantaFe 1.030.000.000 đến 1.340.000.000 VNĐ ...

      top 10 xe toyota 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Toyota 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe Toyota 7 chỗ nên mua năm Toyota Sequoia Toyota Highlander Toyota Sienna Toyota Land Cruiser Prado Toyota Land ...

      top 10 xe kia 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Kia 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe KIA 7 chỗ nên mua năm KIA Carnival 1.159 – 1.759 tỷ đồng. KIA Sorento 964 ...

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 07/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 07/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 07/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 07/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0933272105
      .
      DMCA.com Protection Status