Trang chủ / So sánh xe / So sánh Hyundai / So sánh các phiên bản Creta 2024 chi tiết – Nên chọn bản nào?

So sánh các phiên bản Creta 2024 chi tiết – Nên chọn bản nào?

5/5 - (23 bình chọn)

Hyundai Creta là chiếc xe SUV hạng B thịnh hành bậc nhất ở thị trường xe Việt. Hyundai Creta 2024 đang được bán tại Việt Nam có 3 phiên bản khác nhau. Với thiết kế bắt mắt, trang bị dồi dào và giá bán hấp dẫn giúp Creta dễ dàng chinh phục người dùng. Trong bài viết này, mời bạn cùng so sánh các phiên bản Creta chi tiết với xehayvietnam.com.

So sánh giá bán các phiên bản Hyundai Creta 2024

Hyundai Creta 2024 được ví như “Tiểu Tucson” trẻ trung, năng động. Nhờ đó, dù là xe nhập, nhưng Hyundai Creta cũng luôn giữ được doanh số ấn tượng trong phân khúc. 

🔰So sánh các phiên bản Creta 2024 về giá bán 
Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
⭐️ 1.5L Tiêu chuẩn 640
⭐️ 1.5L Đặc biệt 690
⭐️ 1.5L Cao cấp 740

Giá xe Hyundai Creta 2024 tham khảo trên đây chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi và các chi phí lăn bánh.  Mời bạn liên hệ tới 0907181192 để biết giá lăn bánh cụ thể, cùng các khuyến mãi đang được áp dụng tại từng địa phương cụ thể. 

So sánh các phiên bản Creta
So sánh các phiên bản Creta

Xem thêm:

>>> SO SÁNH CRETA VÀ HRV 2024 – MUA XE GÌ DƯỚI 700 TRIỆU?

>>> SO SÁNH SONET VÀ CRETA 2024 – MUA XE NÀO TRONG MỨC GIÁ HƠN 600 TRIỆU?

>>> SO SÁNH CRETA VÀ CX3 2024 – HAI MẪU XE NGANG GIÁ 

So sánh các phiên bản Creta ở ngoại thất 

Ở Việt Nam, Hyundai Creta 2024 có 6 tùy chọn màu sắc bao gồm: Trắng – Đỏ – Đen – Bạc – Xám Kim loại – Xanh Dương. Trong đó, bản Cao cấp nhất có thêm lựa chọn 2 tone màu ngoại thất và giá cao hơn 5 triệu đồng. 

🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về kích thước 
Thông số  Hyundai Creta 
🔰 Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.315 x 1.790 x 1.660
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
🔰 Khoảng sáng gầm xe (mm) 200

So sánh các phiên bản Creta 2024 về tổng thể ngoại hình sẽ không khác nhau quá nhiều. Điểm khác biệt dễ nhận thấy của mẫu SUV hạng B đến từ Hàn Quốc  là trang bị tiện nghi.

Thiết kế đầu xe các phiên bản Creta 

Thiết kế lưới tản nhiệt hình khối vẫn là điểm nhấn của Hyundai Creta 2024. Đèn định vị ban ngày cũng có tạo hình tương tự và chỉ khi đèn sáng mới dễ nhận ra. Cả 3 phiên bản Hyundai Creta đều được trang bị đèn định vị ban ngày dạng LED.

Với hệ thống đèn pha chiếu sáng, Hyundai Creta phiên bản 1.5L Tiêu chuẩn chỉ sở hữu đèn Halogen. Trong khi 2 phiên bản cao cấp hơn sử dụng công nghệ LED, có khả năng bật/tắt tự động.

So sánh các phiên bản Creta ở đầu xe
So sánh các phiên bản Creta ở đầu xe

Thiết kế thân xe các phiên bản Creta 

Tiếp theo, khi so sánh các phiên bản Creta ở mâm xe, ta cũng dễ dàng thấy sự khác biệt. Hyundai Creta Tiêu được trang bị bộ mâm thép 1 màu, 2 phiên cao cấp hơn dùng mâm phay bóng. Với kích thước của cả 3 phiên bản Hyundai Creta đều là 17 inch.

Gương chiếu hậu của Hyundai Creta 2024 cùng với màu của thân xe. Có tính năng chỉnh/gập điện và tích hợp đèn báo rẽ dạng LED. Tay nắm cửa của Hyundai Creta được bọc crom có nút bấm mở khóa thông minh ở bản Cao cấp và Đặc biệt.

Thiết kế đuôi xe các phiên bản Creta 

Di chuyển tới phần đuôi xe, đèn hậu là chi tiết phân biệt các phiên bản Hyundai Creta. Phiên bản 1.5L Tiêu chuẩn được trang bị đèn hậu Halogen, còn ở 2 bản cao cấp hơn là đèn hậu LED. Cản sau của cả 3 phiên bản Creta đều dùng nhựa cứng xám nhô cao tạo cảm giác khỏe khoắn. 

Đuôi xe của các phiên bản Creta
Đuôi xe của các phiên bản Creta
🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về trang bị ngoại thất 
⭐️Tiêu chuẩn ⭐️Đặc biệt ⭐️Cao cấp
🔰 Đèn chiếu sáng Bi-Halogen LED LED
🔰 Đèn pha tự động
🔰 Đèn chạy ban ngày
🔰 Đèn sau Thường LED LED
🔰 Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

🔰 Ăng ten vây cá
🔰 Mâm 17inch 17inch 17inch
So sánh các trang bị ngoại thất Creta
So sánh các trang bị ngoại thất Creta

So sánh nội thất các phiên bản Hyundai Creta 2024

Nội thất của Creta 2024 mang đến ấn tượng bởi thiết kế mới đầy tính trẻ trung. Khi so sánh các phiên bản Creta ở nội thất cũng có nhiều sự khác biệt dễ dàng nhận ra.

Khoang lái Hyundai Creta  

Khoang lái của Hyundai Creta 2024 có vô lăng 4 chấu bọc da ở cà 3 phiên bản. Tuy vậy, phiên bản Tiêu chuẩn sẽ hạn chế phím bấm chức năng hơn vì không có gói an toàn cao cấp như trên 2 bản còn lại.

Bảng đồng hồ phía sau vô lăng dạng kỹ thuật số, full màn hình 10.25 inch ở bản Cao cấp, đây là trang bị rất “ăn tiền” trên Hyundai Creta. Với hai phiên bản còn lại, Hyundai trang bị màn hình hiển thị đa thông tin 3.5inch kết hợp với đồng hồ analog bố trí đối xứng hai bên.

So sánh các phiên bản Creta về trang bị hỗ trợ,  Creta có khoá thông minh, khởi động nút bấm. Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control, cùng chi tiết đắt giá là cả ba phiên bản đều có là phanh tay điện tử và giữ phanh tự động.

So sánh các phiên bản Creta về nội thất xe
So sánh các phiên bản Creta về nội thất xe

Ghế ngồi Hyundai Creta 

Ghế xe Hyundai Creta 2024 đều được bọc da, nhưng tính năng  sưởi/làm mát ghế trước chỉ có trên bản Cao cấp.

Hàng ghế sau tương đối rộng rãi, có bệ để tay trung tâm, tựa đầu cả 3 vị trí. Khoảng trống trần bên trên và chỗ để chân dưới không hề kém cạnh Kia Seltos. Người cao trên 1m7 có thể ngồi hoàn toàn thoải mái, nhưng nếu độ ngả tựa lưng nhiều hơn thì sẽ càng lý tưởng.

Khoang hành lý Hyundai Creta có dung tích lớn – 416 lít. Khi cần vẫn có thể mở rộng linh hoạt bằng cách gập hàng ghế sau tăng diện tích để đồ.

So sánh ghế ngồi trên các phiên bản Creta
So sánh ghế ngồi trên các phiên bản Creta

Trang bị tiện nghi nội thất Creta 

Hyundai Creta được trang bị màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn 10.25 inch ở tất cả phiên bản. Hệ thống âm thanh trên bản Cao cấp và Đặc biệt sử dụng 8 loa Bose,  bản Tiêu chuẩn là 6 loa thường. Xe hỗ trợ đầy đủ kết nối Bluetooth, USB và kết nối điện thoại thông minh.

So sánh các phiên bản Creta về hệ thống điều hòa làm mát, Creta Cao cấp và Đặc biệt là loại tự động, phiên Tiêu chuẩn chỉnh cơ. Tất cả phiên bản Creta đều có cửa gió riêng cho hàng ghế phía sau. Hơi tiếc khi Hyundai Creta tại Việt Nam chưa có cửa sổ trời, sạc không dây, đèn viền nội thất như các bản quốc tế.

🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về trang bị tiện nghi nội thất 
⭐️Tiêu chuẩn ⭐️Đặc biệt ⭐️Cao cấp
🔰 Màu nội thất Đen Đen Đen
🔰 Vô lăng Bọc da Bọc da Bọc da
🔰 Màn hình đa thông tin 3.5inch 3.5inch Digital 10.25inch
🔰 Chìa khoá thông minh 

🔰 Khởi động bằng nút bấm

🔰 Cruise Control Không
🔰 Phanh tay điện tử
🔰 Auto Hold
🔰 Ghế Da cao cấp Da cao cấp Da cao cấp
🔰 Ghế lái Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh điện
🔰 Làm mát ghế trước Không Không
🔰 Điều hoà Chỉnh cơ Tự động Tự động
🔰 Cửa gió ghế sau
🔰 Màn hình giải trí 10.25inch 10.25inch 10.25inch
🔰 Âm thanh 6 loa 8 loa Bose 8 loa Bose
So sánh các phiên bản Creta - trang bị tiện nghi
So sánh các phiên bản Creta – trang bị tiện nghi

So sánh an toàn các phiên bản Creta 2024

So sánh các phiên bản Creta ở hệ thống an toàn, phiên bản Hyundai Creta 1.5L Cao cấp, xe có thêm 3 tính năng an toàn cao cấp so với 2 bản thấp hơn gồm:

  • Phòng tránh va chạm người đi bộ 
  • Phòng tránh va chạm điểm mù 
  • Hỗ trợ giữ làn 
🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về hệ thống an toàn 
⭐️ Tiêu chuẩn ⭐️ Đặc biệt ⭐️ Cao cấp
🔰 Túi khí 2 túi khí 6 túi khí 6 túi khí
🔰 Phanh ABS, EBD, BA
🔰 Cân bằng điện tử
🔰Kiểm soát lực kéo
🔰 Khởi hành ngang dốc
🔰 Tránh va chạm điểm mù Không Không
🔰 Tránh va chạm người đi bộ Không Không
🔰 Hỗ trợ giữ làn đường Không Không
🔰Giới hạn tốc độ Không Không
🔰Cảm biến áp suất lốp
🔰Cảm biến sau
🔰Camera lùi
So sánh các phiên bản Creta - Trang bị an toàn
So sánh các phiên bản Creta – Trang bị an toàn

So sánh động cơ vận hành các phiên bản Creta 2024

🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về động cơ vận hành 
⭐️Tiêu chuẩn ⭐️Đặc biệt ⭐️Cao cấp
🔰 Động cơ 1.5L xăng 1.5L xăng 1.5L xăng
🔰 Công suất  (Ps/rpm) 115/6.300 115/6.300 115/6.300
🔰 Mô men xoắn (Nm/rpm) 144/4.500 144/4.500 144/4.500
🔰 Hộp số IVT IVT IVT
🔰 Dẫn động FWD FWD FWD
🔰 Trợ lực lái Điện Điện Điện
🔰 Hệ thống treo trước/sau McPherson/Thanh cân bằng
🔰 Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
🔰 Dung tích bình xăng  40L 40L 40L 

Cả 3 phiên bản Hyundai Creta 2024 đang bán tại Việt Nam sử dụng chung khối động cơ xăng Smartstream 1.5L sản sinh công suất 115 mã lực,  momen xoắn cực đại 144 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe thông qua hộp số iVT và hệ dẫn động cầu trước.

Hai bản cao cấp là Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt và Cao cấp còn có 4 chế độ lái Eco/Comfort/Smart/Sport và 2 chế độ địa hình Sand/Mud.

So sánh động cơ các phiên bản Creta
So sánh động cơ các phiên bản Creta
So sánh các phiên bản Creta 2024 về khả năng tiêu hao nhiên liệu 
⭐️Tiêu chuẩn ⭐️Đặc biệt ⭐️Cao cấp
Tiêu hao nội đô (Lit/100Km) 7.77 5.43 6.17
Tiêu hao đường cao tốc (Lit/100Km) 8.03 5.43 6.39
Tiêu hao đường hỗn hợp (Lit/100Km) 7.50 5.20 610

Nên mua phiên bản Hyundai Creta 2024 nào?

Mỗi phiên bản của Hyundai Creta 2024 lại hướng đến nhóm khách hàng khác nhau. Với bản Tiêu chuẩn, Hyundai Creta thiếu nhiều trang bị, đổi lại thì mức giá bán tương đối hấp dẫn.

Hyundai Creta bản 1.5L Đặc biệt có nhiều trang bị, thiết kế tương tự bản Cao cấp nhưng lại thiếu một số tính năng an toàn tiên tiến, giá bán tầm trung.

Riêng Hyundai Creta 1.5L bản Cao cấp dành cho khách hàng cần một chiếc xe hoàn hảo từ thiết kế, tiện nghi và công nghệ an toàn cho đến vận hành. 

Nhìn chung, Hyundai Creta 2024 sở hữu lối thiết kế hấp dẫn. Các trang bị tốt và giá bán dễ tiếp cận người dùng Việt, hiện đây đang là mẫu SUV hạng B có doanh số hàng đầu thị trường.

Nếu như bạn cần tư vấn cụ thể theo nhu cầu và điều kiện tài chính của mình. Bạn có thể gọi ngay tới hotline Xe Hay Việt Nam 0907181192 để các chuyên viên giàu kinh nghiệm hỗ trợ trực tiếp. Các chương trình ưu đãi cũng sẽ được cập nhật mới nhất cho bạn đọc theo quy định hiện hành. Chúc bạn tìm được mẫu xe ưng ý và lái xe an toàn!

Xem thêm: So sánh Hyundai Creta và các dòng xe khác

 

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      600fb86d8b9669d8aa023bb4 top 10 cac loai bien so xe may o to dep chuan chuyen nghiep nhat 9

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Bình Dương Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 61 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      62 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Long An Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 62 ở Long An theo đối chiếu với Bảng ký ...

      63 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Tiền Giang Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 63 ở Tiền Giang theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe 64 o dau

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Vĩnh Long Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 64 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status