Porsche Cayenne đánh dấu sự thay đổi đáng kể về ngoại thất, cũng như những trang bị nội thất hiện đại. Điều này mang đến cho mẫu SUV dấu ấn xuất sắc cả về trải nghiệm tốc độ lẫn tiện nghi. Hãy cùng xehayvietnam.com tìm hiểu xem dòng xe này có điểm gì đặc biệt trong bài viết dưới đây.
Giá bán Porsche Cayenne
Giá bán Porsche Cayenne thay đổi phụ thuộc vào từng phiên bản
*Quý Khách nhận Báo Giá, Khuyến Mãi Chính Hãng TỐT NHẤT bằng cách ấn, click vào bên dưới.
Tại thị trường Việt Nam, Porsche Cayenne được phân phối chính hãng 6 phiên bản. Khách hàng có thể tham khảo giá lăn bánh của những phiên bản này trong bảng dưới đây:
Giá xe Porsche Cayenne mới nhất | ||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết, Tỷ đồng | Giá lăn bánh tạm tính, Tỷ đồng | ||
TP.HCM | Hà Nội | Tỉnh khác | ||
Cayenne | 4.930 | 5.445 | 5.543.937.000 | 5.426 |
Cayenne Platinum Edition | 5.370 | 5.929 | 6.036 | 5.910 |
Cayenne S | 5.930 | 6.545 | 6.663 | 6.526 |
Cayenne S Platinum Edition | 6.350 | 7.007 | 7.134 | 6.988 |
Cayenne GTS | 7.980 | 8.800 | 8.959 | 8.781 |
Cayenne Turbo | 9.650 | 10.637 | 10.830 | 10.618 |
Cayenne Coupé | 5.270 | 5.819 | 5.924. | 5.800 |
Cayenne Coupé Platinum Edition | 5.430 | 5.995 | 6.103 | 5.976. |
Cayenne S Coupé | 6.200 | 6.842 | 6.966 | 6.823. |
Cayenne S Coupé Platinum Edition | 6.320 | 6.974 | 7.100 | 6.955 |
Cayenne GTS Coupé | 8.220 | 9.064 | 9.228 | 9.045 |
Cayenne Turbo Coupé mới | 10.050 | 11.077 | 11.278 | 11.058 |
Cayenne Turbo GT | 12.840 | 14.146 | 14.403 | 14.127 |
Lưu ý, giá lăn bánh xe Porsche Cayenne tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi tháng 03/2023. Quý khách hàng vui lòng liên hệ xehayvietnam.com hoặc showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
>> Quý khach hàng tham khảo thêm các mẫu xe khác tại đây:
PORSCHE 911 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 3/2023
PORSCHE 718 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 3/2023
LEXUS LS 500 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 03/2023
Thông số kỹ thuật Porsche Cayenne
Giá xe Porsche Cayenne có sự chênh lệch lớn giữa các phiên bản là do những khác biệt của trang thiết bị, tiện ích cũng như khả năng vận hành.
Thông số kỹ thuật | Cayenne | Cayenne S | Cayenne Turbo | |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.918 x 1.983 x 1.696 | 4.926 x 1.983 x 1.673 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.895 | |||
Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg) | 1.985/2.830 | 2.020/2.840 | 2.175/2.935 | |
Loại động cơ | 3.0L, V6 | 2.9L, V6 | 4.0L, V8 tăng áp kép | |
Hộp số | 8 cấp Tiptronic S | |||
Hệ truyền động | 4 bánh toàn phần | – | 4 bánh toàn phần | |
Dung tích động cơ (cc) | 2.995 | 2.894 | 3.996 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 340 | 440 | 550 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 450 | 550 | 770 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km) | Trong đô thị | 13,75 (NETC) – 11,4 – 11,3 (NEDC) | 11,5 – 11,3 | 16,2 (NETC) – 15,3-14,8 (NEDC) |
Ngoài đô thị | 8,9 (NETC) – 7,9 – 7,8 (NEDC) | 8,1 – 8,0 | 9,3 (NETC) – 9,4-8,9 (NEDC) | |
Hỗn hợp | 10,67 (NETC) – 9,2 – 9,1 (NEDC) | 9,4 – 9,2 | 11,7 (NETC) – 11,4-11,3 (NEDC) |
Ngoại thất Porsche Cayenne
Ra mắt giữa thời cơn bão SUV đổ bộ, Porsche Cayenne khác biệt khá lớn so với anh cả 911. Thiết kế của Cayenne trông cao ráo và mạnh mẽ hơn khi được trang bị bộ gầm có kích thước 4.918 x 1.983 x 1.696 mm.
Thiết kế đầu xe
Khác biệt lớn nhất so với các phiên bản trước đây là đầu xe Porsche Cayenne đã được trang bị thêm các hốc gió và bộ lưới tản nhiệt đậm chất thể thao. Thiết kế nan ngang giúp cho lưới tản nhiệt có thể thay đổi độ mở tuỳ thuộc vào tốc độ di chuyển của xe. Điều này giúp cho Cayenne luôn tối ưu luồng gió và gia tăng hiệu quả khí động học.
Đầu xe được trang bị bộ lưới tản nhiệt đậm chất thể thao
Ngoài ra, đèn pha được thiết kế hình cánh bướm với 4 “viên đá” dạng LED. Quý khách hàng cũng có thể nâng câm hệ thống đèn LED giúp tự động bật tắt hoặc dễ dàng điều chỉnh cường độ ánh sáng. Nắp capo cũng được thiết kế xuống thấp hơn, kết hợp với đường gân mạnh mẽ làm tăng thêm cảm giác thể thao và năng động.
Thiết kế thân xe
Porsche Cayenne chông gọn gàng và thời thượng hơn so với phiên bản trước vì phần thân được thiết kế theo phong cách Coupe với nóc dốc ngược về sau. Ngoài ra, nhà sản xuất còn rất tinh tế khi thiết kế màu sơn tay nắm của và gương chiếu hậu màu với thân xe để giúp tổng thể hài hoà và liền mạch hơn.
Thân xe thiết kế theo phong cách Coupe thời thượng
Với bộ mâm 19 ich kết hợp 5 chấu kép hình chữ V thanh lịch, Cayenne nhìn có phần mảnh mai hơn. Đặc biệt, riêng bản Turbo là cỡ 21 inch titan đen hằm hố, bóng bẩy.
Thiết kế đuôi xe
Thay đổi có thể dễ nhận thấy nhất trên chiếc Porsche Cayenne so với thế hệ trước chính là dải đèn hậu được kéo dài đến hết phần cánh cửa sau. Cụm đèn hậu cũng được trang bị dải LED chạy ban ngày, tuy nhiên khi phanh, dải LED này sẽ biến mất.
Dải đèn hậu của Porsche Cayenne được thay đổi
Ngoài ra, Cayenne còn được trang bị cánh lướt gió liền nóc xe tích hợp đèn phanh phụ thứ 3 và cặp ống xả. Thiết kế này tạo nên vẻ đẹp đậm chất thể thao cho chiếc xe.
Nội thất Porsche Cayenne
Mặc dù kích thước tổng thể đã được gia tăng, nhưng chiều dài cơ sở vẫn giữ được nguyên ở mức 2.895 mm. Vì vậy, khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về độ rộng rãi và sự bố trí hợp lý các chi tiết trên chiến Porsche Cayenne này.
Khoang lái
Lấy cảm hứng thiết kế từ những chiếc xe đua, Porsche Cayenne có bảng điều khiển trung tâm hơi dốc lên, giúp thuận tiện cho người lái chuyển từ vô lăng đến cần số.
Vô lăng bọc da dễ dàng cho việc cầm nắm
Nội bất ở taplo là vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da, giúp cho việc cầm nắm khá chắc tay, người lái chủ động trong mỗi lần tăng tốc và mang đến cảm giác thể thao hơn. Đặc biệt, ở Porsche Cayenne Turbo còn có cả tính năng sưởi ấm, giúp cho người điều khiên rất thoải mái khi chạy xe vào mùa đông.
Phía sau tay lái là cụm đồng hồ mới dạng Analog đặt ở vị trí trung tâm. Hai bên là màn hình 7 inch, giúp người sử dụng dễ dàng quan sát các giao diện các nhau và các thông số trên hành trình.
Khoang hành khách
Cayenne còn vô cùng chăm sóc các hành khách phía sau khi trang bị hệ thống ghế ngồi có thể điều chỉnh dịch chuyển tiến/lùi 160 mm. Đặc biệt, hệ thống ghế ngồi đầu được bọc da cao cấp với thiết kế lưng ghế có độ ôm giúp người sử dụng không bị cảm giác mệt mỏi khi di chuyển trên hành trình dài.
Hệ thống ghế ngồi ôm trọn người sử dụng tạo cảm giác dễ chịu
Khoang hành lý
Theo thông tin từ nhà sản xuất, dung tích khoang chứa đồ của Porsche lên đến 770 lít, khi gập hàng ghế sau thì dung tích có thể lên đến 1.710 lít.
Khoang hành lý rộng lớn
Một điểm cộng lớn trên chiếc Cayenne này chính là cảm biến giúp người dùng mở cửa. Bạn chỉ cần đưa chân vào khoảng không dưới cản sau là có thể đóng mở một cách dễ dàng.
Các tiện nghi nội thất
Hệ thống thông tin giải trí trên chiếc Porsche Cayenne được trang bị nhiều tính năng hiện đại như: Hệ thống âm thanh 10 loa, hệ thống kết nối điện thoại cao cấp gồm bản đồ GPS, đầu đọc SIM 4G, Apple CarPlay và 4 cổng sạc USB.
Hệ thống tiện nghi nội thất được trang bị vô cùng tân tiến
Tuy nhiên, để trải nghiệm hoàn hảo hơn, bạn có thể nâng cấp dàn âm thanh vòm 3D Burmester với 21 loa độc lập bao gồm loa siêu trầm, cho tổng công suất lên đến 1.455 watts.
Trang thiết bị vận hành
Porsche Cayenne sở hữu 3 cấu hình động cơ
Porsche Cayenne sở hữu 3 cấu hình động cơ, kết hợp với hộp số tự động tự động và hệ dẫn động 4 bánh toàn phần. Cụ thể:
- Bản tiêu chuẩn: Động cơ V6 turbo, 6 xi lanh; cho công suất tối đa 340, mã lực 5.300-6.400 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 450 Nm tại 1.340-5.300 vòng/phút. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h chỉ trong 6.2 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 245km/h.
- Bản S: Động cơ V6 twin-turbo, 6 xi lanh, 4 van; cho công suất tối đa 440 mã lực tại 5.700 – 6.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 550 Nm tại 1.800 – 5.500 vòng/phút. Xe có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong 5.2 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 265km/h.
- Bản Turbo: Động cơ V8 twin-turbo, 8 xi lanh, 4 van; cho công suất tối đa 550 mã lực tại 5.750 – 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 7700 Nm tại 1.960 – 4.500 vòng/phút. Xe có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong 4.1 giây trước khi đạt tốc độ tối đa 286km/h.
Trang thiết bị an toàn
Porsche Cayenne sở hữu hàng loạt thiết bị an toàn thông minh như:
- Túi khí.
- Cảnh báo lệch làn.
- Kiểm soát hành trình.
- Kiểm soát độ ổn định.
- Kiểm soát khung gầm Porsche 4D.
- Công nghệ phanh phủ bề mặt (PSCB).
- Điều phối lực kéo vector cao cấp.
- Giảm xóc bằng lò xo thép.
- Hỗ trợ quan sát ban đêm.
- Hỗ trợ chuyển làn đường.
Giá xe Porsche Cayenne nhỉnh hơn hẳn các đối thủ cùng phân khúc, nhưng với những với thiết kế đẹp mắt, cá tính, tiện ích đẳng cấp và khả năng vận hành đỉnh cao thì đây vẫn là dòng sản phẩm khiến những giới nhà giàu sẵn sàng rút ví. Bạn hãy website xehayvietnam.com để cập nhật nhiều thông tin về xe ô tô hơn. Chúc bạn lái xe an toàn!
Xem thêm: Các dòng xe Porsche khác
- Porsche 911 | Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh
- Porsche Cayenne | Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh
- Porsche Panamera | Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh
- Porsche 718 | Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh
- Porsche Macan | Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh
- Tổng hợp các dòng xe Porsche tại Việt Nam chi tiết từ A đến Z