Trang chủ / Bảng giá xe / Giá Xe Ô tô / Giá Xe Porsche / Porsche 911 | Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh tháng 05/2024

Porsche 911 | Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh tháng 05/2024

5/5 - (1 bình chọn)

Porsche 911 luôn một trong những chiếc xe nằm trong danh sách muốn sở hữu của rất nhiều người yêu xe trên toàn thế giới. Đây cũng là dòng xe tạo nên danh tiếng cho Porsche bởi thiết kế trường tồn theo thời gian và tốc độ đáng kinh ngạc. Hãy cùng xehayvietnam.com tìm hiểu xem dòng xe này có gì đặc biệt trong bài viết dưới đây.

Giá bán Porsche 911

Porsche 911 có giá dao động từ 6.9 tỷ - 16 tỷ VNĐ

Porsche 911 có giá dao động từ 6.9 tỷ – 16 tỷ VNĐ

*Quý Khách nhận Báo Giá, Khuyến Mãi Chính Hãng TỐT NHẤT bằng cách ấn, click vào bên dưới.

đăng ký báo giá lái thừ kia

Porsche 911 là dòng xe sở hữu nhiều phiên bản nhất trong các sản phẩm mà Porsche đang phân phối tại thị trường Việt Nam. Chính vì vậy, giá xe Porsche 911 cũng rất da dạng, giao động từ 6.9 tỷ – 16 tỷ VNĐ.

Giá xe Porsche 911 mới nhất

Phiên bản Giá niêm yết, Tỷ đồng Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng)
TP.HCM Hà Nội Các tỉnh khác
911 Carrera 7.130 7.865 8.007 7.846
 911 Carrera T 8.230 9.075 9.239 9.056
911 Carrera Cabriolet 8.010 8.833 8.993 8.814
911 Carrera GTS 9.160 10.098 10.281 10.079
911 Carrera GTS Cabriolet 10.030 11.055 11.255 11.036
911 Carrera 4 7.630 8.415 8.567 8.396
911 Carrera 4 Cabriolet 8.500 9.372 9.542 9.353
911 Carrera 4 GTS 9.630 10.615 10.807 10.596
911 Carrera 4 GTS Cabriolet 10.510 11.583 11.793 11.564
911 Carrera S 8.090 8.921 9.083 8.902
911 Carrera S Cabriolet 8.960 9.878 10.057 9.859
911 Carrera 4S  8.570 9.449 9.620 9.430
911 Carrera 4S Cabriolet 9.440 10.406. 10.595 10.387
911 Targa 4 8.500 9.372. 9.542 9.353
911 Targa 4S  9.440 10.406 10.595 10.387
911 Targa 4 GTS 10.510 11.583 11.793 11.564
911 Turbo 13.420 14.784 15.052 14.765
911 Turbo Cabriolet 14.370 15.829 16.116 15.810
911 Turbo S 15.790 17.391 17.707 17.3720
911 Turbo S Cabriolet 16.720 18.414 18.748 18.395
911 Sport Classic 19.220 21.164 21.548 21.145
911 Dakar 15.290 16.841 17.147 16.822

>> Quý khách hàng tham khảo thêm các dòng xe khác tại đây:

PORSCHE 718 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 3/2023

LEXUS LS 500 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 03/2023

TOYOTA VELOZ | GIÁ BÁN, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, HÌNH ẢNH GIÁ BÁN THÁNG 03/2023

Thông số kỹ thuật xe Porsche 911

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết các dòng xe của Porsche 911:

Porsche 911 Carrera và Porsche 911 Carrera 4

Thông số kỹ thuật 911 Carrera / Carrera 4 911 Carrera S / Carrera 4S 911 Carrera Cabriolet / Carrera 4 Cabriolet 911 Carrera S Cabriolet / Carrera 4S Cabriolet
Số chỗ ngồi 4 4 4 4
Kích thước DxRxC (mm) 4.519 x 1.852 x 1.298 4.519 x 1.852 x 1.300 4.519 x 1.852 x 1.297 4.519 x 1.852 x 1.299
Độ dài cơ sở (mm) 2.450 2.450 2.450 2.450
Tự trọng (kg) 1.505 1.515 1.575 1.585
Động cơ I6 3.0L I6 3.0L I6 3.0L I6 3.0L
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 385 / 6.500 450 / 6.500 385 / 6.500 450 / 6.500
Mô-men xoắn (Nm) 450 / 1.950 – 5.000 530 / 2.300 – 5.000 450 / 1.950 – 5.000 530 / 2.300 – 5.000
Hộp số tự động Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 8 cấp ly hợp kép
Tốc độ tối đa (km/h) 293 308 291 306
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) 4,2 3,7 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) 3,9 giây (3,7 giây với Gói Sport Chrono)
Cỡ lốp Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) 9,4 9,6 9,6 9,8

Porsche 911 Targa

Thông số kỹ thuật 911 Targa 4 911 Targa 4S 911 Targa 4 Heritage Design Edition
Số chỗ ngồi 4 4 4
Kích thước DxRxC (mm) 4.519 x 1.852 x 1.297 4.519 x 1.852 x 1.299 4.519 x 1.852 x 1.297
Độ dài cơ sở (mm) 2.450 2.450 2.450
Tự trọng (kg) 1.665 1.675 1.665
Động cơ I6 3.0L I6 3.0L I6 3.0L
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 385 / 6.500 450 / 6.500 385 / 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 450 / 1.950 – 5.000 530 / 2.300 – 5.000 450 / 1.950 – 5.000
Hộp số tự động Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 8 cấp ly hợp kép
Tốc độ tối đa (km/h) 289 304 289
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) 3,8 giây (3,6 giây với Gói Sport Chrono) 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono)
Cỡ lốp Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) 9,8 9,9 9,8

Porche 911 Turbo

Thông số kỹ thuật 911 Turbo 911 Turbo S
Số chỗ ngồi 4 4
Kích thước DxRxC (mm) 4.535 x 1.900 x 1.303 4.535 x 1.900 x 1.303
Độ dài cơ sở (mm) 2.450 2.450
Tự trọng (kg) 1.640 1.640
Động cơ I6 3.8L I6 3.8L
Loại nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất tối đa (mã lực) 580 / 6.500 650 / 6.750
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 750 / 2.250 – 4.500 800 / 2.500 – 4.000
Hộp số tự động Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 8 cấp ly hợp kép
Tốc độ tối đa (km/h) 320 330
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) 2,8 2,7 giây (với gói Sport Chrono)
Cỡ lốp Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) 11,5 11,5

Ngoại thất Porsche 911

Thiết kế của Porsche 911 được đánh giá là hoàn hảo đến từng chi tiết, thậm chí là độc nhất vô nhị với tạo hình khó thể nhầm lẫn với bất kỳ một dòng xe nào khác.

Thiết kế đầu xe

Đầu xe không đơn thuần là một thiết kế ô tô, mà nó còn là một kiệt tác nghệ thuật khi các đường nét ở nắp ca-pô đều rất tinh tế và uyển chuyển.

Thiết kế đầu xe nổi bật với cặp đèn pha hình oval cỡ lớn

Thiết kế đầu xe nổi bật với cặp đèn pha hình oval cỡ lớn

Điểm nhấn nổi bật cho khu vực đầu xe chính là cặp đèn pha hình oval lớn sở dụng công nghệ LED cho ánh sáng vượt trội. Với hệ thống đèn LED 4 điểm, người lái có thể quan sát tốt hơn ở những góc chiếu khác nhau.

Thiết kế hốc gió mở nối liền với lưới tản nhiệt, kết hợp cùng màu sơn đen giúp tô điểm cho vẻ đẹp thể thao và trẻ trung của chiếc Porsche 911 này.

Thiết kế thân xe

Porsche 911 được thiết kế khá trẻ trung nhờ phần thân xe thuôn dài đẹp mắt. Vòm bánh sau có phần hơi nhô ra và ôm lấy bộ mâm xe 21 inch được thiết kế đa chấu. Ngoài ra, gương chiếu hậu và tay nắm cửa được sơn cùng màu với thân xe, tạo cảm giác hài hoà và thống nhất.

Thân xe mang nét hài hoà nhờ hệ thống gương và tay nắm cùng màu 

Thân xe mang nét hài hoà nhờ hệ thống gương và tay nắm cùng màu 

Thiết kế đuôi xe

Rất khó để tìm một chiếc xe thể thao nào mà sở hữu thiết kế đuôi xe gây ấn tượng mạnh mẽ như Porsche 911. Đuôi xe là một tuyệt tác được pha trộn hài hoà giữa phong cách thể thao và sang trọng, khiến bất cứ ai cũng phải say đắm khi nhìn.

Đuôi xe thể hiện phong cách thể thao và sang trọng

Đuôi xe thể hiện phong cách thể thao và sang trọng

Nổi bật nhất của thiết kế này chính là cụm đèn hậu LED kéo dài hết đuôi xe vô cùng sang trọng. Hệ thống ống xả đối xứng 2 bên được mạ crom góp phần gia tăng tính thẩm mỹ cho xe.

Nội thất Porsche 911

Nội thất Porsche 911 là nơi hiện diện của hàng loạt trang thiết bị hiện đại. Với chiều dài cơ sở lên tới 2.451 mm cũng gốp phần giúp không gian xe trở nên thông thoáng hơn.

Khoang lái

Điểm nổi bật đầu tiên chính là vô lăng được bọc da cao cấp và trang trí logo Porsche ở ngay trung tâm. Phía sau đó là các mặt đồng hồ mang những thông tin vận hạnh, giúp người điều khiển có thể dễ dàng quan sát.Vô lăng 3 chấu bọc da hiện đại

Vô lăng 3 chấu bọc da hiện đại

Khoang hành khách

Hệ thống ghế ngồi được thiết kế tỉ mỉ qua từng đường chỉ khâu cùng màu vô cùng đẹp mắt. Đáng chú ý, ghế ngồi được thiết thông minh, ôm trọn cơ thể, giúp người ngồi thoải mái khi xe di chuyển ở tốc độ cao.Hệ thống ghế ngồi thiết kế thông minh, ôm trọn cơ thể

Hệ thống ghế ngồi thiết kế thông minh, ôm trọn cơ thể

Khoang hành lý

Porsche 911 là mẫu xe thể thao 2 cửa nên không gian của khoang hành lý giao động từ 125-132 lít. Sức chứa của 911 khá hạn chế so với những dòng xe khác.

Các tiện nghi nội thất

Hành khách sẽ không bao giờ cảm thấy khó chịu khi đi đường dài vì Porsche 911 được trang bị điều hoà tự đọng tích hợp bộ lọc ion giúp cho bầu không khí trong lành và mát lạnh. Hơn thế nữa, xe còn có các cửa gió điều hoà giúp luồng mát được phân bổ đều khắp khoang cabin.

Hệ thống giải trí của Porsche 911 đa dạng và hiện đại

Hệ thống giải trí của Porsche 911 đa dạng và hiện đại

Hệ thống giải trí trên chiếc Porsche 911 rất đa dạng và hiện đại, mang đến những giây phút thư giãn tuyệt vời cho hành khách. Một số tiện nghi nổi bật có thể kể đến như là:

  • Hệ thống High-End Surround Sound.
  • Porsche Connect.
  • Điều khiển bằng giọng nói.
  • Màn hình cảm ứng trung tâm.
  • Hệ thống loa Burmester.

Trang thiết bị vận hành

Porsche 911 mang đến cho người lái cảm giác thích thú và đầy phần khích với khả năng tăng tốc 0 – 100km/h chỉ trong 3.4 – 3.5s và vận tốc tối đa đạt 306km/h. Người dùng còn có thể thoả sức lựa chọn chế độ vận hành phù hợp, bao gồm: Normal, Sport, Sport +, Individual và Wet.

Người dụng thoả sức lựa chọn chế độ vận hành phù hợp

Người dụng thoả sức lựa chọn chế độ vận hành phù hợp

Ngoài ra, các pha đánh lái cũng trở nên dễ dàng và đã tay hơn nhờ lực điện của vô lăng. Không chỉ vậy, hệ thống treo trước/sau dạng chống rung McPherson/ đa liên kết LSA cũng đem lại cảm giác mượt mà, êm ái hơn.

Trang thiết bị an toàn

Porsche 911 được trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại bậc nhất như:

  • Chống bó cứng phanh.
  • Kiểm soát lực kéo.
  • Nhận dạng biển báo giao thông.
  • Ổn định thân xe.
  • Trợ giúp tầm nhìn trong đêm.
  • Điều khiển hành trình thích ứng.
  • Hỗ trợ lái xe.

Tóm lại, Porsche 911 là mẫu xe thể thao hoàn hào và đáng trải nghiệm bậc nhất dành cho những người mê siêu xe. Đế cập nhật thêm nhiều thông tin về các dòng xe khác, quý khách hàng vui lòng truy cập xehayvietnam.com. Chúc bạn lái xe an toàn!

 

Xem thêm: Các dòng xe Porsche khác

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      top 6 xe mercedes 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Mercedes 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Mercedes 7 chỗ nên mua năm Mercedes GLB 200 AMG 2.089.000.000 VNĐ Mercedes GLB 35 4MATIC ...

      top 10 xe hyundai 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Hyundai 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Hyundai 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá bán Hyundai SantaFe 1.030.000.000 đến 1.340.000.000 VNĐ ...

      top 10 xe toyota 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Toyota 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe Toyota 7 chỗ nên mua năm Toyota Sequoia Toyota Highlander Toyota Sienna Toyota Land Cruiser Prado Toyota Land ...

      top 10 xe kia 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Kia 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe KIA 7 chỗ nên mua năm KIA Carnival 1.159 – 1.759 tỷ đồng. KIA Sorento 964 ...

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 05/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status