Porsche 911 luôn một trong những chiếc xe nằm trong danh sách muốn sở hữu của rất nhiều người yêu xe trên toàn thế giới. Đây cũng là dòng xe tạo nên danh tiếng cho Porsche bởi thiết kế trường tồn theo thời gian và tốc độ đáng kinh ngạc. Hãy cùng xehayvietnam.com tìm hiểu xem dòng xe này có gì đặc biệt trong bài viết dưới đây.
Giá bán Porsche 911
Porsche 911 có giá dao động từ 6.9 tỷ – 16 tỷ VNĐ
Porsche 911 là dòng xe sở hữu nhiều phiên bản nhất trong các sản phẩm mà Porsche đang phân phối tại thị trường Việt Nam. Chính vì vậy, giá xe Porsche 911 cũng rất da dạng, giao động từ 6.9 tỷ – 16 tỷ VNĐ.
Giá xe Porsche 911 mới nhất |
||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Tỷ đồng | Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng) | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh khác | ||
911 Carrera | 7.130 | 7.865 | 8.007 | 7.846 |
911 Carrera T | 8.230 | 9.075 | 9.239 | 9.056 |
911 Carrera Cabriolet | 8.010 | 8.833 | 8.993 | 8.814 |
911 Carrera GTS | 9.160 | 10.098 | 10.281 | 10.079 |
911 Carrera GTS Cabriolet | 10.030 | 11.055 | 11.255 | 11.036 |
911 Carrera 4 | 7.630 | 8.415 | 8.567 | 8.396 |
911 Carrera 4 Cabriolet | 8.500 | 9.372 | 9.542 | 9.353 |
911 Carrera 4 GTS | 9.630 | 10.615 | 10.807 | 10.596 |
911 Carrera 4 GTS Cabriolet | 10.510 | 11.583 | 11.793 | 11.564 |
911 Carrera S | 8.090 | 8.921 | 9.083 | 8.902 |
911 Carrera S Cabriolet | 8.960 | 9.878 | 10.057 | 9.859 |
911 Carrera 4S | 8.570 | 9.449 | 9.620 | 9.430 |
911 Carrera 4S Cabriolet | 9.440 | 10.406. | 10.595 | 10.387 |
911 Targa 4 | 8.500 | 9.372. | 9.542 | 9.353 |
911 Targa 4S | 9.440 | 10.406 | 10.595 | 10.387 |
911 Targa 4 GTS | 10.510 | 11.583 | 11.793 | 11.564 |
911 Turbo | 13.420 | 14.784 | 15.052 | 14.765 |
911 Turbo Cabriolet | 14.370 | 15.829 | 16.116 | 15.810 |
911 Turbo S | 15.790 | 17.391 | 17.707 | 17.3720 |
911 Turbo S Cabriolet | 16.720 | 18.414 | 18.748 | 18.395 |
911 Sport Classic | 19.220 | 21.164 | 21.548 | 21.145 |
911 Dakar | 15.290 | 16.841 | 17.147 | 16.822 |
>> Quý khách hàng tham khảo thêm các dòng xe khác tại đây:
PORSCHE 718 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 3/2023
LEXUS LS 500 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 03/2023
TOYOTA VELOZ | GIÁ BÁN, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, HÌNH ẢNH GIÁ BÁN THÁNG 03/2023
Thông số kỹ thuật xe Porsche 911
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết các dòng xe của Porsche 911:
Porsche 911 Carrera và Porsche 911 Carrera 4
Thông số kỹ thuật | 911 Carrera / Carrera 4 | 911 Carrera S / Carrera 4S | 911 Carrera Cabriolet / Carrera 4 Cabriolet | 911 Carrera S Cabriolet / Carrera 4S Cabriolet |
Số chỗ ngồi | 4 | 4 | 4 | 4 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.298 | 4.519 x 1.852 x 1.300 | 4.519 x 1.852 x 1.297 | 4.519 x 1.852 x 1.299 |
Độ dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 | 2.450 | 2.450 |
Tự trọng (kg) | 1.505 | 1.515 | 1.575 | 1.585 |
Động cơ | I6 3.0L | I6 3.0L | I6 3.0L | I6 3.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 385 / 6.500 | 450 / 6.500 | 385 / 6.500 | 450 / 6.500 |
Mô-men xoắn (Nm) | 450 / 1.950 – 5.000 | 530 / 2.300 – 5.000 | 450 / 1.950 – 5.000 | 530 / 2.300 – 5.000 |
Hộp số tự động | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép |
Tốc độ tối đa (km/h) | 293 | 308 | 291 | 306 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 4,2 | 3,7 | 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) | 3,9 giây (3,7 giây với Gói Sport Chrono) |
Cỡ lốp | Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 | Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 | Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 | Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 9,4 | 9,6 | 9,6 | 9,8 |
Porsche 911 Targa
Thông số kỹ thuật | 911 Targa 4 | 911 Targa 4S | 911 Targa 4 Heritage Design Edition |
Số chỗ ngồi | 4 | 4 | 4 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.519 x 1.852 x 1.297 | 4.519 x 1.852 x 1.299 | 4.519 x 1.852 x 1.297 |
Độ dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 | 2.450 |
Tự trọng (kg) | 1.665 | 1.675 | 1.665 |
Động cơ | I6 3.0L | I6 3.0L | I6 3.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 385 / 6.500 | 450 / 6.500 | 385 / 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 450 / 1.950 – 5.000 | 530 / 2.300 – 5.000 | 450 / 1.950 – 5.000 |
Hộp số tự động | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép |
Tốc độ tối đa (km/h) | 289 | 304 | 289 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) | 3,8 giây (3,6 giây với Gói Sport Chrono) | 4,4 giây (4,2 giây với Gói Sport Chrono) |
Cỡ lốp | Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 | Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 | Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 9,8 | 9,9 | 9,8 |
Porche 911 Turbo
Thông số kỹ thuật | 911 Turbo | 911 Turbo S |
Số chỗ ngồi | 4 | 4 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.535 x 1.900 x 1.303 | 4.535 x 1.900 x 1.303 |
Độ dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 |
Tự trọng (kg) | 1.640 | 1.640 |
Động cơ | I6 3.8L | I6 3.8L |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 580 / 6.500 | 650 / 6.750 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 750 / 2.250 – 4.500 | 800 / 2.500 – 4.000 |
Hộp số tự động | Tự động 8 cấp ly hợp kép | Tự động 8 cấp ly hợp kép |
Tốc độ tối đa (km/h) | 320 | 330 |
Tăng tốc từ 0 – 100km/h (giây) | 2,8 | 2,7 giây (với gói Sport Chrono) |
Cỡ lốp | Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 | Bánh trước: 245/35 R20 và bánh sau: 305/30 R21 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 11,5 | 11,5 |
Ngoại thất Porsche 911
Thiết kế của Porsche 911 được đánh giá là hoàn hảo đến từng chi tiết, thậm chí là độc nhất vô nhị với tạo hình khó thể nhầm lẫn với bất kỳ một dòng xe nào khác.
Thiết kế đầu xe
Đầu xe không đơn thuần là một thiết kế ô tô, mà nó còn là một kiệt tác nghệ thuật khi các đường nét ở nắp ca-pô đều rất tinh tế và uyển chuyển.
Thiết kế đầu xe nổi bật với cặp đèn pha hình oval cỡ lớn
Điểm nhấn nổi bật cho khu vực đầu xe chính là cặp đèn pha hình oval lớn sở dụng công nghệ LED cho ánh sáng vượt trội. Với hệ thống đèn LED 4 điểm, người lái có thể quan sát tốt hơn ở những góc chiếu khác nhau.
Thiết kế hốc gió mở nối liền với lưới tản nhiệt, kết hợp cùng màu sơn đen giúp tô điểm cho vẻ đẹp thể thao và trẻ trung của chiếc Porsche 911 này.
Thiết kế thân xe
Porsche 911 được thiết kế khá trẻ trung nhờ phần thân xe thuôn dài đẹp mắt. Vòm bánh sau có phần hơi nhô ra và ôm lấy bộ mâm xe 21 inch được thiết kế đa chấu. Ngoài ra, gương chiếu hậu và tay nắm cửa được sơn cùng màu với thân xe, tạo cảm giác hài hoà và thống nhất.
Thân xe mang nét hài hoà nhờ hệ thống gương và tay nắm cùng màu
Thiết kế đuôi xe
Rất khó để tìm một chiếc xe thể thao nào mà sở hữu thiết kế đuôi xe gây ấn tượng mạnh mẽ như Porsche 911. Đuôi xe là một tuyệt tác được pha trộn hài hoà giữa phong cách thể thao và sang trọng, khiến bất cứ ai cũng phải say đắm khi nhìn.
Đuôi xe thể hiện phong cách thể thao và sang trọng
Nổi bật nhất của thiết kế này chính là cụm đèn hậu LED kéo dài hết đuôi xe vô cùng sang trọng. Hệ thống ống xả đối xứng 2 bên được mạ crom góp phần gia tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Nội thất Porsche 911
Nội thất Porsche 911 là nơi hiện diện của hàng loạt trang thiết bị hiện đại. Với chiều dài cơ sở lên tới 2.451 mm cũng gốp phần giúp không gian xe trở nên thông thoáng hơn.
Khoang lái
Điểm nổi bật đầu tiên chính là vô lăng được bọc da cao cấp và trang trí logo Porsche ở ngay trung tâm. Phía sau đó là các mặt đồng hồ mang những thông tin vận hạnh, giúp người điều khiển có thể dễ dàng quan sát.
Vô lăng 3 chấu bọc da hiện đại
Khoang hành khách
Hệ thống ghế ngồi được thiết kế tỉ mỉ qua từng đường chỉ khâu cùng màu vô cùng đẹp mắt. Đáng chú ý, ghế ngồi được thiết thông minh, ôm trọn cơ thể, giúp người ngồi thoải mái khi xe di chuyển ở tốc độ cao.
Hệ thống ghế ngồi thiết kế thông minh, ôm trọn cơ thể
Khoang hành lý
Porsche 911 là mẫu xe thể thao 2 cửa nên không gian của khoang hành lý giao động từ 125-132 lít. Sức chứa của 911 khá hạn chế so với những dòng xe khác.
Các tiện nghi nội thất
Hành khách sẽ không bao giờ cảm thấy khó chịu khi đi đường dài vì Porsche 911 được trang bị điều hoà tự đọng tích hợp bộ lọc ion giúp cho bầu không khí trong lành và mát lạnh. Hơn thế nữa, xe còn có các cửa gió điều hoà giúp luồng mát được phân bổ đều khắp khoang cabin.
Hệ thống giải trí của Porsche 911 đa dạng và hiện đại
Hệ thống giải trí trên chiếc Porsche 911 rất đa dạng và hiện đại, mang đến những giây phút thư giãn tuyệt vời cho hành khách. Một số tiện nghi nổi bật có thể kể đến như là:
- Hệ thống High-End Surround Sound.
- Porsche Connect.
- Điều khiển bằng giọng nói.
- Màn hình cảm ứng trung tâm.
- Hệ thống loa Burmester.
Trang thiết bị vận hành
Porsche 911 mang đến cho người lái cảm giác thích thú và đầy phần khích với khả năng tăng tốc 0 – 100km/h chỉ trong 3.4 – 3.5s và vận tốc tối đa đạt 306km/h. Người dùng còn có thể thoả sức lựa chọn chế độ vận hành phù hợp, bao gồm: Normal, Sport, Sport +, Individual và Wet.
Người dụng thoả sức lựa chọn chế độ vận hành phù hợp
Ngoài ra, các pha đánh lái cũng trở nên dễ dàng và đã tay hơn nhờ lực điện của vô lăng. Không chỉ vậy, hệ thống treo trước/sau dạng chống rung McPherson/ đa liên kết LSA cũng đem lại cảm giác mượt mà, êm ái hơn.
Trang thiết bị an toàn
Porsche 911 được trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại bậc nhất như:
- Chống bó cứng phanh.
- Kiểm soát lực kéo.
- Nhận dạng biển báo giao thông.
- Ổn định thân xe.
- Trợ giúp tầm nhìn trong đêm.
- Điều khiển hành trình thích ứng.
- Hỗ trợ lái xe.
Tóm lại, Porsche 911 là mẫu xe thể thao hoàn hào và đáng trải nghiệm bậc nhất dành cho những người mê siêu xe. Đế cập nhật thêm nhiều thông tin về các dòng xe khác, quý khách hàng vui lòng truy cập xehayvietnam.com. Chúc bạn lái xe an toàn!