Là loại xe SUV 7 chỗ vừa mới trình làng tại thị trường Việt Nam vào ngày 22/6 vừa qua. Mazda CX8 2023 thiết kế với nội thất sang trọng và động cơ khá là mạnh mẽ nên ngay lập tức chiếm được nhiều tình cảm của khách hàng Việt Nam. Giá xe mazda cx8 đang được rất nhiều khách hàng quan tâm.
Mazda CX8 là phiên bản kế nhiệm của ô tô CX9 từng được bán tại Việt Nam trước đây. Mẫu xe này có kiểu thiết kế sang trọng, mềm mại điểm nổi bật là ngôn ngữ KODO giống phiên bản mẫu CX-5. Mẫu xe này có một tí thay đổi nhẹ về ngoại hình và được trang bị thêm cấu hình 6 ghế ngồi.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe MAZDA chính hãng
MAZDA BÌNH DƯƠNG: 0933.272.105 (Ms.Tuyết)
MIỀN BẮC: 0933.272.105 (Ms.Tuyết)
MIỀN NAM: 0907.181.192 (Mr Bình)
MIỀN TRUNG: 0907.181.192 (Mr Thanh)
Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử
Bạn muốn đặt Hotline Đại lý tại đây? Liên hệ: 0907.181.192 Mr.Thanh Xehay
Giá xe Mazda Cx 8 07/2023 bao nhiêu?
Xe ô tô Mazda CX 8 có giá xe là bao nhiêu?
Tham khảo thêm:
- Giá xe Mazda cập nhật mới nhất
- Giá xe Mazda 2 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda 3 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda 6 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda CX3 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda CX30 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda CX5 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda CX8 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Mazda BT-50 Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tại TP. HCM (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (tỷ đồng) |
CX8 Luxury | 1,079 | 1,231 | 1,209 | 1,190 |
CX8 Premium | 1,169 | 1,332 | 1,308 | 1,289 |
CX8 Premium AWD | 1,259 | 1,432 | 1,407 | 1,388 |
CX8 Premium AWD-6S | 1,269 | 1,444 | 1,418 | 1,399 |
Giá xe Mazda CX8 lăn bánh chưa bao gồm giảm giá khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý xehay Việt Nam để hiểu và biết rõ hơn về thông tin nhé.
Bảng giá niêm yết và giá Mazda CX 8 08/2023 lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn, TP. HCM, Hà Nội
Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX8 Deluxe
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 119.880.000 | 109.890.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.141.653.400 | 1.121.673.400 | 1.122.653.400 | 1.112.663.400 | 1.102.673.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX8 Luxury
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 |
Phí trước bạ | 129.480.000 | 107.900.000 | 129.480.000 | 118.690.000 | 107.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
1.231.253.400 |
1.209.673.400 |
1.212.253.400 |
1.201.463.400 |
1.190.673.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX8 Premium 2WD
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 |
Phí trước bạ | 140.280.000 | 116.900.000 | 140.280.000 | 128.590.000 | 116.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.332.053.400 | 1.308.673.400 | 1.313.053.400 | 1.301.363.400 | 1.289.673.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX8 Premium AWD
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 |
Phí trước bạ | 151.080.000 | 125.900.000 | 151.080.000 | 138.490.000 | 125.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.432.853.400 | 1.407.673.400 | 1.413.853.400 | 1.401.263.400 | 1.388.673.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX8 Premium AWD – 6 chỗ ngồi
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 |
Phí trước bạ | 152.280.000 | 126.900.000 | 152.280.000 | 139.590.000 | 126.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.444.053.400 | 1.418.673.400 | 1.425.053.400 | 1.412.363.400 | 1.399.673. |
Ngoại thất – Hiện đại thu hút mọi ánh nhìn rất phù hợp với giá xe Mazda CX8
Cũng tương tự với một số anh em trong gia đình Mazda, CX 8 2023 tiếp tục được sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO. Điều đó làm cho ngoại hình của Mazda CX8 2023 trở nên hiện đại sang trọng và thu hút nhiều ánh nhìn hơn.
Là một phiên bản đã được nâng cấp, nên Mazda CX8 2023 không có sự thay đổi về phần khung gầm khi xe vẫn đang duy trì được kích thước Dài x Rộng x Cao với lần lượt là 4.900 x 1.840 x 1.730 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.930mm và khoảng sáng gầm là 185mm.
Đầu xe Mazda CX 8 2023
Đầu xe Mazda CX 8 2023
Không khó để nhận ra sự thay đổi lớn nhất của Mazda CX8 2023 ở phần đầu xe. Vì chúng đã được thiết kế làm mới chiếc SUV của mình bằng việc cải tiến lưới tản nhiệt cùng với những họa tiết crom đứt đoạn khá tinh tế và thay thế cho nan ngang ở đời cũ.
Trong khi đó phần hệ thống chiếu sáng của Mazda CX8 2023 đang duy trì công nghệ LED toàn phần với công dụng là cân bằng góc chiếu và tự động bật/tắt, đặc biệt là mở rộng góc đánh lái mang đến sự bảo vệ an toàn khi xe đi vào cua.
Thân xe Mazda CX 8 2023
Thân xe với thiết kế sang trọng
Về phần thân của Mazda CX8 2023 được giữ lại gần như là trọn vẹn từ bản tiền nhiệm. Vị trí được thay đổi duy nhất của Mazda CX8 là nâng cấp bộ mâm hợp kim tạo hình mới với kích thước 19 inch.
Trong đó, gương chiếu hậu của xe Mazda CX8 được thiết kế có tính năng chỉnh điện, gập tự động kết hợp với báo rẽ, sấy gương với tiêu chuẩn trên chiếc SUV cỡ trung này.
Đuôi xe Mazda CX 8 2023
Phần đuôi xe của ô tô CX 8 2023
Mazda CX8 2023 vẫn là kiểu thiết kế quen thuộc khi nhìn từ phía sau với cụm đèn hậu hình elip, được sử dụng công nghệ LED và nối liền bởi dải crom.Phần cản sau của Mazda CX8 gồm có những đường khuếch lưu gió khí động học, cặp ống xả chụp crom 2 bên làm cho xe cân đối hơn. Đồng thời, Mazda CX8 vẫn duy trì cánh gió trên cao kết hợp cùng với đèn phanh LED, gạt mưa tự động.
Nội thất –Thoáng đãng, sang trọng
Trong phân khúc, Xe ô tô Mazda CX 8 2023 vẫn luôn được đánh giá là chiếc xe được sở hữu với khoang lái hiện đại trên hàng đầu. Nhờ sở hữu với kiểu thiết kế mềm mại có vật liệu cao cấp giúp cho Mazda CX8 trở nên sang trọng và thu hút khách hàng hơn.
Phần khoang lái rộng rãi – Tiện nghi
Điểm nhấn ở phần khoang lái của Mazda CX8 2023 từ màn hình giải trí được đặt nổi trên táp-lô. Chất liệu sử dụng trên CX8 là ốp gỗ, giả da mang đến vẻ sang trọng, cao cấp cho chiếc SUV này.
Mazda CX8 2023 được trang bị vô-lăng 3 chấu bọc da cùng với nhiều phím bấm chức năng.Với phiên bản Premium trở lên, vô-lăng của xe được trang bị thêm nhiều phím bấm cùng chức năng trong gói công nghệ an toàn cao cấp.
Nhìn ra phía sau, Mazda CX8 2023 vẫn toát lên sự hiện đại nhờ có sự kết hợp giữa kỹ thuật số 7 inch và đồng hồ Analog. Người dùng có thể thay đổi hoàn toàn theo sở thích và chế độ lái để đem lại trải nghiệm khá mới mẻ.
Không gian ngồi thoáng mát – Rộng rãi
Hệ thống ghế ngồi của phiên bản Mazda CX8 mới ra ở Việt Nam đều được trang bị bởi ghế da Nappa cao cấp. Đây là một trong số ít của những chiếc SUV cỡ trung được thiết kế loại ghế da hiện đại này.
Về phần hàng ghế trước, Mazda CX8 2023 được trang bị với tính năng sưởi ghế, nhớ 3 vị trí ghế lái và chỉnh điện đa hướng.
Hàng ghế thứ hai có tính năng sưởi ấm và bệ để tay
Ngoài 7 chỗ ngồi truyền thống, Mazda CX8 còn được bổ sung thêm phiên bản 6 ghế. Trong đó, Mazda CX8 có 2 ghế ngồi ở hàng thứ 2 với tính năng sưởi và sử dụng chung bệ tỳ tay có tích hợp 2 vị trí để cốc nước và hộp để đồ.
Trong khi đó, phần hàng ghế sau của Mazda CX8 2023 vẫn có không gian đủ dùng cho khách hàng. Hãng xe này còn trang bị thêm các vị trí để cốc, cổng sạc điện thoại nhằm phục vụ và gia tăng sự tiện nghi của khách hàng.
Động cơ Xăng:
Mazda CX8 2023 có động cơ xăng là SkyActiv-G với dung tích 2.5L sản sinh công suất 188 mã lực có mô-men xoắn cực đại là 252 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu trước và dẫn động 4 bánh toàn thời gian tùy phiên bản.
Về vận hành, Mazda CX8 2023 không có sự thay đổi gì khi động cơ khung gầm được giữ nguyên. Đặc điểm nổi bật nhất đến từ công nghệ kiểm soát gia tốc, nâng cao G-Vectoring Control Plus (GVC Plus), lần đầu được trang bị trên New Mazda CX 8 2023. Không những vậy, xe còn có công dụng hỗ trợ lực bám địa hình Offroad Traction Assist.
Những tính năng mới này được trang bị trên CX8 để giúp xe vận hành được êm ái và có sự thích nghi tốt hơn với nhiều điều kiện địa hình.
Ưu và nhược điểm của xe Mazda CX 8 2023
Ưu điểm Mazda CX 8 2023
- Ngoại hình được thiết kế hiện đại
- Nội thất hoàn thiện tốt và rộng rãi
- Có tùy chọn 6 chỗ ngồi
- Công nghệ an toàn và hiện đại
- Động cơ mạnh mẽ có khả năng bứt tốc cao, tiết kiệm được nhiên liệu.
Nhược điểm Mazda CX 8 2023
- Hàng ghế cuối chưa được thoải mái lắm.
- Vận hành chưa ấn tượng
- Không có cửa sổ trời.
- Màn hình trung tâm hơi nhỏ so với không gian nội thất.
- Giá bán khá cao trong phân khúc.
Thông số kỹ thuật xe Mazda CX 8 2023 tại Việt Nam
Thông số | Mazda CX8 Deluxe | Mazda CX8 Luxury | Mazda CX8 Premium | Mazda CX8 Premium AWD 7 chỗ | Mazda CX8 Premium AWD 6 chỗ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | ||||
Dòng xe | SUV | ||||
Số chỗ ngồi | 07 | ||||
Dung tích Động cơ | 2.5L | ||||
Nhiên liệu | xăng | ||||
Công suất | 188/6000 | ||||
Mô-men xoắn | 252/4000 | ||||
Hộp số | 6AT | ||||
Dẫn động | Cầu trước FWD | 2 cầu AWD | |||
Kích thước tổng thể | 4900 x 1840 x 1730mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | 185 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,8 | ||||
Mâm (Vành) | 225/65/R17 | 225/55R19 | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Tổng kết:
Tại sao nên mua xe ô tô Mazda CX 8?
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về xe ô tô Mazda CX8 – mẫu xe được thiết kế dành riêng cho gia đình. Dù vẫn đang còn mang vóc dáng của CX5, thế nhưng nhìn về tổng thể thì mẫu xe này vẫn rất được nhiều sự yêu thích bởi kiểu thiết kế hiện đại, vận hành linh hoạt cùng với nhiều tính năng an toàn. So về tầm giá thì vấn rất thích hợp để khách hàng lựa chọn và cân nhắc khi chọn mua.