KIA Sonet Premium và Hyundai Creta tiêu chuẩn, tuy không cùng phân khúc nhưng có giá ngang nhau. Khiến cho người dùng khá phân vân trong quá trình lựa chọn xe. Tuy Sonet premium có ngoại hình nhỏ hơn, nhưng về trang bị không kém gì so với Creta tiêu chuẩn. Để biết được sự khác nhau giữa hai xe này, mời bạn tham khảo bải viết sau của xehayvietnam.com.
Tổng quan về Sonet và Creta
Hyundai Creta góp thêm một lựa chọn mới mẻ, hấp dẫn vào phân khúc 5 chỗ gầm cao hạng B. Mẫu xe này tạo ấn tượng mạnh khi sở hữu công nghệ cao, được trang bị nhiều tính năng. Ngay cả các đối thủ có giá bán cao hơn vẫn chưa được trang bị.
Là mẫu xe tiên phong khai phá phân khúc mini SUV A+. Kia Sonet có đã có một màn mở đầu cực kỳ ấn tượng ngay khi về thị trường Việt. Mẫu xe nhanh chóng bị “cháy hàng” và dù giá bán tăng liên tục, Sonet vẫn rất đắt khách.
So sánh Sonet và Creta về giá bán
So sánh Sonet và Creta về giá bán | |||
Giá niêm yết Kia Sonet (Triệu VND) | Giá niêm yết Hyundai Creta (Triệu VND) | ||
Phiên bản | Giá | Phiên bản | Giá |
1.5 Deluxe MT | 524 | 1.5 Tiêu chuẩn | 640 |
1.5 Deluxe | 554 | 1.5 Đặc biệt | 690 |
1.5 Luxury | 584 | 1.5 Cao cấp | 740 |
1.5 Premium | 624 |
Mang lợi thế xe ngoại, nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia, Hyundai Creta có mức giá bán từ 640 – 740 triệu VND. Về phía KIA Sonet, xe được lắp ráp trong nước với 4 phiên bản, được bán 524 – 624 triệu VND.
Xem thêm:
>>> Giá xe Hyundai Creta: Khuyến mãi, trả góp ôtô, thông số mới nhất
>>> Giá xe KIA Sonet: Khuyến mãi, trả góp ô tô, thông số mới nhất
So sánh ngoại thất Sonet và Creta
Tiếp đến khi so sánh Sonet và Creta, chúng ta so sánh về thiết kế ngoại thất của xe. Để có được cái nhìn tổng quan hơn giữa hai mẫu xe Hàn này.
So sánh Sonet và Creta về ngoại thất | ||
Tiêu chí | KIA Sonet | Hyundai Creta |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.120 x 1.790 x 1.642 | 4.315 x 1.790 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.500 | 2.610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 200 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,3 | 5,2 |
So sánh Sonet và Creta thiết kế đầu xe
Ngoại hình Sonet mang hơi hướng giống với đàn anh Seltos. Nhưng lại sở hữu nhiều đường bo tròn, với phong cách hiện đại và hướng tới nhóm khách hàng trẻ tuổi.
Cụm lưới tản nhiệt đặc trưng “mũi hổ” to bản, với các nan lưới đan xen nhau. Được sơn đen đi cùng viền dưới mạ chrome trông vô cùng bắt mắt và tính thẩm mỹ cao.
Cụm đèn pha thiết kế nối liền vào lưới tản nhiệt, mang đến sự đồng bộ cho phần đầu xe. Đèn xe của Sonet sử dụng công nghệ LED ở phiên bản Premium.
Cụm đèn sương mù được thiết kế vuông vức, kết hợp ốp cản trước mạ bạc được tạo hình đậm. Mang đến cái nhìn cơ bắp đặc trưng của những dòng xe việt dã.
Hyundai Sonet có kích thước nhỏ hơn, được coi là “tiểu Tucson”. Với lưới tản nhiệt màu đen, đèn định vị dạng LED ẩn. Cụm đèn chiếu sáng vẫn được đặt thấp, trong khi phía sau vẫn là sự xuất hiện cụm đèn đa giác đặc trưng. Hyundai Creta 2024 còn trang bị nắp capo mới. kết hợp với vòm bánh xe cơ bắp.
So sánh Sonet và Creta thiết kế thân xe
Thân xe Kia Sonet 2024 được nhấn nhá bằng những đường gân dập nổi thẳng tắp. Cửa sổ được viền chrome chỉn chu. Ốp nhựa đen chạy bọc vòm bánh xe và thân dưới, làm đậm hơn sự cứng cáp và khoẻ khoắn.
Gương chiếu hậu của Sonet cùng màu thân xe, được trang bị đầy đủ các tính năng chỉnh, gập điện và đèn báo rẽ. Sonet 2024 sử dụng bộ lazang 16 inch 5 chấu cắt pha lê, kết hợp lốp 215/60R16.
Phần hông xe Hyundai Creta 2024 tiếp tục ghi điểm với dáng hình cơ bắp, năng động. Bắt đầu đỉnh trụ A, một dải chrome vuốt dài đến cuối trụ C tạo điểm nhấn nổi bật. Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi rắn rỏi. Tay nắm cửa được mạ chrome. Gương chiếu hậu vẫn nằm chung trụ A, tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và báo rẽ. Bộ mâm kích thước 17inch 5 chấu xoáy cắt xẻ cầu kỳ phối hai màu, kết hợp lốp 215/60R17.
So sánh Sonet và Creta thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Sonet gọn gàng nhưng vẫn tạo được cảm giác chắc khỏe, ống xả đặt ẩn, tăng tính thẩm mỹ. Dải đèn hậu dạng LED kéo dài hết chiều ngang của đuôi. Ngoài ra KIA Sonet còn có cảm biến hỗ trợ đỗ xe, đèn báo phanh trên cao.
Đuôi xe Hyundai Creta 2024 dễ khiến người ta lầm tưởng đây là một chiếc SUV đắt tiền. Thực tế lại chỉ nằm ở phân khúc giá bình dân. Ghi dấu ấn sâu sắc nhất là cụm đèn hậu công nghệ LED, ghép từ những mảnh đa giác tách rời. Bên trên có ăng ten vây cá mập, cánh lướt gió tích hợp cùng đèn phanh.
So sánh về nội thất Sonet và Creta
Tuy là mẫu mini SUV giá rẻ nhưng không gian bên trong của Kia Sonet 2024 khá thoáng. Không những thế, Sonet còn nhanh chóng tạo được thiện cảm bởi đầu tư bài bản từ nhà sản xuất.
Nội thất của Hyundai Creta 2024 thì không có gì để chê. Trang bị hiện đại, bố trí khoa học và thiết kế vừa đủ, mang đến sự hài lòng. Vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa nhưng sự chăm chút tỉ mỉ, cho cảm giác khá sang trọng.
So sánh Sonet và Creta khoang lái
Bảng taplo của Sonet nổi bật với màn hình giải trí trung tâm đặt ngang. Kết nối liền khối với cụm đồng hồ phía sau vô lăng. Bao bọc bảng điều khiển điều hoà là hai cửa gió dạng đứng có thiết kế độc đáo. Kia Sonet sử dụng vô lăng 3 chấu D-cut thể thao, cần số cũng tương tự như đàn anh Seltos. Cụm đồng hồ thì được thiết kế mới hoàn toàn với cách bố trí rất độc đáo. Đồng hồ vòng tua bên trái, đồng hồ xăng và nhiệt độ động cơ ở bên phải. Ở giữa là thông số tốc độ hiển thị bằng số kết hợp màn hình thông tin 3.5 inch.
Vật liệu chủ yếu của khoang taplo và ốp cửa vẫn chỉ dừng lại ở nhựa giả da. Tuy nhiên nhờ màn hình trung tâm có kích thước lớn kết hợp nhiều chi tiết trang trí mạ bạc tinh tế. Đã giúp nội thất Kia Sonet 2024 trở nên nịnh mắt người dùng hơn.
Hyundai Creta 2024 may mắn được kế thừa vô lăng 4 chấu cực mê của đàn anh Hyundai Tucson. Vô lăng bọc da, tích hợp đầy đủ phím điều khiển chức năng thuận tiện.
Bảng đồng hồ phía sau thiết kế dạng kỹ thuật số, full màn hình 10.25inch ở bản Cao cấp. Hai bản còn lại dùng màn hình hiển thị 3.5inch kết hợp đồng hồ analog.
So sánh Sonet và Creta – ghế ngồi và khoang hành lý
Với chiều dài cơ sở chỉ 2.500 mm, Kia Sonet 2024 sẽ không quá rộng rãi nhưng cũng không chật chội. Nhìn chung vẫn “đủ dùng” dành cho gia đình 2 – 5 thành viên.
Tất cả các bản Sonet có ghế bọc da với hoạ tiết sọc ngang lạ mắt, tạo dấu ấn riêng. Trên bản Premium và Luxury được trang bị ghế lái chỉnh điện 6 hướng. Hàng ghế phía trước có bệ để tay trung tâm.
Hàng ghế sau Kia Sonet sở hữu độ ngả ổn, trần xe tương đối khoáng. Tuy nhiên khoảng trống để chân hơi khiêm tốn, khoang hành lý dung tích 392 lít.
Trục cơ sở 2.610mm, đem lại cho Hyundai Creta không gian rộng rãi, tối ưu cả 5 vị trí. Hàng ghế trước ôm thân người, bản Cao cấp có tính năng chỉnh điện 8 hướng và làm mát ghế. Hàng ghế sau khá rộng rãi, có bệ để tay trung tâm, tựa đầu cả 3 vị trí.
Khoảng trống trần và chỗ để chân thoải mái cho người cao hơn 1,7m ngồi.
Khoang hành lý phía sau của Hyundai Creta 2024 có dung tích 416 lít. Khi cần mở rộng có thể linh hoạt gập hàng ghế sau để tăng được dung tích chứa đồ.
So sánh Sonet và Creta về trang bị tiện nghi, giải trí
Hệ thống giải trí của Kia Sonet 2024 rất hấp dẫn. Với màn hình khủng lên đến 10.25 inch. Các phiên bản còn cũng không quá thua thiệt với màn hình lớn 8 inch, dàn âm thanh 6 loa.
Hỗ trợ đầy đủ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, USB, AUX, Bluetooth, AM/FM. Phiên bản Premium và Luxury có cả sạc không dây cho điện thoại thông minh.
Kia Sonet sử dụng điều hoà tự động trên phiên bản Premium và Luxury. Dù không gian nhỏ nhưng tất cả các phiên bản đều được bố trí cửa gió riêng ở hàng ghế sau. Riêng bản KIA Sonet Premium có thêm cửa sổ trời thời thượng.
Hyundai Creta 2024 được trang bị màn hình giải trí trung tâm 10.25inch ở tất cả các phiên bản. Hệ thống âm thanh bản Cao cấp và Đặc biệt sử dụng dàn 8 loa Bose sống động. Bản Tiêu chuẩn dùng 6 loa thường, hỗ trợ đầy đủ Bluetooth, USB, kết nối với điện thoại thông minh.
Điều hòa trên Hyundai Creta bản Cao cấp và Đặc biệt là loại tự động, Creta bản Tiêu chuẩn vẫn chỉnh cơ. Tất cả đều có cửa gió riêng ở hàng ghế phía sau. Hơi tiếc khi Creta về Việt Nam không có cửa sổ trời, sạc không dây, đèn viền nội thất. Thua kém một chút so với Kia Sonet ở chi tiết này.
So sánh về động cơ vận hành của Sonet và Creta
Kia Sonet 2024 được trang bị động cơ xăng Smartstream 1.5L. Cho công suất cực đại 113 mã lực và momen xoắn cực đại 144 Nm. Kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động vô cấp CVT Smartstream IVT.
Hyundai Creta 2024 sử dụng động cơ xăng SmartStream G1.5. Giúp sinh công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 144 Nm tại 4.500 vòng/phút cùng hộp số sử dụng loại hộp số tự động vô cấp IVT.
Có thể thấy rằng động cơ của cả hai mẫu xe này không có sự chênh lệch quá nhiều. Tuy nhiên xét về vận hành khi So sánh Sonet và Creta, Kia Sonet cho độ bứt tốc tốt hơn. Bởi có khối lượng không tải nhỏ hơn so với Creta.
So sánh Sonet và Creta về thông số kỹ thuật | ||
Thông số kỹ thuật | KIA Sonet Premium | Hyundai Creta tiêu chuẩn |
Động cơ | 1.5L Xăng | G1.5 Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 113 | 115 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144 | 144 |
Hộp số | CVT | IVT |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | 40 |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn | McPherson/Thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa/Đĩa |
So sánh về rang bị an toàn Sonet và Creta
So sánh Sonet và Creta về trang bị an toàn | ||
Trang bị an toàn | KIA Sonet Premium | Hyundai Creta tiêu chuẩn |
Túi khí | 6 | 2 |
Phanh ABS – EBD – BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách trước | Có | Không |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Cảm biến lùi | Cảm biến trước/ sau | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Không | Có |
Ga tự động | Có | Không |
Đề nổ từ xa | Không | Có |
Nếu so sánh KIA Sonet bản Premium và Hyundai Creta bản tiêu chuẩn có cùng mức giá. Thì về an toàn Sonet đang dẫn trước với 6 túi khí > 2 túi ở Creta. Đồng thời có thêm cảm biến khoảng cách phía trước, trong khi Creta bản tiêu chuẩn chưa được trang bị.
Nên mua xe Sonet hay Creta 2024?
Có thể thấy rằng với mức giá hơn 600 triệu VND, bạn có thể chọn KIA Sonet bản Premium hoặc Hyundai Creta bản tiêu chuẩn. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn mẫu xe phù hợp với mình.
Nếu yêu thích tiện nghi giải trí, không gian nội thất rộng thoáng thì bạn có thể lựa chọn Creta bản tiêu chuẩn. Còn nếu bạn quan tâm về trang bị an toàn và động cơ vận hành mượt mà. Thì KIA Sonet là lựa chọn dành cho bạn.
Lời kết
Trên đây là toàn bộ những So sánh Sonet và Creta một cách chi tiết và khách quan nhất. Bạn hãy dựa trên mục đích sử dụng và khả năng tài chính để lựa chọn cho mình được mẫu xe phù hợp nhất. Mời bạn truy cập vào xehayvietnam.com để xem thêm nhiều phần so sánh xe hơn. Chúc bạn vạn dặm bình an!
Xem thêm: So sánh Hyundai Creta và các dòng xe khác
- So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt 2024 Bản nào hơn?
- So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024 – Sự lựa chọn nào tốt?
- So sánh Creta và HRV 2024 – Mua xe gì dưới 700 triệu?
- So sánh Creta và CX3 2024 – Hai mẫu xe CUV ngang giá
- So sánh Yaris Cross và Creta 2024 – Giá bán, thông số, trang bị xe
- So sánh các phiên bản Creta 2024 chi tiết – Nên chọn bản nào?
- So sánh Hyundai Creta và Kia Seltos 2024 – Chọn xe Hàn nào?
- So sánh Veloz và Creta 2024 – Chọn xe Nhật hay Hàn?
- So sánh Sonet và Creta 2024 – Mua xe nào trong mức giá hơn 600 triệu?
- So sánh Raize và Creta 2024 – Xe nào tốt hơn?
Xem thêm: So sánh Kia Sonet và các dòng xe khác
- So sánh Sonet và MG ZS 2024– Mua xe gì 500 600 triệu?
- So sánh Sonet và Vios 2024– Mua xe nào đáng tiền hơn?
- So sánh Sonet Luxury và Premium 2024– Phiên bản nào hơn?
- So sánh Sonet và CX3 2024chi tiết – Xe nào đáng mua?
- So sánh Sonet và Creta 2024– Mua xe nào trong mức giá hơn 600 triệu?
- So sánh Kia Sonet và Kia Seltos 2024– Chọn xe nào đáng tiền hơn?
- So sánh Raize và Sonet 2024– Nên mua xe Nhật hay Hàn?