Là hai cái tên sáng giá trong số những chiếc SUV đáng sở hữu. Outlander và CX5 2024 được nhiều người dùng và giới chuyên môn đánh giá rất cao. Cũng vì vậy mà người dùng phân vân so sánh Outlander và CX5 khi chọn mua. Bài viết của xehayvietnam.com sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng thể về hai chiếc xe Nhật này, hãy cùng theo dõi!
So sánh Outlander và CX5 về giá bán
🔰 So sánh Outlander và CX5 về mức giá bán | |||
⭐️ Mitsubishi Outlander 2024 | ⭐️ Mazda CX5 2024 | ||
Outlander 2.0 CVT | 823 triệu | Cx5 2.0l Deluxe | 899 triệu |
Outlander 2.0 CVT Premium | 942 triệu | Cx5 2.0l Luxury | 949 triệu |
Outlander 2.4 CVT Premium | 1.100 triệu | Cx5 2.0l Premium | 989 triệu |
Cx5 2.5l Premium | 1.019 triệu |
Outlander có mức giá bán mềm hơn so với đối thủ nhà Mazda. Tuy nhiên, ứng cử viên của Mitsubishi lại có nhiều lựa chọn hơn cho khách hàng.
Bảng giá so sánh giữa hai mẫu SUV trên đây là giá niêm yết, chưa tính các chi phí đủ điều kiện để xe lăn bánh. Mời bạn liên hệ ngay tới hotline 0933272105 để được báo giá chi tiết cùng những khuyến mãi đang được áp dụng tại showroom gần bạn nhất.
Xem thêm:
>>> 1 TỶ MUA XE GÌ SANG TRỌNG, ĐÁNG MUA NHẤT 2024?
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:
Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666
Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử
Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192
So sánh Outlander và CX5 về ngoại thất xe
🔰 So sánh Outlander và CX5 về ngoại thất xe | ||
⭐️ Mitsubishi Outlander | ⭐️ Mazda CX5 | |
🔰 Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.695 x 1.810 x 1.710 mm | 4550 x 1840 x 1680 |
🔰 Khoảng cách hai cầu xe | 2.670 | 2.700 |
🔰 Bán kính quay vòng (m) | 5,3 | 5,46 |
🔰 Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | 200 |
🔰 Dung tích nhiên liệu (L) | 63 | 56 |
Nhìn vào bảng so sánh Outlander và CX5 về thông số ngoại thất trên. Ta có thể dễ dàng nhận thấy rằng Outlander 2024 lớn hơn khá nhiều so với Mazda CX5. Như vậy đồng nghĩa rằng chiếc SUV nhà Mitsubishi sẽ sở hữu kích thước nội thất rộng hơn. Mở rộng không gian sử dụng và giúp người dùng cảm thấy thoải mái hơn ở hàng ghế 2, 3. Bên cạnh đó, khoảng sáng gầm xe thấp hơn và bán kính vòng quay nhỏ sẽ giúp xe có khả năng di chuyển linh hoạt và ổn định ở dải tốc cao.
So với Mazda CX5 2024, Mitsubishi Outlander dài hơn 145mm, cao hơn 30mm và hẹp hơn30 mm. Về diện mạo, CX5 toát lên vẻ uyển chuyển nhưng vẫn giữ được sự mạnh mẽ cần thiết với ngôn ngữ thiết kế KODO. Trong khi, Mitsubishi Outlander lại mang đến dáng vẻ trẻ trung, mạnh mẽ, đậm chất ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” của Mitsubishi Motor.
Thiết kế đầu xe
Mazda CX5 2024 là chiếc xe có hiệu năng chiếu sáng tốt nhất phân khúc. Bởi xe sở hữu cụm đèn trước dạng LED tích hợp nhiều chức năng hiện đại. Như đèn mở rộng góc chiếu, tương thích thông minh và cân bằng góc chiếu sáng.
Mitsubishi Outlander 2024 cũng có cụm đèn trước dạng LED nhưng có phần yếu thế hơn. Chỉ với một số tính năng như đèn pha tự động điều chỉnh độ cao và hệ thống rửa đèn.
Cả 2 đối thủ này đều có đèn chạy ban ngày và đèn sương mù công nghệ LED. Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động giúp đảm bảo tầm nhìn tốt nhất cho người lái ở điều kiện thời tiết xấu.
Thiết kế thân xe
So sánh Outlander và CX5 về thiết kế thân xe, cả hai đều có điểm chung về gương chiếu hậu. Gương chiếu hậu ngoài được sơn cùng màu với thân xe, hỗ trợ chỉnh/gập điện, tích hợp báo rẽ. Tuy nhiên, trang bị trên Outlander 2024 còn tích hợp thêm tính năng sưởi hiện đại.
Ngoài gương, 2 xe còn có một điểm chung đáng chú ý khác là viền chân kính được mạ crom. Tay nắm cửa ngoài trên Outlander được mạ crom, trong khi Mazda CX5 lại sơn cùng màu với thân xe. Về mâm xe, Outlander 2024 sử dụng bộ mâm hợp kim 18 inch, nhỏ hơn CX5 1 inch.
Thiết kế đuôi xe
So sánh Outlander và CX5 về thiết kế đuôi xe, hai xe khá khác biệt về phong cách. Tuy nhiên lại khá tương đồng về các trang bị ngoại thất. Với Anten dạng vây cá, cốp xe đóng mở bằng điện, cánh lướt gió và đèn báo phanh thứ ba.
So sánh nội thất của Outlander và CX5
🔰 So sánh Outlander và CX5 về nội thất xe | ||
⭐️ Outlander 2.0 CVT Premium | ⭐️ CX5 2.5L Signature Premium AWD | |
🔰 Số chỗ ngồi | 7 | 5 |
🔰 Cửa sổ trời | Có | |
🔰 Vô lăng bọc da | Có | |
🔰 Vô lăng | Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, ga tự động và kiểm soát hành trình. | |
🔰 Chất liệu bọc ghế | Da | |
🔰 Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện
Nhớ vị trí (Option) |
🔰 Ghế trước sưởi ấm | Có | Không |
🔰 Ghế sau | Hàng ghế 2 gập 60:40
Hàng ghế 3 gập 50:50 |
Gập phẳng, tỷ lệ 4:2:4
Có 3 tựa đầu |
🔰 Gương trong xe chống chói tự động | Không | Có |
Mitsubishi Outlander 2024 có cấu hình ghế ngồi 7 chỗ, 3 hàng ghế, chiều dài cơ sở 2.670 mm. Trong khi Mazda CX5 lại chỉ được bố trí 5 ghế với 2 hàng, trục cơ sở “nhỉnh” hơn Outlander 30mm, cùng với khoang cốp rộng rãi.
Chúng ta có thể thấy tính thực dụng của Outlander có phần cao hơn. Khi xe có thể chở thêm được 2 hành khách vóc dáng nhỏ ngồi ở hàng ghế thứ ba. Tuy nhiên, nếu so sánh Outlander và CX5 về tính rộng rãi của các hàng ghế thì chắc chắn CX5 sẽ bỏ xa đối thủ.
Có một điểm chung nữa của cả 2 mẫu SUV Nhật này là đều sở hữu cửa sổ trời. Đây là một trong số những trang bị đang dần trở thành tiêu chuẩn trên các mẫu xe đời mới.
Nhìn chung, cả 2 mẫu xe đều có thiết kế nội thất đi theo phong cách tối giản nhưng không kém phần sang trọng. Với chất liệu da xuyên suốt không gian nội thất, mang lại sự êm ái và cảm giác thời thượng cho người dùng.
Khoang lái
Vô lăng trên cả Outlander và CX5 đều được bọc da với thiết kế 3 chấu. Mang đến cho người lái cảm giác cầm nắm êm ái và thoải mái, tích hợp nhiều phím chức năng. Gồm nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay cùng với ga tự động. Song tay lái trên Mitsubishi Outlander 2024 có phần tiện lợi hơn với lẫy sang số, điều chỉnh 4 hướng.
Ghế lái trên Outlander và CX5 2024 đều cho phép tài xế chỉnh điện linh hoạt. Giúp người lái có được tư thế ngồi thoải mái nhất trên mọi chuyến hành trình.
Khoang hành khách
Lợi thế của Mitsubishi Outlander so với CX5 là sử dụng cấu hình ghế ngồi 7 chỗ. Xe có hàng ghế thứ 3 gấp gọn được khi cần so với xe 5 chỗ cố định trên CX5.
Ghế ngồi trên hai mẫu xe này đều được bọc da sang trọng. Trên hàng ghế trước của Mitsubishi Outlander có hệ thống sưởi ấm. Trên CX5, vị trí này được bổ sung thêm chức năng làm mát.
Outlander có hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập 60:40 và hàng ghế thứ 3 gập 50:50. Trong khi hàng ghế sau của CX5 2024 có thể gập phẳng theo tỷ lệ 4:2:4. Ngoài ra, CX5 có hẳn 3 tựa đầu cùng bệ tỳ tay trung tâm với độ rộng rãi, thoải mái. Sự chu đáo của Mazda, đã được người dùng và giới chuyên môn đánh giá cao hơn đối thủ.
Khoang hành lý
Thể tích khoang hành lý của Outlander 2024 lên đến 1.792L khi gập cả hàng ghế sau. Trong khi, Mazda CX5 lại có dung tích chỉ vào khoảng 1.687 lít khi gập hàng ghế sau lại.
Tiện nghi nội thất
🔰 So sánh Outlander và CX5 về tiện nghi trang bị nội thất | ||
⭐️ Outlander 2.0 CVT Premium | ⭐️ CX5 2.5L Signature Premium AWD | |
🔰 Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | |
🔰 Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
🔰 Số lượng loa | 6 | 10 |
🔰 Hệ thống giải trí | Bluetooth/USB/AUX,
Android Auto/Apple Carplay |
Bluetooth/USB/AUX, DVD |
🔰 Màn hình giải trí | 8 inch | 7 inch |
🔰 Hệ thống kết nối thông minh | Không | Mazda Connect |
🔰 Đèn trang điểm | Không | Có |
🔰 Khởi động nút bấm | Có | |
🔰 Cửa sổ | Tự động lên xuống 1 chạm, chống kẹt gương | Chỉnh điện 1 chạm tại tất cả vị trí |
🔰 Móc ghế an toàn trẻ em | Có | Không |
Có thể thấy khi so sánh Outlander và CX5 về trang bị nội thất, hai xe khá tương đồng nhau. Cả 2 mẫu SUV đều có điều hòa tự động 2 vùng độc lập, làm mát nhanh và sâu. Đi kèm với đó là cửa gió điều hòa cho hàng ghế phía sau, phục vụ hành khách.
Về hệ thống giải trí, Mazda CX5 có phần nhỉnh hơn đối thủ khi sở hữu hệ thống Mazda connect. Các kết nối Bluetooth/USB/AUX, DVD và dàn âm thanh 10 loa. Trong khi trang bị giải trí trên Mitsubishi Outlander có đôi phần kém hơn, với 6 loa. Không có trang bị hệ thống kết nối thông minh như trên CX5. Bù lại, Outlander có màn hình giải trí kích thước lớn hơn màn hình trên đối thủ 1 inch.
So sánh Outlander và CX5 về khả năng vận hành
🔰 So sánh Outlander và CX5 về động cơ vận hành | ||||
⭐️ Outlander 2.0 | ⭐️ Outlander 2.4 | ⭐️ CX5 2.0 | ⭐️ CX5 2.5 | |
🔰 Động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC | Phun xăng trực tiếp
Điều khiển van biến thiên |
|
🔰 Dung Tích Xi Lanh | 1.998 cc | 2.360 cc | 1998 | 2488 |
🔰 Công suất cực đại | 145/6.000 ps/rpm | 167/6.000 ps/rpm | 154Hp/3700rpm | 188Hp/5700rpm |
🔰 Mô Men xoắn cực đại | 196/4.200 N.m/rpm | 222/4.100 N.m/rpm | 200Nm/4000rpm | 252Nm/ 4000 rpm |
🔰 Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | 225/55/R19 | ||
🔰 Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
🔰 Hộp số | Tự động vô cấp ( Sport mode) | 6AT (Sport Mode) |
So sánh Outlander và CX5 về vận hành, cả hai mẫu xe đều trang bị 2 tùy chọn động cơ. Trong đó Mazda CX5 cho hiệu suất động cơ cao hơn, kết hợp hộp số tự động 6 cấp cho khả năng tăng tốc tốt. Còn Mitsubishi Outlander 2024 thì lại được trang bị hộp số vô cấp. Cho xe có khả năng tăng tốc đều, êm ái và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu.
Cả 2 mẫu Crossover rất thể thao khi được trang bị lẫy chuyển số Sportmode tích hợp trên vô lăng. Để đánh giá thực tế khả năng vận hành của 2 mẫu xe. Thì Outlander cho góc nhìn, trải nghiệm lái phấn khích hơn so với CX5 theo quan điểm cá nhân.
Nên chọn mua Outlander hay CX5 2024?
Có thể thấy rằng, khi so sánh Outlander và CX5 có khá nhiều đặc điểm tương đồng. Không quá vượt trội hơn đối thủ về một phương diện nào. Tuy nhiên, nếu như gia đình bạn đông thành viên, thì cấu hình 7 ghế ngồi của Outlander là lựa chọn phù hợp. Còn nếu bạn chuộng sự thoải mái ở không gian nội thất, CX5 là ứng cử viên sáng giá hơn.
Như vậy, chúng ta vừa so sánh Outlander và CX5 2024 một cách chi tiết. Chắc hẳn bạn đã có cho mình lựa chọn xe phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nếu như cần thêm thông tin, mời bạn truy cập các bài viết khác tại xehayvietnam.com hoặc liên hệ để được các chuyên viên tư vấn trực tiếp, qua hotline 0933272105. Chúng tôi rất hân hạnh nhận được phản hồi từ phía bạn đọc!
Xem thêm: So sánh Mitsubishi Outlander và các dòng xe khác
Xem thêm: So sánh Mazda CX5 và các dòng xe khác
- So sánh CX5 và Peugeot 3008 2024– Chọn xe Pháp hay Nhật?
- So sánh MG RX5 và Mazda CX5 2024– Giá bán, Thông số, Hình Ảnh
- So sánh Ford Territory và CX5 2024– Chọn xe CUV hạng C nào?
- So sánh Outlander và CX5 2024– Chọn xe SUV đô thị gầm cao nào?
- So sánh Mazda CX5 và Mazda CX8 2024– Hai xe khác gì nhau?
- So sánh Honda CRV và Mazda CX5 2024– Kẻ 8 Lạng Người Nửa Cân
- So sánh Mazda CX5 và Mazda CX30 2024– Nên chọn xe nào?
- So sánh Hyundai Tucson và Mazda CX5 2024– Xe Hàn hay Nhật?
- So sánh Toyota Cross và Mazda CX5 2024– Xe nào tốt hơn?