Chiếc SUV Hàn KIA Sportage đã quay trở lại sau lần thất bại trước, bởi giá bán cao. Liệu lần trở lại này có giúp mẫu xe Hàn này cạnh tranh được với những mẫu SUV khác đang ăn khách tại Việt Nam? Hãy cùng xehayvietnam.com so sánh KIA Sportage và CRV 2024 chi tiết ở bài viết dưới đây.
So sánh KIA Sportage và CRV 2024 về giá
Ở thế hệ thứ 5, KIA Sportage được THACO Trường Hải lắp ráp trực tiếp trong nước. Thay vì nhập khẩu như bản tiền nhiệm, với 8 phiên bản có đa dạng lựa chọn về giá bán.
Honda CRV 2024 phân phối tại Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan – 4 phiên bản gồm: 1.5E, 1.5G, 1.5L và 1.5LSE.
🔰So sánh KIA Sportage và CRV 2024 về giá bán | |||
KIA Sportage | Honda CRV | ||
⭐️2.0G Luxury | 859 triệu | ⭐️ 1.5E | 998 triệu |
⭐️2.0G Premium | 889 triệu | ⭐️1.5G | 1,048 tỷ |
⭐️2.0G Signature X-Line | 949 triệu | ⭐️1.5L | 1,118 tỷ |
⭐️2.0G Signature | 969 triệu | ⭐️1.5LSE | 1,138 tỷ |
⭐️1.6T Signature AWD X-Line | 1,029 tỷ | ||
⭐️2.0D Signature X-Line (Dầu) | 1,109 tỷ | ||
⭐️1.6T Signature AWD | 1,029 tỷ | ||
⭐️2.0D Signature (Dầu) | 1,119 tỷ |
Lưu ý: Trên đây là giá bán niêm yết, để biết được chi tiết giá lăn bánh của KIA Sportage và Honda CRV, mời bạn liên hệ tới hotline 0933272105.
Xem thêm:
>>> SO SÁNH HRV VÀ CRV 2024 – NÊN CHỌN XE GẦM CAO NÀO?
So sánh KIA Sportage và CRV 2024 ở ngoại thất
Kia Sportage 2024 sở hữu những đường nét ngoại thất táo báo, dứt khoát. Điều này giúp xe tạo nên một “diện mạo” mạnh mẽ, hiện đại và vô cùng ấn tượng.
Thiết kế ngoại thất của Honda CRV 2024 trông cũng rất mạnh mẽ, cứng cáp. Tuy nhiên nếu so sánh KIA Sportage và CRV về ngoại thất, nhiều người đánh giá CRV có phần chững chạc hơn.
Về kích thước xe
🔰 So sánh KIA Sportage và CRV về ngoại thất | |||||
⭐️KIA Sportage | ⭐️ Honda CRV | ||||
🔰Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.660 x 1.865 x 1.700 | 4.623 x 1.855 x 1.679 | |||
🔰Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | 2.660 | |||
🔰Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 198 | |||
🔰Bán kính vòng quay | 5.89 | 5,9 |
KIA Sportage có kích thước tổng thể chiều DxRxC lần lượt là 4.660×1.865×1.770 mm. Với chiều dài cơ sở đạt 2.755 mm và khoảng sáng gầm xe 190mm.
Những con số này ở Honda CRV là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), 2.660 mm chiều dài cơ sở và cao hơn 8mm khi so sánh KIA Sportage và CRV ở khoảng sáng gầm xe. Hai xe không chênh lệch quá nhiều về kích thước ngoại thất.
Thiết kế ngoại thất
Tiếp đến, cùng xem hai chiếc xe này có gì khác biệt ở thiết kế và trang bị nội thất hay không.
Đầu xe KIA Sportage và CRV
Phần đầu Sportage nổi bật với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng kết hợp cụm đèn pha nổi bật. Dải đèn ban ngày hình boomerang rất ấn tượng, đèn pha dạng LED là trang bị tiêu chuẩn trên Sportage. Với các phiên bản cao cấp hơn, đèn pha là dạng thấu kính hội tụ.
Đầu xe của Honda CRV thu hút với lưới tản nhiệt hình lục giác nổi bật với đường viền chrome. Liền mạch với lưới tản nhiệt là cụm đèn trước nhấn sâu cùng đồ hoạ sắc sảo. Honda CRV được trang bị đèn công nghệ dạng LED, tích hợp tự động bật/tắt theo cảm biến và theo thời gian, tự động điều chỉnh góc chiếu. Đèn sương mù của CRV 2024 khá đẹp mắt với các bóng đèn LED đặt ngang.
Thân xe KIA Sportage và CRV
Phần thân xe Sportage được thiết kế nhiều hình khối tăng thêm sự khỏe khoắn. Gương chiếu hậu ngoài được bố trí ở cánh cửa xe thiết kế kiểu flag-type mirror ấn tượng, thể thao. Mâm xe dạng lốc xoáy với chất liệu hợp kim trông cá tính, mạnh mẽ có kích thước 19 inch.
Thân xe của Honda CRV 2024 trông bề thế với trục cơ sở kéo dài 2.660mm. Thân xe cũng được dập nổi tạo khối rõ nét, có thêm đường mạ chrome chạy dọc kéo dài ở thân dưới. Tay nắm cửa CRV mạ chrome có nút bấm cảm ứng rất hiện đại. Gương chiếu hậu CRV được trang bị đầy đủ tính năng chỉnh- gập điện và đèn báo rẽ. Cả 4 phiên bản Honda CRV đều sử dụng lazang 18inch hợp kim xám, kết hợp bộ lốp 235/60R18.
Đuôi xe KIA Sportage và CRV
Phong cách thể thao tiếp tục được xuất hiện ở đuôi xe Sportage với cụm đèn hậu LED sắc sảo. Gạt mưa được thiết kế ẩn vào cánh hướng gió, tăng tính thẩm mỹ, cho KIA Sportage.
Đuôi xe Honda CR-V gọn gàng và săn chắc, khỏe khoắn. Đèn hậu dạng LED thiết kế kiểu chữ L gân guốc chạy dọc ôm theo trụ D. Cản dưới ốp nhựa đen cùng ống xả kép có đầu chụp mạ chrome tăng thêm phần cao cấp.
So sánh KIA Sportage và CRV về trang bị ngoại thất
🔰 So sánh KIA Sportage và CRV về trang bị ngoại thất | ||
⭐️ KIA Sportage | ⭐️ Honda CRV | |
🔰Đèn trước | LED bản tiêu chuẩn
Bi-LED bản Signature |
LED (Halogen bản tiêu chuẩn) |
🔰Đèn bật/tắt theo cảm biến tự động | Có ở bản Signature | Có |
🔰Đèn tự động theo thời gian | Có ở bản Signature | Có |
🔰Đèn tự động chỉnh góc | Không | Có ( Ngoại trừ bản tiêu chuẩn) |
🔰Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
🔰Đèn hậu | LED | LED |
🔰Đèn sương mù | Không | LED |
🔰Cảm biến gạt mưa | Có | Có trên bản 1.5L/LSE |
🔰Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ Sấy điện |
Chỉnh điện
Gập điện Báo rẽ |
🔰Lốp | 19 inch | 18 inch |
Nội thất, tiện nghi Kia Sportage 2024
Nội thất Sportage 2024 được thiết kế bắt mắt, hiện đại với nhiều trang bị cao cấp. So sánh KIA Sportage và CRV về nội thất, Honda CRV không quá xuất sắc. Nhưng vẫn mang đến cảm giác hiện đại và cho người dùng trải nghiệm tiện nghi cao.
Khoang lái của xe
Cần số KIA Sportage là dạng núm xoay hoàn toàn mới. Cùng bảng đồng hồ kỹ thuật số và màn hình trung tâm kích thước lớn là những điểm nổi bật…
So sánh KIA Sportage và CRV ở vô lăng, cả hai đều dùng vô lăng 3 chấu bọc da. Có tích hợp nhiều phím chức năng và được mạ chrome viền sang trọng. Sau vô lăng của Honda CRV có thêm lẫy chuyển số thể thao. Còn KIA Sportage có đồng hồ kỹ thuật số cảm ứng, độ nét cao lớn tới 12.3 inch trên các bản cao cấp và màn hình LCD 4.2 inch trên bản Luxury, Premium.
Ghế ngồi của KIA Sportage và CRV
Cả ghế ngồi trên Sportage và CRV được bọc da sang trọng, êm ái. Honda CRV thế hệ thứ 5 này chính thức chuyển sang cấu hình 7 chỗ ( 5+2) thay cho 5 chỗ trước đây. Hàng ghế sau trên cả hai xe đều khá rộng rãi với độ ngả lưng lớn cùng nhiều tiện ích.
Ghế lái Sportage chỉnh điện 10 hướng và có tình năng nhớ 2 vị trí. Các phiên bản Signature có nội thất màu nâu cao cấp kết hợp sưởi ấm, làm mát ghế trước. Các bản còn lại có nội thất màu đen.
Ghế lái của Honda CRV điều chỉnh điện 8 hướng, đặc biệt còn hỗ trợ bơm lưng 4 hướng. Nhưng có một điểm trừ của CRV là ghế phụ vẫn chỉ chỉnh tay ngay cả trên bản cao nhất.
Về tiện nghi nội thất trên KIA Sportage và CRV
🔰 So sánh KIA Sportage và CRV 2024 về trang bị tiện nghi | ||
⭐️ KIA Sportage | ⭐️ Honda CRV | |
🔰Chất liệu vô lăng | Da | Da |
🔰Lẫy chuyển số | Có trên bản Premium/ Signature | Có (ngoại trừ bản tiêu chuẩn) |
🔰Chất liệu ghế | Da | Da |
🔰Ghế lái chỉnh điện | Có | Có |
🔰Sưởi và làm mát ghế trước | Có trên bản Signature | Không |
🔰Gương bên trong chống chói tự động | Có | Có trên bản 1.5L/LSE |
🔰Cửa kính lên xuống 1 chạm | Có | Không |
🔰Hệ thống âm thanh | 6 loa ở bản Luxury/ Premium
8 loa Harman Kardon ở bản Signature |
4 loa bản tiêu chuẩn
Các bản cao cấp hơn 8 loa |
🔰Màn hình giải trí | 12.3 inch | 5 inch bản tiêu chuẩn
7 inch các bản cao cấp hơn |
🔰 Chống ồn chủ động | Không | Có |
🔰Điều hòa tự động | Có | Có |
🔰Cửa gió cho hàng ghế sau | Có | Có |
🔰Cửa sổ trời toàn cảnh | Có trên bản Signature | Panorama trên bản 1.5L/LSE |
🔰Sưởi vô lăng | Có trên bản Signature | Không |
🔰Phanh tay điện tử
🔰Auto Hold |
Có | Có |
🔰Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
🔰 Cửa trước đóng/mở cảm biến | Không | Có |
🔰Cruise Control | Có | Có |
Động cơ, vận hành trên KIA Sportage và CRV 2024
Kia Sportage 2024 cho người dùng 3 tùy chọn động cơ:
– Động cơ xăng 2.0L, sản sinh ra công suất tối đa 154 mã lực và mô men xoắn 192 Nm, kết hợp hộp số 6AT và dẫn động cầu trước.
– Động cơ xăng tăng áp 1.6L, sản sinh công suất 177 mã lực và mô men xoắn cực đại 265 Nm. Kết hợp với hộp số ly hợp kép tự động 7 cấp, dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
– Động cơ dầu 2.0L, sản sinh công suất 183 mã lực và mô men xoắn 416 Nm. Kết hợp cùng với hộp số 8AT và dẫn động cầu trước.
Trong khi Honda CRV chỉ có duy nhất 1 khối động cơ chia sẻ cho cả 4 phiên bản, là động cơ 1.5L Turbo xăng. Cho công suất cực đại đạt 188/5.600, momen xoắn 240/2.000-5.000 cùng hộp số tự động vô cấp CVT. Cả 4 phiên bản CRV đều có chế độ lái lái tiết kiệm nhiên liệu. Chế độ lái thể thao có trên 3 bản cao cấp, bản tiêu chuẩn không có tính năng này.
🔰 So sánh KIA Sportage và CRV về hệ thống động cơ | ||
⭐️ KIA Sportage | ⭐️ Honda CRV | |
Động cơ | 2.0L xăng
1.6L Turbo xăng 2.0L dầu |
1.5L Turbo xăng |
Công suất cực đại (Ps) | 154
177 183 |
1.5L Turbo xăng |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 192
265 416 |
240 |
Hộp số | 6AT
7DCT 8AT |
CVT |
So sánh trang bị an toàn trên KIA Sportage và CRV 2024
Tiếp đến, chúng ta cùng so sánh KIA Sportage và CRV 2024 ở trang bị an toàn xe.
🔰 So sánh KIA Sportage và Sorento 2023 về hệ thống an toàn | ||
⭐️ KIA Sportage | ⭐️ Honda CRV | |
🔰Túi khí an toàn | 6 túi | 4 túi trên bản E và G
8 túi trên bản L/LSE |
🔰Phanh ABS, EBD | Có | Có |
🔰Cân bằng điện tử | Có | Có |
🔰Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
🔰 Hỗ trợ đánh lái chủ động | Không | Có |
🔰Hiển thị điểm mù | Có trên bản Signature | Không |
🔰Hỗ trợ giữ làn đường | Có trên bản Signature | Có |
🔰Hỗ trợ tránh va chạm trước | Có trên bản Signature | Có |
🔰Cảm biến đỗ xe trước/sau | Có trên bản Premium/ Signature | Cảm biến sau trên bản 1.5L/LSE |
🔰Camera lùi | Có | 3 góc |
🔰Camera 360 | Có trên bản Premium/ Signature | Không |
🔰 Cảnh báo buồn ngủ | Không | Có |
🔰Cảnh báo áp suất lốp | Có | Không |
🔰 Kiểm soát hành trình thích ứng | Có trên bản Signature | Có |
Vậy giữa KIA Sportage và CRV, nên mua xe nào?
Có thể thấy rằng chiếc SUV nhà KIA sở hữu khá nhiều điểm nổi bật so với đối thủ CRV. Từ thiết kế trẻ trung, tiện nghi nội thất đầy đủ và khả năng an toàn tương đối. Đây là những điểm cộng khiến cho CRV phải dè chừng trước tân đối thủ.
Tuy nhiên, với đa số thị hiếu thì Honda CRV vẫn là lựa chọn rất an toàn. Với những tiện nghi vừa đủ, động cơ bền bỉ ổn định kết hợp hàng loạt tính năng an toàn cao cấp. Bạn đọc sẽ cần cân nhắc rất kỹ lưỡng khi so sánh KIA Sportage và CRV 2024.
Nếu như bạn cần thêm bất cứ sự tư vấn nào từ Xe Hay Việt Nam, mời bạn liên hệ 0933272105. Chúng tôi cũng sẽ cập nhật các thông tin khuyến mãi mới nhất và ưu đãi trả góp tới bạn. Chúc bạn vạn dặm bình an!
Xem thêm: So sánh Kia Sportage và các dòng xe khác
- So sánh KIA Sportage và CRV 12/2024 – Nên chọn chiếc SUV nào?
- So sánh KIA Sportage và Sorento 12/2024 – Mua xe KIA nào?
- So sánh KIA Sportage và Tucson 12/2024 Nên mua xe nào?
- So sánh các phiên bản KIA Sportage 12/2024 Nên chọn bản nào?
- So sánh Ford Territory và Kia Sportage 12/2024 – Sự khác biệt là gì?
Xem thêm: So sánh Honda CRV và các dòng xe khác