Trang chủ / So sánh xe / So sánh Hyundai / So sánh các phiên bản Tucson 2024 Nên chọn bản nào?

So sánh các phiên bản Tucson 2024 Nên chọn bản nào?

5/5 - (22 bình chọn)

Phân khúc SUV tầm giá 1 tỷ đồng luôn là “sân chơi” đầy tiềm năng tại thị trường Việt Nam. Với các đại diện có mặt ở phân khúc này như Hyundai Tucson, Mazda CX5, Honda CRV, hay Mitsubishi Outlander. Trong đó, Hyundai Tucson 2024 là mẫu xe Hàn được giới chuyên môn, khách hàng đánh giá cao. Cả về thiết kế ngoại thất, không gian nội thất, trang bị tiện nghi và cả động cơ vận hành. Trong bài viết này, mời bạn theo dõi nội dung so sánh các phiên bản Tucson 2024 cùng xehayvietnam.com.

So sánh các phiên bản Tucson 2024 về giá bán 

Hyundai Tucson 2024 hiện đang được lắp ráp trong nước và phân phối với 4 phiên bản. Mức giá niêm yết của mỗi phiên bản Hyundai Tucson là:

🔰 So sánh các phiên bản Tucson 2024 về giá  bán 
Tên phiên bản Giá niêm yết (Triệu VND)
⭐️Tucson 2.0 Tiêu chuẩn 845
⭐️Tucson 2.0 Đặc biệt 955
⭐️Tucson 1.6 T-GDi Đặc biệt 1.055
⭐️Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt 1.060

Mức chênh lệch về giá bán khi so sánh các phiên bản Tucson 2024 tương đối đáng chú ý. Lên tới hơn 200 triệu giữa phiên bản cao cấp nhất và bản tiêu chuẩn. 

So sánh các phiên bản Tucson
So sánh các phiên bản Tucson

Hyundai Tucson được lắp ráp trong nước, nên mức thuế – phí lăn bánh sẽ không quá cao như các mẫu xe nhập khẩu. Để biết được chi tiết giá lăn bánh xe Tucson ở từng địa chỉ cụ thể, mời bạn đọc liên hệ ngay tới 0907181192 để được các chuyên viên tư vấn. Đồng thời các khuyến mãi đang áp dụng tại Xe Hay Việt Nam cũng sẽ được cập nhật mới nhất.

Xem thêm

So sánh các phiên bản Tucson về ngoại thất

Về ngoại thất, chúng ta cùng so sánh các phiên bản Tucson 2024 về kích thước xe và các trang bị. 

Kích thước xe 

🔰 So sánh các phiên bản Tucson về kích thước ngoại thất 
⭐️Xăng Tiêu chuẩn ⭐️Xăng Đặc biệt  ⭐️Dầu Đặc biệt ⭐️Turbo
🔰 Dài x Rộng x Cao (mm) 4.630 x 1.865 x 1.695
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) 2.755
🔰 Khoảng sáng gầm (mm) 181

So sánh các phiên bản Tucson 2024 về kích thước. Tất cả đều sở hữu cùng một thông số về chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt 4.630 mm x 1.865 mm x 1.695 mm. So với bản tiền nhiệm thì Hyundai Tucson 2024 tăng thêm 150mm chiều dài, 15mm chiều rộng và 35mm chiều cao. Trục cơ sở cũng dài hơn 85mm, đạt mức 2.755mm, mang đến không gian nội thất rộng rãi, thoải mái.

So sánh ngoại thất của các phiên bản Tucson
So sánh ngoại thất của các phiên bản Tucson

So sánh trang bị ngoại thất của Hyundai Tucson 

🔰 So sánh các phiên bản Tucson – trang bị ngoại thất
⭐️Xăng Tiêu chuẩn ⭐️Xăng Đặc biệt  ⭐️Dầu Đặc biệt ⭐️Turbo
🔰 Cụm đèn trước Bi-Halogen LED LED LED
🔰Đèn ban ngày LED  LED  LED  LED 
🔰Đèn pha tự động bật/tắt
🔰Đèn hậu LED  LED  LED  LED 
🔰Gương chiếu hậu Gập/chỉnh điện, sấy kính Gập/chỉnh điện, sấy kính Gập/chỉnh điện, sấy kính Gập/chỉnh điện, sấy kính
🔰Cốp điện Không
🔰Mâm/lốp xe 17”, 235/65R17  18”, 235/60R18 19”, 235/55R19

Tucson 2024 áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Sensuous Sportiness” độc quyền từ Hyundai. Cùng với nhiều đường cắt xẻ táo bạo, tạo diện mạo bề thế và khỏe khoắn.

Đầu xe các phiên bản Tucson
Đầu xe các phiên bản Tucson

So sánh các phiên bản Tucson về hệ thống chiếu sáng, đèn trước, ngoại trừ bản Xăng Tiêu chuẩn được trang bị đèn Bi-Halogen. Các phiên bản cao cấp hơn đều sử dụng bóng công nghệ LED hiện đại, hiệu quả chiếu sáng tốt hơn. Dải đèn LED định vị dạng cánh chim, cảm biến tự động bật/tắt. Chính là những trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản Hyundai Tucson 2024.

Hông xe của Hyundai Tucson tạo dấu ấn với người nhìn bằng bộ la-zăng 19 inch thiết kế 5 chấu. Được kết hợp với kiểu dạng phay 2 tông màu rất độc đáo. Tuy nhiên bộ mâm này chỉ được trang bị duy nhất trên phiên bản Tucson Turbo 1.6L, kết hợp cùng bộ lốp 235/55R19. Các phiên bản Xăng Đặc biệt và Dầu Đặc biệt trang bị bộ mâm kích thước 18 inch, bộ lốp 235/60R18. Với thiết kế đa chấu có phần cân đối, hài hòa hơn. Cuối cùng, phiên bản Tiêu chuẩn sở hữu lazang đúc kích thước 17 inch màu bạc, đi cùng với bộ lốp 235/65R17.

So sánh các phiên bản Tucson 2024 về đèn sau xe. Cả 4 phiên bản đều sở hữu cụm đèn hậu dạng LED có thiết kế liền mạch. Mang lại nét hiện đại và cao cấp cho mẫu SUV Hàn Hyundai Tucson. Trừ phiên bản Tiêu chuẩn, cả 3 phiên bản cao cấp hơn được trang bị thêm tính năng cốp sau chỉnh điện thông minh. 

Đuôi xe các phiên bản Tucson
Đuôi xe các phiên bản Tucson

Nội thất các phiên bản Hyundai Tucson [current_date format=’Y’]

🔰 So sánh các phiên bản Tucson – Nội thất xe 
⭐️Xăng Tiêu chuẩn ⭐️Xăng Đặc biệt  ⭐️Dầu Đặc biệt ⭐️Turbo
🔰Màu nội thất Đen Đen Đen Nâu
🔰Chất liệu vô lăng Da Da  Da Da
🔰Vô lăng tích hợp nút bấm chức năng
🔰Sưởi vô lăng Không
🔰Lẫy chuyển số Không Không
🔰Cần số điện tử nút bấm Không Không
🔰Chất liệu ghế Da Da  Da Da
🔰Ghế lái chỉnh điện
🔰Nhớ vị trí ghế lái Không Không Không
🔰Ghế phụ chỉnh điện Không
🔰Sưởi và làm mát ghế trước Không
🔰Màn hình đa thông tin 4.2” Full Digital 10.25″

Bước vào bên trong cabin của Hyundai Tucson 2024, chiếc xe tạo ấn tượng với sự hiện đại. Mang lại cảm giác cao cấp cho người dùng ngay từ lần đầu tiên trải nghiệm. Trên bản Turbo, mẫu xe sử dụng tông màu xám lông chuột kết hợp nâu đậm. Trong khi 3 phiên bản thấp hơn chỉ có một tone màu xám trung tính.

So sánh các phiên bản Tucson trong khoang lái 

Hyundai Tucson được trang bị vô lăng bọc da tích hợp các nút bấm chức năng. Với thiết kế 4 chấu khác biệt so với nhiều mẫu xe bình dân hiện nay, gợi liên tưởng đến vô lăng trên các mẫu xe Audi thể thao. Tính năng sưởi vô lăng được trang bị trên 3 phiên bản cao cấp, ngoại trừ bản Tiêu chuẩn. Trong khi phiên bản Dầu Đặc biệt và Turbo có thêm cả lẫy chuyển số thể thao. 

Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ dạng analog kết hợp với màn hình kích thước 4.2 inch trên bản Tiêu chuẩn. Ở các phiên bản Tucson còn lại, Hyundai trang bị màn hình kỹ thuật số kích thước lớn 10.25 inch.

So sánh các phiên bản Tucson về nội thất xe
So sánh các phiên bản Tucson về nội thất xe

So sánh các phiên bản Tucson 2024, bản Xăng Tiêu chuẩn và Cao cấp vẫn dùng cần số truyền thống. Trong khi 2 phiên bản còn cao cấp hơn sở hữu cần số điện tử dạng nút bấm Shift by Wire tương tự SantaFe. Càng nhấn mạnh sự hiện đại và cao cấp vượt tầm phân khúc của chiếc xe Hàn Quốc này.

So sánh ghế ngồi trên các phiên bản Tucson 2024

Ghế ngồi được bọc da và tính năng chỉnh điện trên ghế lái là các trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản Hyundai Tucson. Trong khi tùy chọn ghế phụ chỉnh điện, sưởi ghế và làm mát hàng ghế trước có trên hầu hết các phiên bản, ngoại trừ phiên bản Tiêu chuẩn. Riêng Hyundai Tucson Turbo 2024, phiên bản này sở hữu thêm tính năng nhớ vị trí ghế lái

So sánh ghế ngồi trên các phiên bản Tucson
So sánh ghế ngồi trên các phiên bản Tucson

So sánh các phiên bản Tucson ở trang bị nội thất 

🔰 So sánh các phiên bản Tucson – trang bị nội thất 
⭐️Xăng Tiêu chuẩn ⭐️Xăng Đặc biệt  ⭐️Dầu Đặc biệt ⭐️Turbo
🔰Hệ thống âm thanh  6 loa 8 loa Bose 8 loa Bose 8 loa Bose
🔰Màn hình cảm ứng giải trí  10.25” 10.25” 10.25” 10.25”
🔰Kết nối Apple CarPlay, AndroidAuto

🔰Bluetooth, AUX, Radio và MP4

🔰Điều hòa  Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
🔰Cửa gió hàng ghế sau
🔰Sạc không dây Qi Không
🔰Gương trong chống chói tự động Không
🔰Chìa khóa thông minh
🔰Phanh tay điện tử

🔰Auto Hold

🔰Cruise Control Thích ứng Thích ứng Thích ứng 
🔰Cửa sổ trời Panorama Không Không Không

So sánh các phiên bản Tucson về tiện nghi giữa các phiên bản có khá nhiều khác biệt. Phiên bản Tiêu chuẩn sở hữu hệ thống 6 loa thường và ga hành trình. Trong khi 3 phiên bản cấp cao hơn được trang bị âm thanh 8 loa Bose cao cấp và điều khiển hành trình thích ứng. Đồng thời bổ sung thêm một số tiện ích hiện đại như sạc không dây chuẩn Qi, gương chiếu hậu trung tâm có khả năng chống chói tự động. Riêng bản Tucson Turbo,  xe còn được Hyundai ưu ái khi trang bị thêm cửa sổ trời Panorama

Một số tiêu chuẩn khác trên Hyundai Tucson 2024 gồm: màn hình giải trí trung tâm 10.25 inch, có kết nối với Apple CarPlay/Android Auto/Bluetooth/AUX/Radio. Hệ thống làm mát là dàn điều hòa tự động 2 vùng độc lập và cửa gió cho hàng ghế phía sau. Chìa khóa thông minh, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động Auto Hold.

So sánh các phiên bản Tucson - trang bị tiện nghi
So sánh các phiên bản Tucson – trang bị tiện nghi

So sánh các phiên bản Tucson về vận hành

🔰So sánh các phiên bản Tucson về vận hành 
⭐️Xăng Tiêu chuẩn ⭐️Xăng Đặc biệt  ⭐️Dầu Đặc biệt ⭐️Turbo
🔰Loại động cơ SmartStream G2.0 SmartStream D2.0 SmartStream 1.6 T-GDI
🔰Công suất tối đa (hp @ rpm) 156 @ 6.200 186 @ 4.000 180 @ 5.500
🔰Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) 192 @ 4.500 416 @ 2.000 – 2.750 265 @ 1.500 – 4.500
🔰Hộp số 6 AT 8 AT 7 DCT
🔰Hệ dẫn động FWD HTRAC
🔰Phanh trước – sau Đĩa – Đĩa
🔰Hệ thống treo trước/ sau MacPherson/Liên kết đa điểm

So sánh các phiên bản Tucson 2024 về khả năng vận hành. Mẫu xe này được trang bị dòng động cơ SmartStream trên cả 4 phiên bản. Theo đó cung cấp cho khách hàng 3 tùy chọn khác nhau gồm:

  • Động cơ Smartstream G2.0 dung tích 2.0L, công suất tối đa 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 192Nm tại 4.500 vòng/phút. Sức mạnh động cơ truyền xuống 2 bánh trước qua hộp số tự động 6 cấp.
  • Động cơ dầu Smartstream D2.0 dung tích 2.0L, tạo ra công suất 186 mã lực tại 4.000 vòng/phút. Momen xoắn cực đại đạt 416 Nm tại dải tua 2.000 – 2.750 vòng/phút. Kết hợp cùng với hộp số tự động 8 cấp và hệ thống dẫn động cầu trước.
  • Động cơ turbo Smartstream 1.6 T-GDI với dung tích 1.6L, sản sinh công suất 180 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn 265Nm tại dải tua 1.500 – 4.500 vòng/phút. Đi kèm với hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ thống dẫn động 4 bánh HTRAC.
So sánh động cơ các phiên bản Tucson
So sánh động cơ các phiên bản Tucson

So sánh trang bị an toàn các phiên bản Hyundai Tucson 

🔰So sánh các phiên bản Tucson 2024 về trang bị an toàn 
⭐️Xăng Tiêu chuẩn ⭐️Xăng Đặc biệt  ⭐️Dầu Đặc biệt ⭐️Turbo
🔰Số túi khí 6 6 6 6
🔰Chống bó cứng phanh
🔰Phân phối phanh điện tử
🔰Cân bằng điện tử
🔰Trợ phanh khẩn cấp
🔰Kiểm soát lực kéo
🔰Khởi hành ngang dốc
🔰Hỗ trợ đổ đèo
🔰Cảm biến áp suất lốp
🔰Camera  Camera lùi Camera 360 độ Camera 360 độ Camera 360 độ
🔰Hệ thống cảm biến  Sau Trước và sau Trước và sau Trước và sau
🔰Tránh va chạm người đi bộ Không
🔰Cảnh báo điểm mù Không
🔰Hiển thị điểm mù  Không
🔰Hỗ trợ giữ làn  Không

So sánh các phiên bản Tucson 2024 về trang bị an toàn. Tất cả phiên bản đều sở hữu hàng loạt trang bị hiện đại như: 6 túi khí an toàn, chống bó cứng phanh, phân phối phanh điện tử. Cân bằng điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, khởi hành ngang dốc và hỗ trợ đổ đèo.

Tucson bản Tiêu chuẩn chỉ được trang bị camera lùi và cảm biến sau giúp hỗ trợ đỗ xe. Trong khi 3 phiên bản cao cấp hơn sở hữu camera 360 độ, được bổ sung  cảm biến trước và gói an toàn chủ động Smart Sense mới. Thêm một số tính năng an toàn hỗ trợ người lái như hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo điểm mù, hiển thị điểm mù trên màn hình.

So sánh các phiên bản Tucson - Trang bị an toàn
So sánh các phiên bản Tucson – Trang bị an toàn

Lời kết

Khi so sánh các phiên bản Tucson 2024, ta có thể thấy đây là mẫu xe tốt, đáng mua trong phân khúc. Tucson sở hữu thiết kế cá tính, không gian nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi phong phú. Cùng với nhiều tùy chọn động cơ và hệ dẫn động thoải mái cho người dùng lựa chọn. 

Hy vọng thông qua bài viết này, xe hay Việt Nam đã giúp độc giả có thêm cái nhìn tổng quan hơn về các phiên bản Hyundai Tucson 2024, và có cho mình được sự lựa chọn ưng ý nhất. Chúc bạn vạn dặm bình an!

Xem thêm: So sánh Hyundai Tucson và các dòng xe khác

 

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      600fb86d8b9669d8aa023bb4 top 10 cac loai bien so xe may o to dep chuan chuyen nghiep nhat 9

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Bình Dương Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 61 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      62 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Long An Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 62 ở Long An theo đối chiếu với Bảng ký ...

      63 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Tiền Giang Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 63 ở Tiền Giang theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe 64 o dau

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Vĩnh Long Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 64 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status