KIA Sorento vừa quay trở lại Việt Nam sau vài năm vắng bóng, lần này Sorento được người dùng rất tin tưởng. Hiện tại, xe đang được phân phối với 7 phiên bản cùng với nhiều điểm khác biệt. Hãy cùng xehayvietnam.com so sánh các phiên bản Sorento 2024, xem phiên bản nào bạn nên chọn mua nhất nhé.
So sánh giá bán của các phiên bản Sorento
🔰So sánh các phiên bản Sorento về mức giá bán | |||
🔰Phiên bản | 🔰Giá niêm yết | 🔰Phiên bản | 🔰Giá niêm yết |
⭐️2.2D Luxury | 1,069 tỷ | ⭐️2.5G Signature AWD (7 chỗ) | 1,159 tỷ |
⭐️2.5G Premium 2WD | 1,129 tỷ | ⭐️2.2D Premium AWD | 1,249 tỷ |
⭐️2.5G Signature AWD (6 chỗ) | 1,229 tỷ | ⭐️2.2D Signature AWD (6 chỗ) | 1,299 tỷ |
⭐️2.2D Signature AWD (7 chỗ) | 1,279 tỷ |
So sánh các phiên bản Sorento về giá bán, có thể thấy rằng có sự chênh lệch tương đối lớn. Bản tiêu chuẩn có giá bán niêm yết 1.069 tỷ, trong khi phiên bản cao nhất KIA Sorento PHEV – Signature có mức giá lên tới 1.699 tỷ.
Xem thêm:
>>> SO SÁNH SANTAFE VÀ SORENTO 2024 – CHỌN CHIẾC SUV HÀN NÀO?
So sánh ngoại thất các phiên bản KIA Sorento 2024
Tất cả các phiên bản Sorento cùng chia sẻ kích thước và thiết kế ngoại thất xe. Thế hệ 4 của mẫu ô tô Kia Sorento sở hữu diện mạo mới đầy tinh tế và mạnh mẽ. Kia Sorento 2024 được tiếp nối phong cách cứng cáp, mạnh mẽ truyền thống của thế hệ trước. Nhưng lại có sự thay đổi mang tính bước ngoặt bằng những đường nét tinh tế, công nghệ hiện đại.
Về kích thước xe
🔰So sánh các phiên bản Sorento về kích thước ngoại thất | |
🔰Dài x rộng x cao (mm) | 4.810 x 1.900 x 1.700 |
🔰Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 |
🔰Bán kính quay đầu (m) | 5,78 |
Về thiết kế các phiên bản KIA Sorento
Từ thiết kế ngoại thất, khi so sánh các phiên bản Sorento chúng ta đã thấy được những khác biệt.
Thiết kế đầu xe
Đầu xe Sorento nổi bật với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng nhưng rất mới mẻ và ấn tượng. Lưới tản nhiệt Sorento được hãng KIA tái thiết kế rộng, giúp trông vuông vắn nam tính hơn. Bên trong lưới tản nhiệt được tạo hình tổ ong cách điệu khối nổi 3D khá độc đáo.
Cụm đèn trước mang phong cách “Tiger Eye” (mắt hổ) liền mạch với lưới tản nhiệt cực kỳ thu hút. Đây cũng là điểm thể hiện sự khác biệt khi so sánh các phiên bản Sorento 2024. Kia Sorento phiên bản Premium và Signature được trang bị đèn LED Projector với 3 bi cầu đẹp mắt. Các phiên bản Sorento còn lại được trang bị đèn LED. Đèn của tất cả phiên bản Sorento được trang bị tính năng bật/tắt tự động. Dải đèn LED ban ngày được bố trí rời, chạy ôm kết nối cụm đèn trước và lưới tản nhiệt.
Thiết kế thân xe
Thân xe của các phiên bản Kia Sorento thể thao hơn với đường dập nổi đậm chất SUV việt dã. Tuy nhiên cũng không kém phần tinh tế với những chi tiết ốp chrome mờ trang trí sang trọng ở phần thân xe và trụ C.
Gương chiếu hậu của Kia Sorento không đặt liền với trục A mà nằm hơi chếch về phía sau. Gương chiếu hậu được tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn LED báo rẽ.
Điểm khác biệt khi so sánh các phiên bản Sorento ở thân xe là ở kích thước mâm xe. Các bản Premium và Signature là mâm có kích thước 19 icnh, 5 chấu 2 màu, kết hợp với lốp ô tô Michelin 235/55R19. Các phiên bản còn lại dùng mâm 18 inch đi cùng với bộ lốp 235/60R18.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Kia Sorento mang phong cách thiết kế vuông vắn như nhiều mẫu SUV hạng sang. Phần đuôi xe ấn tượng với cụm đèn hậu kiểu đứng tách đôi rất đẹp. Ngoại trừ bản Deluxe dùng đèn Halogen thì tất cả các bản khác đều được trang bị đèn hậu LED.
Bên trên cánh gió tạo hình ưa nhìn, cùng đèn phanh LED, nóc xe có ăng ten vây cá. Khắc phục kiểu ống xả lệch bị “chê” thế hệ trước, Sorento thế hệ mới được cất hẳn vào trong.
So sánh trang bị ngoại thất của các phiên bản Sorento
🔰So sánh các phiên bản Sorento về trang bị ngoại thất xe | |||||||
⭐️Diesel Deluxe | ⭐️Diesel Luxury | ⭐️Diesel Premium | ⭐️Diesel Signature | ⭐️Xăng Luxury | ⭐️Xăng Premium | ⭐️Xăng Signature | |
🔰Đèn gần/xa | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED | LED Projector | LED Projector |
🔰Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
🔰Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
🔰Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
🔰Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 |
So sánh các phiên bản Sorento 2024 về nội thất
Nội thất của các phiên bản Kia Sorento 2024 nhìn chung rất được chú trọng. Các trang thiết bị hiện đại và tương đối rộng rãi về mặt không gian.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Hệ thống ghế trên tất cả các phiên bản Sorento 2024 được bọc da, tạo hình đẹp mắt. Hàng ghế trước được thiết kế kiểu công thái học ôm lấy thân người ngồi. Ghế lái điều chỉnh điện là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản. Riêng với bản cao cấp nhất Signature máy dầu và xăng có thêm tính năng nhớ vị trí ghế lái. Ghế phụ điều chỉnh tay, phiên bản Signature chỉnh điện và có nút chỉnh cho cả hàng ghế thứ hai. Hàng ghế trước ở phiên bản Signature có thêm 2 tính năng là sưởi ấm & làm mát.
Hàng ghế thứ 2 có tựa đầu 3 vị trí, bệ để tay tích hợp ngăn để cốc ở giữa. Hàng ghế thứ hai có thể tự động bật và trượt về trước, hỗ trợ người ở hàng ghế thứ ba có thể di chuyển ra vào xe dễ dàng. Ở phiên bản Signature máy dầu và xăng, hàng ghế thứ hai có 2 tuỳ chọn cấu hình. Đó là băng ghế liền ( cấu hình 7 chỗ) hoặc 2 ghế độc lập ( cấu hình 6 chỗ). Kiểu ghế độc lập tách rời có lối ở giữa giống với các mẫu MPV cỡ lớn như Kia Carnival.
Hàng ghế 3 của Sorento mới được đánh giá khá tốt so với các mẫu SUV 7 chỗ nói chung. Hàng ghế này còn được trang bị tính năng gập tự động bằng nút bấm.
Cũng như những mẫu SUV hạng trung khác, khoang hành lý Kia Sorento ở mức đủ dùng. Hàng ghế thứ ba có thể gập theo tỉ lệ 50:50 tăng diện tích để đồ nếu cần.
Khoang lái
Khu vực lái của các phiên bản Kia Sorento 2024 nhận được nhiều sự đánh giá cao.
Vô lăng dạng 3 chấu, bọc da rất mịn cho cảm giác êm ái và dễ chịu cho người dùng. Vô lăng được tích hợp đầy đủ các phím chức năng với thiết kế nền đen viền bạc nổi bật. Ở phiên bản Sorento Signature máy dầu và xăng có thêm tính năng sưởi vô lăng. Lẫy chuyển số được trang bị phía sau vô lăng, ngoại trừ phiên bản Deluxe máy dầu.
Màn hình 12.3 inch hiển thị thông tin vận hành được trang bị trên các phiên bản Premium và Signature. Các phiên bản còn lại vẫn là cụm đồng hồ analog kèm màn hình đa thông tin 4.2 inch.
Một điểm đặc biệt khác biệt nữa ở khoang lái khi so sánh các phiên bản Sorento là cần số. Phiên bản Premium và Signature máy dầu đã thay cần số, chuyển sang sử dụng chuyển số bằng nút xoay. Cùng với nút chuyển chế độ lái với 4 chế độ lái và 3 chế độ địa hình. Các phiên bản Sorento còn lại vẫn sử dụng cần số truyền thống.
Kia Sorento được trang bị điều khiển hành trình, khởi động bằng nút bấm. Cùng gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động, ngoại trừ bản Deluxe. Sorento bản Premium và Signature có thêm phanh tay điện tử và giữ phanh tự động. Riêng phiên bản Signature có màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD.
Tiện nghi nội thất
🔰So sánh các phiên bản Sorento về trang bị nội thất xe | |||||||
⭐️Diesel Deluxe | ⭐️Diesel Luxury | ⭐️Diesel Premium | ⭐️Diesel Signature | ⭐️Xăng Luxury | ⭐️Xăng Premium | ⭐️Xăng Signature | |
🔰Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
🔰Sưởi tay lái | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
🔰Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Màn hình đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
🔰 Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
🔰Chuyển số nút xoay | Không | Không | Có | Có | Không | Không | Không |
🔰Phanh tay điện tử
🔰Giữ phanh tự động |
Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
🔰Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Điều khiển hành trình thông minh | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
🔰Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Gương chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
🔰Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện
Nhớ vị trí |
🔰Ghế phụ trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
🔰Sưởi ấm & làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
🔰Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
🔰Hệ thống giải trí | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
🔰Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa |
🔰Sạc không dây | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Đèn trang trí Mood Light | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Ốp bàn đạp kim loại | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Rèm cửa sổ sau | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Cốp điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Cửa sổ trời | Không | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic |
Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2024
Kia Sorento 2024 được trang bị động cơ thế hệ mới Smartstream với hai tuỳ chọn máy xăng – máy dầu:
- Động cơ Smartstream Diesel 2.2 lít sản sinh công suất cực đại 198 mã lực tại 3.800 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại 440 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút, kết hợp cùng với hộp số ly hợp kép 8 cấp, hệ thống dẫn động cầu trước hoặc dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
- Động cơ Smartstream Xăng 2.5 lít sản sinh công suất cực đại 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn 232Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp cùng với hộp số tự động 6 cấp. Hệ thống dẫn động cầu trước hoặc dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
So sánh các phiên bản Sorento về động cơ vận hành | |||||||
⭐️Diesel Deluxe | ⭐️Diesel Luxury | ⭐️Diesel Premium | ⭐️Diesel Signature | ⭐️Xăng Luxury | ⭐️Xăng Premium | ⭐️Xăng Signature | |
🔰Động cơ | 2.2 Diesel | 2.2 Diesel | 2.2 Diesel | 2.2 Diesel | 2.5 Xăng | 2.5 Xăng | 2.5 Xăng |
🔰Công suất (Ps/rpm) | 198/3.800 | 198/3.800 | 198/3.800 | 198/3.800 | 177/6.000 | 177/6.000 | 177/6.000 |
🔰Mô men xoắn (Nm/rpm) | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 440/1.750 – 2.750 | 232/4.000 | 232/4.000 | 232/4.000 |
🔰Hộp số | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 6 AT | 6 AT | 6 AT |
🔰Dẫn động | FWD | FWD | AWD | AWD | FWD | FWD | AWD |
🔰Hệ thống treo | McPherson/Liên kết đa điểm |
So sánh độ an toàn của các phiên bản Sorento 2024
Kia Sorento 2024 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao chứng nhận bởi ANCAP. Hệ thống an toàn Kia Sorento được đánh giá cao với nhiều tính năng an toàn chủ động thông minh. Gồm hiển thị điểm mù, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ tránh va chạm phía trước, camera 360, …
🔰So sánh các phiên bản Sorento về tính năng an toàn | |||||||
⭐️Diesel Deluxe | ⭐️Diesel Luxury | ⭐️Diesel Premium | ⭐️Diesel Signature | ⭐️Xăng Luxury | ⭐️Xăng Premium | ⭐️Xăng Signature | |
🔰Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Hiển thị điểm mù | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
🔰Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
🔰Hỗ trợ tránh va chạm trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
🔰 Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
🔰 Cảm biến đỗ xe trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
🔰Camera 360 | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Nên lựa chọn phiên bản KIA Sorento nào?
Sau khi so sánh các phiên bản Sorento 2024 có thể thấy mỗi phiên bản đều có những đặc điểm khác biệt. Với phiên bản tiêu chuẩn, dù không có một số tính năng cao cấp nhưng nhìn chung vẫn đủ dùng. Bù lại phiên bản này có mức giá bán mềm hơn với người dùng muốn tiết kiệm chi phí. Còn với các phiên bản Premium/ Signature bạn sẽ nhận được đầy đủ các tiện nghi từ ngoại thất, nội thất cho tới trang bị cùng tính năng an toàn cao cấp. Tuy nhiên mức giá cần chi lại chênh lệch khá lớn so với bản tiêu chuẩn. Chính vì thế mà bạn có thể dựa vào nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính của mình để đối chiếu và lựa chọn xem đâu sẽ là phiên bản tốt nhất dành cho mình.
Nếu như cần thêm sự tư vấn trực tiếp từ đội ngũ chuyên viên của Xe Hay Việt Nam. Mời bạn đọc liên hệ tới hotline 0933272105, chúc bạn chọn được mẫu xe ưng ý và lái xe thật an toàn.
Xem thêm: So sánh Kia Sorento và các dòng xe khác
- So sánh Sorento Premium và Signature 2024– Phiên bản nào tốt?
- So sánh CX8 và Sorento 2024 – Kẻ 8 lạng người nửa cân
- So sánh KIA Sorento và Ford Everest 2024 – Mua SUV Hàn hay Mỹ?
- So sánh các phiên bản Sorento 2024 – Phiên bản nào tốt hơn?
- So sánh Santafe và Sorento 2024– Chọn chiếc SUV Hàn nào?
- So sánh KIA Sportage và Sorento 2024 – Mua xe KIA nào?