Hyundai SantaFe là chiếc SUV Hàn liên tục giữ vị trí chiếc xe bán chạy nhất trong phân khúc D. Với 5 phiên bản đang được phân phối tại Việt Nam, Santafe 2024 cho khách hàng đa dạng lựa chọn. Từ máy xăng, máy dầu, cho tới động cơ Hybrid tiết kiệm nhiên liệu. Hãy cùng xehayvietnam.com so sánh các phiên bản Santafe %currentyear% để biết đâu là phiên bản phù hợp với bạn nhất nhé.
So sánh các phiên bản Santafe 2024 về giá bán
🔰 So sánh các phiên bản Santafe 2024 về giá bán
(ĐVT: Tỷ VND) |
|||||
Phiên bản | ⭐️ 2.5 Xăng | ⭐️ 2.2 Dầu | ⭐️ 2.5 Xăng cao cấp | ⭐️ 2.2 Dầu cao cấp | ⭐️ 1.6 Xăng Hybrid |
Giá niêm yết | 1,05 | 1,15 | 1,27 | 1,37 | 1,45 |
Có thể thấy rằng mức giá bán niêm yết của Hyundai Santafe 2024 giữa các phiên bản có sự chênh lệch tương đối. Với bản tiêu chuẩn thấp hơn bản cao nhất tới 400 triệu VND. Hiện tại Santafe đã được Hyundai Thành Công lắp ráp trong nước nên mức thuế phí lăn bánh cũng không bị ảnh hưởng quá nhiều.
Lưu ý rằng giá tham khảo trên đây chỉ là giá niêm yết, để biết được giá lăn bánh của Santafe 2024 tại từng địa phương cụ thể, mời bạn liên hệ hotline 0933272105.
>>> Xem thêm:
SO SÁNH EVEREST VÀ SANTAFE 2024 – NÊN MUA SUV MỸ HAY HÀN?
SO SÁNH TUCSON VÀ SANTAFE 2024 – 2 CHIẾC SUV NHÀ HYUNDAI
SO SÁNH PEUGEOT 5008 VÀ SANTAFE 2024 – CHỌN XE PHÁP HAY HÀN?
So sánh ngoại thất các phiên bản Santafe 2024
🔰 So sánh các phiên bản Santafe về kích thước xe |
|||||
⭐️ 2.5 Xăng | ⭐️ 2.2 Dầu | ⭐️ 2.5 Xăng cao cấp | ⭐️ 2.2 Dầu cao cấp | ⭐️ 1.6 Xăng Hybrid | |
🔰 Dài x rộng x cao (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.730 | ||||
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | ||||
🔰 Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Thiết kế ngoại thất của SantaFe ngày càng “cơ bắp”, thể thao và trẻ trung. Mẫu xe này vẫn mang phong thái đặc trưng nhưng đã không còn già cỗi, bảo thủ mà trái lại cho cảm giác cá tính và rất năng động. Sự tươi mới này giúp Hyundai SantaFe 2024 dễ dàng mở rộng tệp khách hàng của mình.
So sánh đầu xe các phiên bản Santafe
Nhìn trực diện, đầu xe SantaFe 2024 tạo ấn tượng với lưới tản nhiệt mở rộng kéo dài. Kết nối liền mạch với đèn xe, mang đến hiệu ứng thị giác vô cùng độc đáo.
Dải đèn định vị ban ngày dạng LED được thiết kế theo kiểu T-Shaped rất lạ mắt và nổi bật. Cụm đèn chính gồm cả đèn sương mù được đặt nằm ngang, cao hơn bản tiền nhiệm.
So sánh các phiên bản Santafe về hệ thống đèn chiếu sáng, tất cả các phiên bản đều được trang bị đèn Full-LED chiếu sáng hiệu quả. Riêng 2 phiên bản máy xăng và dầu cao cấp có thêm công nghệ đèn pha tự động thích ứng. Công nghệ này giúp cung cấp ánh sáng thông minh, đảm bảo tầm nhìn cho người lái, lại vừa tránh gây chói mắt với xe đối diện.
So sánh các phiên bản Santafe ở thân xe
Thân xe SantaFe 2024 mang lại cảm giác bề thế của một mẫu xe gầm cao hạng D. Cửa sổ viền chrome toàn bộ, cửa kính sau màu đen đảm bảo sự riêng tư cho không gian. Gương chiếu hậu tất cả phiên bản được trang bị đầy đủ các tính năng chỉnh gập điện, đèn báo rẽ và sấy gương tiện lợi.
So sánh các phiên bản Santafe về mâm xe đều là mâm 5 chấu thiết kế hoàn toàn mới. Chỉ khác nhau ở kích thước mâm, với bản tiêu chuẩn 18inch kết hợp lốp 235/60R18. Bản đặc biệt và bản cao cấp dùng mâm 19inch kết hợp cùng với lốp 235/55R19.
So sánh đuôi xe các phiên bản Santafe
Đuôi xe Hyundai SantaFe 2024 nhận được đánh giá cao. Với một vài chi tiết nâng cấp giúp đuôi xe trông sang trọng và thời thượng hơn.
Cụm đèn hậu LED 3D ở tất cả phiên bản được chuốt lại gãy gọn đổi mới rất đẹp mắt. Xe còn có thêm dải đèn chạy ngang cửa khoang hành lý thay thế cho dải chrome trước đây.
Cản sau của SantaFe 2024 cũng đổi mới cùng phong cách với cản trước, trông hiện đại hơn. Ống xả bên dưới được khéo léo giấu vào trong tránh tình trạng bị “đen mông” ở phiên bản máy dầu.
Các trang bị ngoại thất
🔰 So sánh các phiên bản Santafe ở trang bị ngoại thất | |||||
⭐️2.5 Xăng | ⭐️2.2 Dầu | ⭐️2.5 Xăng cao cấp | ⭐️2.2 Dầu cao cấp | ⭐️1.6 Xăng Hybrid | |
🔰 Đèn trước | Bi-LED | ||||
🔰 Đèn pha thích ứng tự động | Không | Có | |||
🔰 Đèn hậu | LED | ||||
🔰 Đèn định vị LED | Có | ||||
🔰 Đèn sương mù | Thường | LED | |||
🔰 Lưới tản nhiệt mạ chrome | Đen | Bóng | |||
🔰 Tay nắm cửa | Mạ chrome đen | ||||
🔰 Gương chiếu hậu | Chỉnh gập điện, sấy gương | ||||
🔰 Mâm | 18 inch | 19 inch |
So sánh nội thất các phiên bản Hyundai SantaFe 2024
SantaFe 2024 mở ra không gian nội thất sang trọng và tiện nghi. Tablo được thiết kế đối xứng, thanh thoát dạng ba tầng uốn cong uyển chuyển. Đa số các chi tiết nội thất Santafe đều được bọc da mang đến cảm giác sang trọng. Nội thất màu nâu kết hợp đen xám là tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản.
Ghế ngồi trên các phiên bản Santafe
Không có nhiều sự khác biệt khi so sánh các phiên bản Santafe 2024 ở ghế ngồi. Không gian hàng ghế thứ nhất và thứ hai khá thoải mái. Ở hàng ghế thứ ba có khoảng trần và chỗ để chân hạn chế hơn, phù hợp với trẻ em.
Hệ thống ghế ngồi trên tất cả phiên bản SantaFe được đánh giá cao khi bọc da sang trọng. Ghế được tạo hình khối nâng đỡ, đem đến sự thoải mái cho người ngồi bên trong xe.
Về tính năng, ghế lái Santafe có chức năng chỉnh điện. Riêng 3 phiên bản Cao cấp có thêm chức năng nhớ ghế vị trí lái, chỉnh điện ở ghế phụ, làm mát và sưởi ấm hàng ghế trước.
Khoang lái của các phiên bản Hyundai Santafe
Khoang lái của Hyundai SantaFe 2024 ấn tượng, bệ điều khiển trung tâm được tái thiết kế hoàn toàn. Bệ điều khiển được nâng cao hơn và gần hơn với người lái. Tất cả các nút bấm chức năng như chỉnh điều hoà xe, chế độ lái, chế độ lái địa hình, sưởi/làm mát ghế… đều được bố trí tại đây. Một điểm mới nữa, Santafe đã đổi sang sử dụng nút bấm chuyển thay vì dùng cần số truyền thống. Những điểm mới trên Santafe mang lại cho người dùng trải nghiệm khá giống với các dòng xe hạng sang.
Cụm đồng hồ sau vô lăng của Santafe bản Cao cấp được trang bị màn hình đa thông tin 12.3inch, cho giao diện trực quan, có khả năng thay đổi theo chế độ lái. Màn hình này ở Santafe bản Tiêu chuẩn chỉ có kích thước 4.2inch.
Vô lăng SantaFe 2024 dạng 3 chấu bọc da có lỗ thông khí. Chi tiết này cho người dùng cảm giác cầm nắm rất “nịnh” tay. Phiên bản Cao cấp có thêm tính năng sưởi vô lăng. Tất cả phiên bản Santafe đều được trang bị lẫy chuyển số phía sau vô lăng.
Các tính năng phanh tay điện tử và tự động giữ phanh, smartkey và khởi động từ xa. Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động được trang bị cho tất cả các phiên bản Santafe. Riêng 3 Cao cấp có thêm bộ hiển thị thông tin trên kính lái HUD tiện lợi. Trong lần nâng cấp gần nhất, 3 phiên bản Cao cấp này cũng đã bổ sung thêm Adaptive Cruise Control.
So sánh các phiên bản Santafe về tiện nghi nội thất
SantaFe 2024 được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm xe lên đến 10.25inch trên tất cả phiên bản. Màn hình được thiết kế mới dạng Fly-Monitor đặt nổi. Màn hình đã lược bỏ hoàn toàn không nút vật lý xung quanh. Không chỉ vậy, hệ thống âm thanh còn được trang bị đến 10 loa dòng Harman Kardon Cao cấp.
Hyundai SantaFe còn được trang bị sạc không dây chuẩn Qi, cửa sổ trời Panorama. Kính điều chỉnh 1 chạm ở mọi vị trí, đèn viền nội thất, cốp điện thông minh… Xe sử dụng hệ thống làm mát với điều hoà tự động 2 vùng độc lập. Ngoài ra còn có cửa gió và nút chỉnh gió riêng cho hàng ghế sau.
🔰 So sánh các phiên bản Santafe ở trang bị nội thất | |||||
⭐️2.5 Xăng | ⭐️2.2 Dầu | ⭐️2.5 Xăng cao cấp | ⭐️2.2 Dầu cao cấp | ⭐️1.6 Xăng Hybrid | |
🔰 Vô lăng | 3 chấu bọc da, điều chỉnh 4 hướng | ||||
🔰 Sưởi vô lăng | Không | Có | |||
🔰 Lẫy chuyển số | Có | ||||
🔰 Màn hình đa thông tin | 4.2” | 12.3” | |||
🔰 Màn hình HUD | Không | Có | |||
🔰 Cruise Control | Có | Chủ động | |||
🔰 Smartkey khởi động từ xa | Có | ||||
🔰 Gương chống chói tự động | Không | Có | |||
🔰 Phanh tay điện tử | Có | ||||
🔰 Giữ phanh tự động | Có | ||||
🔰 Ghế | Da | ||||
🔰 Ghế lái chỉnh điện | Có | ||||
🔰 Ghế lái nhớ vị trí | Không | Có | |||
🔰 Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | |||
🔰 Ghế trước sưởi & làm mát | Không | Có | |||
🔰 Điều hoà tự động 2 vùng | Có | ||||
🔰 Cửa gió điều hoà ghế sau | Có | ||||
🔰 Màu nội thất | Nâu | ||||
🔰 Taplo bọc da | Có | ||||
🔰 Màn hình cảm ứng | 10.25” | ||||
🔰 Số loa | 10 loa | ||||
🔰 Sạc không dây Qi | Có | ||||
🔰 Cửa sổ trời Panorama | Không | Có | |||
🔰 Cốp thông minh | Có |
So sánh các phiên bản Santafe 2024 về vận hành
Hyundai SantaFe 2024 được trang bị 3 tuỳ chọn động cơ:
- Xăng Smartstream Theta III 2.5 MPI sản sinh công suất cực đại 180 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn 232Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp cùng hộp số 6AT
- Dầu Smartstream 2.2 sản sinh công suất 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô men xoắn 441Nm tại 1.750 vòng/phút, kết hợp với hộp số ly hợp kép 8 cấp.
- SantaFe Hybrid trang bị động cơ xăng SmartStream 1.6L Turbo cho công suất 180 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô men xoắn 265 Nm tại 1.500-4.500 vòng/phút. Hỗ trợ bởi hệ thống pin có dung lượng 1,49 kWh cho tổng công suất đạt được là 230 mã lực, mô men xoắn cực đại 359 Nm, kết hợp hộp số 6AT.
Santafe được Hyundai trang bị 4 chế độ lái gồm Eco, Comfort, Sport, Smart. Bản Tiêu chuẩn sử dụng hệ thống dẫn động cầu trước. Các bản Cao cấp dùng hệ dẫn động 4 bánh thông minh HTRAC. Riêng bản máy dầu Cao cấp có thêm 3 chế độ địa hình là: Mud (bùn lầy), Sand (cát), Snow (tuyết).
🔰 So sánh các phiên bản Santafe 2024 về động cơ vận hành | |||||
⭐️2.5 Xăng | ⭐️2.2 Dầu | ⭐️2.5 Xăng cao cấp | ⭐️2.2 Dầu cao cấp | ⭐️1.6 Xăng Hybrid | |
🔰 Động cơ | 2.5 Xăng | 2.2 Dầu | 2.5 Xăng | 2.2 Dầu | 1.6T Xăng |
🔰 Công suất (Ps/rpm) | 180/6.000 | 200/3.800 | 180/6.000 | 200/3.800 | 230/5.500 |
🔰 Mô men xoắn (Nm/rpm) | 232/4.000 | 440/1.750 – 2.750 | 232/4.000 | 440/1.750 – 2.750 | 350/1.500 – 4.500 |
🔰 Dung tích nhiên liệu | 71L | 71L | 71L | 71L | 71L |
🔰 Hộp số | 6AT | 8DCT | 6AT | 8DCT | 6AT |
🔰 Truyền động | FWD | FWD | HTRAC | HTRAC | Xăng lai điện |
🔰 Chế độ địa hình | Không | Không | Không | Có | Không |
🔰 Hệ thống treo | McPherson/Liên kết đa điểm | ||||
🔰 Phanh trước/sau | Phanh đĩa |
So sánh trang bị an toàn các phiên bản Hyundai SantaFe 2024
Hệ thống an toàn trên Hyundai SantaFe 2024 được người dùng và giới chuyên môn đánh giá cao. Bên cạnh những tính năng an toàn cơ bản, SantaFe được trang bị gói an toàn Hyundai Smart Sense. Với hàng loạt tính năng cao cấp: phòng tránh va chạm khi xe lùi, tránh va chạm với người đi bộ, tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ giữ làn.
🔰 So sánh các phiên bản Santafe về trang bị an toàn | |||||
⭐️2.5 Xăng | ⭐️2.2 Dầu | ⭐️2.5 Xăng cao cấp | ⭐️2.2 Dầu cao cấp | ⭐️1.6 Xăng Hybrid | |
🔰 Số túi khí | 6 | ||||
🔰 Phanh ABS, EBD, BA | Có | ||||
🔰 Kiểm soát thân xe | Có | ||||
🔰 Kiểm soát lực kéo | Có | ||||
🔰 Cân bằng điện tử | Có | ||||
🔰 Khởi hành ngang dốc | Có | ||||
🔰 Hỗ trợ xuống dốc | Có | ||||
🔰 Cảm biến áp suất lốp | Có | ||||
🔰 Cảnh báo có người ở ghế sau | Có | ||||
🔰 Tránh va chạm khi lùi | Không | Có | |||
🔰 Tránh va chạm người đi bộ | Không | Có | |||
🔰 Tránh va chạm điểm mù | Không | Có | |||
🔰 Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | |||
🔰 Hiển thị điểm mù ở trên màn hình | Không | Có | |||
🔰 Khoá an toàn thông minh | Không | Có | |||
🔰 Camera 360 độ | Không | Có | |||
🔰 Camera lùi | Có | ||||
🔰 Cảm biến trước/sau | Có |
Nên mua Hyundai Santafe 2024 phiên bản nào?
Có thể thấy rằng dù là phiên bản nào thì Santafe cũng rất vượt trội. Từ thiết kế nội – ngoại thất cho tới các trang bị, động cơ vận hành mạnh mẽ linh hoạt, cùng hệ thống trang bị an toàn hiện đại.
Khi so sánh các phiên bản Santafe 2024, tùy thuộc vào khả năng tài chính của mình. Bạn có thể lựa chọn cho mình phiên bản phù hợp nhất, với mức giá và nhu cầu đáp ứng tối ưu.
Để nhận được sự tư vấn trực tiếp với từng nhu cầu sử dụng cụ thể, mời bạn liên hệ tới hotline 0933272105. Xe Hay Việt Nam sẵn sàng nhận được phản hồi từ bạn đọc, chúc bạn vạn dặm bình an!
Xem thêm: So sánh Hyundai Santafe và các dòng xe khác
- So sánh Santafe và Sorento 2024– Chọn chiếc SUV Hàn nào?
- So sánh Santafe máy dầu và máy xăng 2024 – Nên mua bản nào?
- So sánh các phiên bản Santafe 2024 – Nên mua phiên bản nào?
- So sánh CRV và Santafe 2024 Chọn chiếc xe nào?
- So sánh Peugeot 5008 và Santafe 2024 – Chọn xe Pháp hay Hàn?
- So sánh Tucson và Santafe 2024– 2 chiếc SUV nhà Hyundai
- So sánh Everest và Santafe 2024– Nên mua SUV Mỹ hay Hàn?