Tesla Model S là một trong những sản phẩm đầu tiên tạo nên danh tiếng cho hãng xe này. Không chỉ sở hữu ngoại hình đặc biệt, Tesla Model S còn được trang bi nhiều công nghệ hiện đại. Hãy cũng khám phá mẫu xe này qua bài viết dưới đây của xehayvienam.com nhé!
Giá bán Tesla Model S
Theo thông tin từ nhà sản xuất, Tesla Model S có 2 phiên bán chính là: Model S Plaid và Model S AWD. Cả 2 phiên bản này có sự khác nhau khá nhiều về thiết kế cũng như các trang bị nội thất nên giá bán cũng chênh lệch một cách đáng kể. Cụ thể:
- Tesla Model S AWD tại Mỹ: 106.440 USD (tương đương 2,51 tỷ VNĐ)
- Tesla Model S Plaid AWD tại Mỹ: 137.440 USD (tương đương 3,24 tỷ VNĐ)
Các dòng xe của Tesla chưa được phân phối chính thức tại Việt Nam
*Quý Khách nhận Báo Giá, Khuyến Mãi Chính Hãng TỐT NHẤT bằng cách ấn, click vào bên dưới.
Hiện nay, các mẫu xe điện thuộc dòng Tesla chưa được phân phối chính thức tại Việt Nam mà chỉ qua hình thức nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài. Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về dòng xe này, vui lòng liên hệ xehayvietnam.com để có thông tin chính xác về giá cả cũng như cách thức đặt hàng.
>> Mời bạn tham khảo thêm các dòng xe khác tại đây:
TESLA MODEL 3| THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 04/2023
PORSCHE 911 | THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 04/2023
PORSCHE PANAMERA | THÔNG SỐ KỸ THUẬT, GIÁ BÁN, HÌNH ẢNH THÁNG 04/2023
Thông số kỹ thuật Tesla Model S
Không chỉ thu hút được những khách hàng “khó chiều” tại thị trường châu Âu, Tesla Model S còn nhanh chóng được các đại gia Việt Nam săn đón. Sở dĩ dòng xe này hot đến vậy là nhờ những thông số kỹ thuật đáng để chú ý.
Tên xe | Tesla Model S |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Kích thước DxRxC | 4978 x 2189 x 1435 mm |
Chiều dài cơ sở | 2959 mm |
Động cơ | Điện |
Công suất cực đại (hp) | 315-463 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 441-966 |
Hệ dẫn động | 4 bánh |
Treo trước/sau | Khí nén |
Cỡ mâm | 17-19 inch |
Khả năng tăng tốc 0-96 km/h (giây) | 2.8-5.5 |
Thời gian sạc | 20-30 phút với 80% lượng pin |
Ngoại thất Tesla Model S
Đánh giá về tổng thể, Tesla Model S khoác lên mình bộ áo vô cùng sang trọng với kịch thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4978 x 2189 x 1435 mm. Với kích thước nhỏ gọn, thanh lịch, xe có thể dễ dàng di chuyển linh hoạt hơn trong các khu vực nội thành.
Thiết kế đầu xe
Thiết kế đầu xe được đánh giá là khá đơn giản, phần đầu bao gồm một mặt phẳng và hâu như không có quá nhiều điểm cầu kỳ. Bộ lưới tản nhiệt là một thanh mảnh có kích thước khá nhỏ, không quá phô trương như một số mẫu xe khác trên thị trường hiện nay.
Thiết kế đầu xe theo phong cách tối giản
Hệ thống đèn pha được thiết kế theo hình giọt nước hơi xếch lên trên. Đặc biệt, cụm đèn được trang bị công nghệ LED hiện đại giúp cho phần đầu Tesla S thêm sang trọng và thu hút hơn.
Nhà sản xuất cũng không quên nhấn nhá cho chiếc xe của mình những đường gân gợn nhẹ trên nắp capo, tạo cảm giác mượt mà và liền mạch.
Thiết kế thân xe
Điểm nhấn đặc biệt nhất ở thân xe Tesla Model S là những đường gân dọc mảnh chạy xuyên suốt. Dòng xe này cũng được trang bị bộ mâm kích thước từ 19 – 29 inch tuỳ vào lựa chọn của người sử dụng. Những chi tiết độc đáo này góp phần mang lại hiệu ứng thị giác bắt mắt khi xe vận hành.
Thân xe có đường gân liền mảnh chạy xuyên suốt
Viền quanh khung cửa xe là các thanh căm dẹp góp phần làm cho góc ngang của xe trở nên sang trọng và tinh tế hơn rất nhiều. Ngoài ra, phần trụ A được thiết kế nhỏ gọn hơn trụ B, giúp xe tổng thể xe cao và thoáng hơn.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Tesla Model S thiết kế tối giản nhưng rất nổi bật
Đuôi xe Tesla Model S đi theo phong cách tối giản. Nổi bật nhất chính là cụm đèn hậu xuyên thấu kính đỏ trắng đen xen tạo hiệu ứng khá bắt mắt. Ngoài ra, xe còn được trang bị dải đèn kim loại mạ crom sáng bóng.
Nội thất Tesla Model S
Khoang lái
Khu vực bảng táp lô của Tesla Model S được thiết kế sắc sảo đến từng chi tiết. Có lẽ, điểm ấn tượng nhất chính là các cửa gió điều hoà được thu hẹp lại và phủ bóng giúp đem lại cảm giác hiện đại, cao cấp cho chiếc xe.
Nhà sản xuất đã rất khéo léo khi phủ bòng đường viền bằng chất liệu carbon cao cấp, khiến cho chiếc Tesla Model S thêm thời trang và cuốn hút hơn.
Khu vực khoang lái được thiết kế sắc sảo đến từng chi tiết
Thiết kế vô lăng 3 chấu theo phong cách thể thao hơi vát nhẹ ở phần đáy. Ngoài ra, vô lăng được tích hợp cá nút bấm cơ bản, giúp cho người lái có thể thuận tiện hơn trong quá trình vận hành xe.
Khoang hành khách
Toàn bộ hệ thống ghế ngồi đều được bọc da Nappa cao cấp kết hợp với trần xe phủ da Alcantara tạo cảm giác đồng bộ. Chính vì vậy, khi bước vào xe, hành khách sẽ cảm nhận nhận được sự sang trọng, êm ái và cực kỳ thư giãn ngay cả khi di chuyển đường dài.
Hệ thống ghế ngồi được bọc da Nappa cao cấp
Đặc biệt, toàn bộ hàng ghế trước của xe còn được thiết kế theo phong cách thể thao vô cùng năng động. Mặt lưng ghế được thiết kế dày hơn, có trang bị gối tựa đầu và chức sưởi cực dễ chịu.
Đối với hàng ghế phía sau, nhà sản xuất khá thông minh khi tạo ra được không gian thoải mái với 3 hàng ghế khác nhau. Tesla Model S còn có dây đai an toàn cho trẻ em, giúp bé dễ dàng ngồi vững khi di chuyển.
Khoang hành lý
Thể tích khoang hành lý được đánh giá là khá tối ưu đối với một chuyển đi của gia đình khi Tesla Model S đạt 0.64 m3. Ngoài ra, nếu bạn gập chỉnh hàng ghế phía sau theo tỉ lệ 60:40 thì thể tích có thể lên tới 1.63 m3.
Các tiện nghi nội thất
Nội thất Tesla Model S được trang bị bộ lọc không khí HEPA đi kèm với các cửa gió giúp cho khoang canbin luôn thoáng mát và rộng rãi. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị màn hình cảm ứng lên tới 17 inch có chức năng kết nối với USB, Bluetooth, Radio và hệ thống định vị.
Nội thất xe được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại hàng đầu
Ngoài ra, nhà sản xuất còn rất hào phóng khi dàn âm thanh có đến 7 – 12 loa hiện đại, chất lượng âm thanh hoàn hảo nhất.
Trang thiết bị vận hành
Động cơ vận hành
Động cơ điện mà dòng xe Tesla Model S sử dụng vô cùng hiện đại, nó có thể sản sinh mức công suất cực địa lên tới 315 mã lực và mô men xoắn lên tới 441 Nm. Ngoài ra, với khách hàng lựa chọn phiên bản cao cấp thì Tesla Model S còn được trang bị thêm 2 mô tơ điện, giúp cho xe có mã lực và mô men xoắn cực đại lân lượt là 328 và 525 Nm.
Động cơ vận hành của Tesla Model 3 không thua kém các động cơ khác
Mặc dù xe sử dụng động cơ điện nhưng hiêu quả đạt được lại không hề thua kém những dòng xe chạy bằng xăng cùng phân khúc ở trên thị trường hiện nay.
Cảm giác lái
Tesla Model S đem lại cảm giác lái hoàn hảo bậc nhất, bởi chỉ với 5.5 giây là xe có thể tăng tốc từ 0 – 96 km/h với tốc độ tối đa là 225 km/h. Đối với phiên bản cao cấp hơn, dòng xe này càng thể hiện sức mạnh vận hành nổi bật hơn cả.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Tesla Model S có thể di chuyển được 473 km sau mỗi lần sạc đầy, đây là một con khá ấn tượng và không thua kém gì những nguồn động cơ khác. Sử dụng nhiên liệu điện còn giúp bạn tiết kiệm một khoản chi phí khá lớn và góp phần bảo vệ môi trường. Đặc biệt, nếu bạn sử dụng hệ thống sạc nhanh thì xe có thể sạc đầy chỉ trong vòng 30 phút.
Xe có chức năng sạc nhanh chỉ trong vòng 30 phút
Trang thiết bị an toàn
Điểm nổi bật nhất trong hệ thống trang thiết bị an toàn của xe chính là chế độ tự động lái trong một số trường hợp nhất định. Ngoài ra, xe còn được trang bị hàng loạt những công nghệ tân tiến khác như:
- Camera lùi
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Cảnh báo làn đường khởi hành
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Điều khiển hành trình thích ứng…
Bên cạnh đó, Tesla Model S còn sở hữu tới 8 túi khí giúp hạn chế chấn thương khi xảy ra va chạm.
Kết luận, Tesla Model S là dòng xe chạy động co điện có thiết kế tối giản nhưng vô cùng hài hoà và đẹp mắt. Với mức tiêu hao nhiên liệu ít cùng những trang thiết bị hiện đại, đảm bảo cho ngươi sử dụng cảm giác êm ái nhất. Để biết thêm nhiều thông tin bổ ích về xe ô tô, mời bạn truy cập website xehayvietnam.com. Chúc bạn lái xe an toàn!
Xem thêm: Các dòng xe Tesla khác
- Tesla Semi Truck – Giá bán, thông số kĩ thuật, hình ảnh
- Tesla Model 3 | Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh
- Tesla Model S – Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh
- Tesla Model X – Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh
- Tesla Model Y 2023 – Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh
- Tesla Roadster – Thông số kỹ thuật, giá bán, hình ảnh