Trang chủ / Bảng giá xe / Giá Xe Ô tô / Giá xe Mitsubishi / Mitsubishi Triton / Bảng Giá Xe Mitsubishi Triton Tháng 09/2023: Khuyến Mãi, Trả Góp Mới Nhất

Bảng Giá Xe Mitsubishi Triton Tháng 09/2023: Khuyến Mãi, Trả Góp Mới Nhất

5/5 - (11 bình chọn)

Giá Xe Mitsubishi Triton: Khuyến Mãi, Trả Góp Mới Nhất

Nhắc đến phân khúc bán tải tại thị trường Việt Nam, thì dòng xe Ford Ranger 09/2023 có lẽ là cái tên đã quá quen thuộc với doanh số luôn đứng đầu trên thị trường, theo sát là những cái tên đối thủ như Mazda BT-50 09/2023, Toyota Hilux 09/2023, Isuzu D-Max 09/2023 và đặc biệt chính là Mitsubishi Triton 09/2023, mẫu xe này đã trở lại cùng sở hữu nhiều dấu ấn riêng đặc biệt cá tính. Xe Hay Việt Nam sẽ cung cấp thông tin giá xe Mitsubishi Triton 09/2023 đến bạn.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe Mitsubishi chính hãng

Mitsubishi MIỀN BẮC: 0933.272.105  (Ms.Tuyết)

Mitsubishi MIỀN TRUNG: 0907.181.192 (Mr Thanh)

Mitsubishi MIỀN NAM: 0907.181.192 (Mr Thanh)

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline Đại lý tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

Mitsubishi Triton 09/2023 có giá bao nhiêu?

Hiện tại dòng xe Mitsubishi Triton 09/2023 được phân phối cùng với 4 phiên bản bao gồm: 4×4 AT Athlete, 4×2 AT MIVEC, 4×2 AT Athlete, 4×4 AT Athlete (Euro 4). Bảng giá xe Mitsubishi Triton tham khảo cho từng phiên bản cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ NEW MITSUBISHI TRITON 09/2023
Phiên bản Giá xe (Triệu đồng)
4×4 AT Athlete (Euro 5) 905
4×2 AT Athlete (Euro 5) 780
4×2 AT MIVEC (Euro 5) 650
4×4 AT Athlete (Euro 4) 885

Tham khảo thêm:

  1. Giá xe Mitsubishi cập nhật mới nhất
  2. Giá xe Mitsubishi Attrage Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  3. Giá xe Mitsubishi Xpander Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  4. Giá xe Mitsubishi Outlnader Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  5. Giá xe Mitsubishi Pajero Sport Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
  6. Giá xe Mitsubishi Triton Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất

Giá xe Mitsubishi Triton 09/2023 và các đối thủ.

  • Toyota Hilux: 628.000.000 VNĐ.
  • Nissan Navara: 748.000.000 VNĐ.
  • Isuzu D-Max: 630.000.000 VNĐ.

Mitsubishi Triton 09/2023 đang có những ưu đãi gì?

Các đại lý phân phối xe Mitsubishi Triton 09/2023 sẽ bán xe với mức giá khác nhau, và những chính sách ưu đãi cũng như khuyến mãi cũng khác nhau.

Chi phí tính giá lăn bánh của xe Mitsubishi Triton 09/2023 tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh.

Để xe Mitsubishi Triton 09/2023 của khách hàng lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài tiền mua xe ra, chủ xe cần phải chi thêm một số khoản tiền không nhỏ cho các loại thuế và phí như sau:

Bảng giá lăn bánh xe Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete (Euro 5)
Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 905.000.000 905.000.000 905.000.000
Phí trước bạ 65.160.000 54.300.000 54.300.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000
Tổng 973.607.000 962.747.000 962.747.000

giá xe Mitsubishi Triton

 

Bảng giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete (Euro 4) 09/2023
Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 885.000.000 885.000.000 885.000.000
Phí trước bạ 63.720.000 53.100.000 53.100.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000
Tổng 952.167.000 941.547.000 941.547.000

giá xe Mitsubishi Triton

 

Bảng giá lăn bánh Mitsubishi Triton Athlete 4×2 AT (Euro 5) 09/2023.
Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 780.000.000 780.000.000 780.000.000
Phí trước bạ 56.160.000 46.800.000 46.800.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000
Tổng 839.607.000 830.247.000 830.247.000

giá xe Mitsubishi Triton

 

Bảng giá lăn bánh Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC (Euro 5) 09/2023.
Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 650.000.000 650.000.000 650.000.000
Phí trước bạ 46.800.000 39.000.000 39.000.000
Phí đăng kiểm 350.000 350.000 350.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000 2.160.000 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 500.000 500.000 500.000
Tổng 700.247.000 692.447.000 692.447.000

giá xe Mitsubishi Triton

 

Thông tin xe Mitsubishi Triton 09/2023.

Ngoại thất thể hiện sự mạnh mẽ.

Ở thế hệ phiên bản mới nhất, Mitsubishi Triton 09/2023 sở hữu một ngoại hình rất mạnh mẽ, cá tính hơn hẳn cùng với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hoàn toàn mới mẻ. Kích thước ngoại hình dài x rộng x cao của xe lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.780 (mm) đối với phiên bản 4×2 AT MIVEC, với 2 phiên bản còn lại là Athlete sẽ cao 1.795 mm.

Chiều dài cơ sở của tất cả các phiên bản đều đạt mức 3.000 mm. Khoảng sáng gầm xe của các phiên bản có sự khác biệt nhau, cụ thể là: 

  • Phiên bản 4×2 AT MIVEC: 205 mm
  • Phiên bản Athlete: 220 mm.

Quý khách hàng sẽ được thoải mái khi lựa chọn màu ngoại thất Mitsubishi Triton gồm: Trắng, Đen, Bạc, Xám, Nâu và Cam. Đối với phiên bản Athlete sẽ chỉ có 3 màu: Đen, Trắng và Cam.

Thiết kế đầu xe.

Đầu xe mang đúng chất dáng vẻ hầm hố và sự mạnh mẽ với thiết kế tạo ra hình chữ X lớn, phía hai bên là đường viền crom lớn tạo nên hình chữ C có sự phân tách rõ rệt giữa đèn pha LED phía trên và đèn báo rẽ cùng đèn sương mù nằm phía dưới.

 

Thiết kế thân xe.

Thân xe thiết kế có phần cơ bắp, lực lưỡng hơn nữa nhờ sự xuất hiện của các đường gân lớn ở phần ốp chắn bùn. Phía dưới là bộ la-zăng 17 inch tiêu chuẩn cho phiên bản 4×2 AT MIVEC.

Thiết kế đuôi xe.

Đuôi xe được thiết kế vô cùng ấn tượng cùng với cụm đèn hậu đặt dọc dải LED mảnh tạo nên hình độc đáo. Bậc lên xuống được mở rộng kích thước và trang bị ốp bởi 2 thanh mạ crom ở 2 bên đem lại cảm giác chắc chắn và an toàn cho người sử dụng khi lên xuống xe.

Riêng phiên bản Triton Athlete, dòng xe này còn thể hiện cá tính và hầm hố hơn qua các nâng cấp về trang bị phụ kiện như lưới tản nhiệt, ốp cản trước hay gương chiếu hậu cùng ốp vè, mâm xe hợp kim 18-inch và các thanh trang trí thể thao đều được phủ sơn màu đen sắc nét.

 

Nội thất sang trọng tiện nghi.

  • Bước vào không gian bên trong dòng xe Mitsubishi Triton 09/2023, sẽ cảm nhận thấy rõ ràng về sự sang trọng và hiện đại hơn hẳn phiên bản tiền nhiệm. Xe sử dụng chất liệu da chủ đạo cùng với điểm nhấn là các đường viền kim loại sáng bóng.
  • Trên phiên bản 4×2 AT MIVEC, xe trang bị vô lăng bọc da tích hợp cùng các nút chức năng được bọc đường viền crom. 
  • Ghế lái bọc nỉ, chỉnh cơ, màn hình thông tin giải trí 7 inch tích hợp AUX, USB và radio, hệ thống điều hòa chỉnh cơ, âm thanh 4 loa.
  • Riêng phiên bản Athlete cao cấp trang bị dàn âm thanh đến 6 loa, cửa gió phía sau cho khoang hành khách… 
  • Khoang nội thất của Mitsubishi Triton Athlete được phối hai tông màu cam và đen chủ đạo, tinh tế. Đường chỉ may màu cam ở cần số và ốp cửa, những chi tiết cách điệu từ thiết kế thảm lót góp phần tạo nên không gian sống động, mang lại sự hứng khởi cho người sở hữu trên mọi hành trình.

 

Động cơ vận hành.

  • Với mô hình 09/2023, các phiên bản của Mitsubishi Triton đều được trang bị các động cơ MIVEC I4 2.4L DI-D high Power để tạo ra công suất 181 mã lực và mô men xoắn đến 430Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, lẫy sang số sau vô lăng (đối với bản Athlete).
  • Đối với phiên bản Triton Athlete 4×4 AT trang bị hệ thống truyền động 2 cầu Super Select 4WD-II cùng với 4 chế độ gài cầu: 2H (1 cầu), 4H (2 cầu), 4HLc (2 cầu nhanh với khóa vi sai trung tâm) hay 4LLc (2 cầu chậm, khóa vi sai trung tâm) và khóa vi sai cầu sau, và 4 lựa chọn chế độ vận hành địa hình (Sỏi – Bùn – Cát – Đá).

Tính năng an toàn.

Mitsubishi Triton 09/2023 trang bị những tính năng an toàn cơ bản như phanh chống bó cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Trên phiên bản cao cấp Athlete 4×4 AT có 7 túi khí cùng nhiều tính năng an toàn chủ động, thông minh tiên và cải tiến.

Ưu và nhược điểm của xe Mitsubishi Triton 09/2023

Về ưu điểm.

  • Thiết kế ngoại hình cứng cáp và khỏe khoắn.
  • Trang bị công nghệ an toàn nhiều hơn phiên bản cũ.
  • Khả năng offroad tốt.
  • Trang bị hệ thống Super Select 4WD-II.

Về nhược điểm.

  • Chưa trang bị hộp số tự động 8 cấp như Pajero Sport.
  • Khả năng vận hành chưa ổn định như Ranger.

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 09/2023 tại Việt Nam.

Bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi 09/2023 cụ thể như sau:

Thông số Triton 4×2 AT MIVEC Triton Athlete 4×2 AT Triton Athlete 4×4 AT
Kích thước – Động cơ
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.795
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5.9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205 220
Trọng lượng không tải (kg) 1.740 1.810 1.925
Số chỗ ngồi 5
Động cơ 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power
Công suất cực đại (ps/rpm) 181/3.500
Mô Men xoắn cực đại (Nm/rpm) 430/2.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75
Hộp số 6AT 6AT – Sport mode
Truyền động Cầu sau Cầu sau Super Select 4WD II
Khóa vi cầu sau
Trợ lực lái Trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 245/65 R17 265/60 R18
Phanh trước Đĩa thông gió 16 inch Đĩa thông gió 17 inch
Phanh sau Tang trống
Ngoại thất
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Halogen Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Hệ thống tự động bật/tắt đèn chiếu sáng
Hệ thống đèn pha tự động
Đèn sương mù
Kính chiếu hậu Chỉnh điện, mạ crom Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương

 

Thủ tục mua xe Mitsubishi 09/2023 trả góp.

Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Triton 09/2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

 

Quy trình vay mua xe Mitsubishi Triton 09/2023 trả góp gồm:

  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn).
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay.
  • Bước 4: Giải ngân.
  • Bước 5: Nhận xe.

Tổng kết.

Giá xe Mitsubishi Triton 09/2023 đang nằm ở mức giá rẻ nhất phân khúc so với vua bán tải Ford Ranger, dòng xe này được nâng cấp với độ thể thao mạnh mẽ hơn. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin và giá cả chi tiết hãy vào website Xe Hay Việt Nam tham khảo nhé.

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

Chuyên mục

      so sanh bmw 840i va mercedes s450 11 jpg

      So sánh BMW 840i và Mercedes S450 2023: Giá Xe, Kích Thước, Ngoại Thất, Nội Thất, An Toàn, Động Cơ

      So sánh BMW 840i và Mercedes S450  thu hút nhiều người mê xe quan tâm, tìm hiểu. Trong thị trường ...

      so sanh bmw z4 va mercedes s580 11 jpg

      So sánh BMW Z4 và Mercedes S580 2023: Giá Xe, Kích Thước, Ngoại Thất, Nội Thất, An Toàn, Động Cơ

      So sánh BMW Z4 và Mercedes S580 là một đề tài hấp dẫn đối với những người đam mê siêu ...

      So sánh các phiên bản Mazda 2

      So sánh các phiên bản Mazda 2 2023 – Phiên bản nào tốt?

      Từ lần nâng cấp gần nhất, Mazda 2 ngày càng hiện đại và hấp dẫn hơn. Chính vì thế nhiều ...

      So sánh Ford Everest và Kia Carnival

      So sánh Ford Everest và KIA Carnival 2023 – Mua xe nào hơn?

      Tầm giá khoảng hơn 1 tỷ VND tại Việt Nam có rất nhiều lựa chọn cho người dùng. Trong đó ...

      So sánh Carnival Premium và Signature

      So sánh Carnival Premium và Signature 2023 – Nên chọn bản full option?

      Là hai phiên bản tầm trung của KIA Carnival, phiên bản Premium và Signature được nhiều người dùng quan tâm ...

      So sánh các phiên bản KIA Carnival

      So sánh các phiên bản KIA Carnival 2023 – Chọn bản nào?

      KIA Carnival là thế hệ mới của KIA Sedona. Lần này, KIA cho thấy sự nâng cấp toàn diện từ ...

      So sánh KIA K3 và K5

      So sánh KIA K3 và K5 2023 – Sự khác biệt là gì?

      KIA K3 ngày càng được nâng cấp hấp dẫn, nhiều ý kiến đánh giá K3 sẽ tiếp tục là mẫu ...

      So sánh CX8 và Sorento

      So sánh CX8 và Sorento 2023 – Kẻ 8 lạng người nửa cân

      Mazda CX8 và Kia Sorento thuộc phân khúc SUV 7 chỗ tầm trung bán chạy tại Việt Nam. Dù là ...

      So sánh KIA K5 và Mazda 6

      So sánh KIA K5 và Mazda 6 2023 – Mua xe Hàn hay Nhật?

      KIA K5 là phiên bản cải tiến từ KIA Optima, với thiết kế nội – ngoại thất. Cùng các trang ...

      So sánh KIA Sorento và Ford Everest

      So sánh KIA Sorento và Ford Everest 2023 – Mua SUV Hàn hay Mỹ?

      Ford Everest và Kia Sorento đều gây ấn tượng với khách hàng nhờ cải tiến không chỉ ở ngoại hình. ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status