Trang chủ / So sánh xe / So sánh Mitsubishi / So sánh Xpander và Xpander Cross 2024 – Lựa chọn phiên bản nào?

So sánh Xpander và Xpander Cross 2024 – Lựa chọn phiên bản nào?

5/5 - (26 bình chọn)

Mitsubishi Xpander là mẫu MPV được đón nhận rất tích cực tại thị trường Việt Nam trong những năm gần đây. Nếu như trước đây, thương hiệu Toyota lấn át các đối thủ khác với Innova, thì sự xuất hiện của Xpander đã thay đổi tình thế trong phân khúc MPV. Hãy cùng xehayvietnam.com So sánh Xpander và Xpander Cross để biết được mình nên lựa chọn phiên bản nào nhé.

Tổng quan Mitsubishi Xpander 2024

Tính đến thời điểm hiện tại, nếu nhắc đến phân khúc MPV giá rẻ. Thì Mitsubishi Xpander chính là cái tên gây được nhiều tiếng vang nhất. Sự xuất hiện của mẫu MPV 7 chỗ Xpander được coi là dấu mốc quan trọng về giá trị và chất lượng sản phẩm đến từ Mitsubishi. Đây là mẫu xe có tính đột phá cao nhưng vẫn thể hiện tính thực dụng.

So sánh Xpander và Xpander Cross
So sánh Xpander và Xpander Cross

Xpander không chỉ lập kỷ lục trong phân khúc xe đa dụng. Mẫu xe này còn nhiều lần đánh bại “ông vua doanh số” Vios để leo lên vị trí dẫn đầu trong BXH top 10 ô tô bán chạy nhất. Tại thị trường nước ngoài như Indonesia, Xpander còn gặt hái được thành công ngoài mong đợi. Khi giành được 9 giải thưởng quan trọng do những tạp chí uy tín bình chọn.

Trong các phiên bản của Mitsubishi Xpander thì Xpander AT và Xpander Cross là 2 mẫu xe bán chạy và được yêu thích nhất. Tuy cùng 1 “nhà” Xpander, nhưng 2 mẫu MPV này vẫn có đôi chút khác biệt trong thiết kế, trang bị và các tính năng. Do đó, sự So sánh Xpander và Xpander Cross vẫn đang là cuộc tranh luận sôi nổi chưa có hồi kết.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:

Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666

 

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

So sánh về giá bán của Xpander và Xpander Cross

🔰 So sánh Xpander và Xpander Cross về giá bán niêm yết ( VND)

🔰 Dòng xe ⭐️ Xpander AT  ⭐️ Xpander Cross
🔰 Giá niêm yết 648,000,000 688,000,000

Xem thêm:

>>> Giá xe Mitsubishi Xpander: Khuyến mãi, trả góp ôtô, thông số

>>> SO SÁNH STARGAZER VÀ XPANDER 2024 – CHỌN LỰA CHIẾC MPV NÀO TỐT HƠN?

>>> SO SÁNH CARENS VÀ XPANDER 2024 – CHIẾC MPV NÀO TỐT HƠN?

Với mức giá niêm yết như trên, tổng chi phí lăn bánh hợp pháp trên đường như sau:

🔰 Giá lăn bánh của Xpander AT (VND)
  ⭐️ Hà Nội ⭐️ Khu vực khác
🔰 Giá niêm yết 648,000,000 648,000,000
🔰 Các khoản thuế & phí 100,533,400 68,573,400
🔰 Thuế trước bạ 77,760,000 64,800,000
🔰 Phí đăng kiểm 340,000 340,000
🔰 Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000
🔰 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400
🔰 Phí đăng ký biển 20,000,000 1,000,000
🔰 Tổng chi phí (1+2) 748,533,400 716,573,400

 

🔰 Giá lăn bánh Xpander Cross 
  ⭐️ Hà Nội ⭐️ Khu vực khác
🔰 Giá niêm yết 688,000,000 688,000,000
🔰 Các khoản thuế & phí 105,333,400 72,573,400
🔰Thuế trước bạ 82,560,000 68,800,000
🔰Phí đăng kiểm 340,000 340,000
🔰 Phí bảo trì đường bộ 1,560,000 1,560,000
🔰 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873,400 873,400
🔰 Phí đăng ký biển 20,000,000 1,000,000
🔰 Tổng chi phí (1+2) 793,333,400 760,573,400

So sánh về ngoại thất Xpander và Xpander Cross

So sánh Xpander và Xpander Cross - ngoại thất xe
So sánh Xpander và Xpander Cross – ngoại thất xe

 

🔰So sánh Xpander và Xpander Cross về ngoại thất xe 
⭐️ Xpander AT ⭐️ Xpander Cross
🔰 Kích thước 4.595 x 1.750 x 1.750 4.500 x 1.800 x 1.750
🔰 Khoáng sáng gầm 225 225
🔰 Chiều dài cơ sở 2.775 2.775
🔰 Mâm bánh xe 17 inch MY 22 2 tông màu 17 inch SUV 2 tông màu
🔰 Kích thước lốp 205/55R17 205/55R17
🔰 Đèn chiếu sáng LED Projector LED
🔰 Đèn sương mù HALOGEN LED
🔰 Đèn Led chiếu sáng ban ngày Không
🔰 Lưới tản nhiệt Sơn đen khói Sơn đen SUV

So sánh Xpander và Xpander Cross 2024 về kích thước thì Xpander Cross có kích thước nhỉnh hơn đôi chút. Về chiều dài,  hơn 25mm, rộng hơn 50 mm, và cao hơn 20 mm. Khoảng sáng của gầm xe cũng chênh lệch hơn 20 mm do đó biến thể mới trông bề thế và vững chãi hơn rất nhiều. 

Trong khi, bán kính vòng quay vẫn được giữ nguyên cho cả 2 đều ở mức 5,2 mét. Về lốp xe, kích thước lốp trên bản Xpander Cross là 205/55R17, Xpander AT  là 205/55R16.

So sánh Xpander và Xpander Cross – Thiết kế đầu xe

Xpander AT 2024 sở hữu nan lưới chạy ngang, trông có vẻ “hiền lành” hơn. Trong khi Xpander Cross 2024 lại lai ngoại hình của SUV, có phần hầm hố.

Điều này thể hiện rõ nét ở đèn sương mù, cản trước có kích thước lớn hơn trông thấy. Lưới tản nhiệt trên phá cách với những đường gập răng cưa và lớp mạ chrome bóng bẩy.

So sánh Xpander và Xpander Cross - thiết kế đầu xe
So sánh Xpander và Xpander Cross – thiết kế đầu xe

So sánh Xpander và Xpander Cross – Thiết kế thân xe

Ở phần thân xe, Mitsubishi Xpander Cross được bổ sung chi tiết ốp lườn và ốp bánh xe, tạo nên cái nhìn ấn tượng hơn cho phần bên dưới xe. 

Điểm nhấn của Xpander Cross nằm ở bộ mâm 5 chấu thiết kế cách điệu, kích thước 17 inch, mang đến cảm giác thể thao. Còn trên Xpander AT được trang bị bộ mâm với kích thước 16 inch.

So sánh Xpander và Xpander Cross – Thiết kế đuôi xe

So sánh Xpander và Xpander Cross về thiết kế đuôi xe, Xpander Cross  có ốp cản sau mới màu bạc, xung quanh là ốp viền đen đẹp mắt. Bên trên là thanh giá nóc màu bạc để có thể chất đồ tiện lợi, chi tiết ở bản thường không có được.

Ngoài những điểm khác biệt kể trên, cả 2 phiên bản xe đều sở hữu nhiều chi tiết tương tự nhau. Chẳng hạn phần đầu xe với mặt ca-lăng thu hút, lưới tản nhiệt kích cỡ lớn, viền chrome hai bên sang trọng. Hệ thống chiếu sáng rất hiện đại với đèn pha Full-LED, và đèn LED chiếu sáng ban ngày.

So sánh về nội thất của Xpander Và Xpander Cross 

So sánh Xpander và Xpander Cross - nội thất
So sánh Xpander và Xpander Cross – nội thất

So sánh Xpander và Xpander Cross về nội thất, cơ bản không khác biệt nhiều. Khi cả hai phiên bản này đều được trang bị khóa thông minh, khởi động nút bấm tiện ích. 

Tiện nghi giải trí với màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch, có thể kết nối Apple CarPlay hoặc Android Auto. Hệ thống âm thanh 6 loa sống động, mang lại phút giây giải trí tuyệt vời cho hành khách trên xe khi sử dụng.

Vô lăng và cần số của xe sang trọng khi được bọc da êm ái. Vô lăng điều chỉnh 4 hướng, được tích hợp đàm thoại rảnh tay, nút bấm chỉnh âm thanh. Tính năng kiểm soát hành trình, hỗ trợ tối đa quá trình điều khiển xe của người lái. 

Ghế lái trên cả 2 phiên bản đều là chỉnh tay 6 hướng, điều hòa dùng chung loại chỉnh cơ truyền thống. Để mở rộng khoang hành lý, người dùng có thể gập hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60/40, hàng thứ 3 gập tỷ lệ 50/50. 

So sánh Xpander và Xpander Cross - ghế ngồi
So sánh Xpander và Xpander Cross – ghế ngồi

Tuy nhiên, Xpander Cross 2024 có sự thay đổi về màu sắc. Khi  nội thất xe là sự kết hợp giữa 2 tone màu nâu, tạo nên phong cách trẻ trung và hiện đại.  Bản Xpander thường được thiết kế đơn thuần với nội thất đen. Ngoài ra, Mitsubishi còn bổ sung thêm trang bị móc ghế an toàn cho hành khách trẻ em. 

🔰 So sánh Xpander và Xpander Cross về trang bị tiện nghi 

⭐️ Xpander AT ⭐️ Xpander Cross
🔰 Phanh tay điện tử
🔰 Điều hòa Kỹ thuật số Kỹ thuật số
🔰 Màn hình 9 inch MGDA 9 inch MGDA
🔰 Màu nội thất Đen nâu Đen Xanh
🔰 Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
🔰 Cửa kính phía người lái Điều khiển 1 chạm Điều khiển 1 chạm
🔰 Điều hòa hàng ghế sau

So sánh về động cơ Xpander Và Xpander Cross 

Cả Mitsubishi Xpander AT và Xpander Cross đều sử dụng khối động cơ 1.5L Mivec. Kết hợp với hộp số tự động 4 cấp AT, cho công suất cực đại 104/6000 ps/rpm, momen xoắn cực đại 141/4000 Nm/rpm. Động cơ của cả 2 phiên bản này đều không có thay đổi nhiều so với bản tiền nhiệm.

So sánh Xpander và Xpander Cross - động cơ xe
So sánh Xpander và Xpander Cross – động cơ xe

 

🔰 So sánh Xpander và Xpander Cross về động cơ vận hành 

⭐️ Xpander ⭐️ Xpander Cross
🔰Loại động cơ 1.5L MIVEC DOHC 16 valve 1.5L MIVEC DOHC 16 valve
🔰 Công suất cực đại 103 103/6,000
🔰 Mô-men xoắn tối đa 141 141/4,000
🔰 Dung tích bình nhiên liệu 45 45
🔰 Hộp số 4AT 4AT
🔰 Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước
🔰 Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson/thanh cân bằng Macpherson với lò xo cuộn
🔰 Hệ thống treo sau Thanh Xoắn Thanh xoắn với lò xo cuộn
🔰 Kích thước lốp xe 205/55R16 205/55R16
🔰 Phanh trước/phanh  sau Đĩa/tang trống Đĩa/tang trống

So sánh Xpander Và Xpander Cross về an toàn

So sánh Xpander và Xpander Cross - trang bị an toàn
So sánh Xpander và Xpander Cross – trang bị an toàn

Về trang bị an toàn thì cả 2 phiên bản của Mitsubishi Xpander đều được trang bị các tính năng an toàn cơ bản. Gồm chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, phanh khẩn cấp. Hệ thống cân bằng điện tử,  kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, cảnh báo phanh khẩn cấp. Với số túi khí an toàn đều là 2 túi khí, camera lùi nhưng cảm biến lùi chỉ có trên bản Xpander Cross.

🔰 So sánh Xpander và Xpander Cross về trang bị an toàn 
⭐️ Xpander  AT ⭐️ Xpander  Cross
🔰 Số túi khí 2 2
🔰 Chống bó cứng phanh
🔰 Phân phối phanh điện tử
🔰 Hỗ trợ phanh khẩn cấp
🔰 Cân bằng điện tử
🔰 Khởi hành ngang dốc
🔰 Camera lùi
🔰 Cảm biến lùi Không
🔰 Khởi động nút bấm
🔰 Khóa cửa từ xa
🔰 Chìa khóa thông minh

Nên chọn mua phiên bản nào giữa Xpander và Xpander Cross?

Với mức giá chênh lệch nhau hơn 40 triệu VND, Xpander Cross được trang bị trông thể thao và phá cách hơn. Về các trang bị an toàn, nội thất xe cũng có nhiều điểm được cải tiến vượt trội hơn so với bản thường. Tuy nhiên, Xpander AT vốn dĩ cũng đã rất xuất sắc, việc lựa chọn phiên bản nào khi so sánh Xpander và Xpander Cross là do nhu cầu và khả năng tài chính của khách hàng.

Để được tư vấn chi tiết nhất, mời bạn liên hệ tới xe hay Việt Nam để được các chuyên viên tư vấn phù hợp với cá nhân khách hàng. Chúc bạn lựa chọn được mẫu xe ưng ý với chiếc MPV của Mitsubishi, và lái xe vạn dặm bình an!

 

Xem thêm: So sánh Mitsubishi Xpander và các dòng xe khác

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2024.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      top 5 xe mitsubishi 7 cho dang mua nhat

      Top 5 Xe Mitsubishi 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 5 xe Mitsubishi 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá xe Mitsubishi Xpander 560 triệu đồng Mitsubishi ...

      xe suzuki 7 cho

      Top 3 Xe Suzuki 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 3 xe Suzuki 7 chỗ nên mua năm Loại xe Giá bán Suzuki Grand Vitara 517 triệu đồng. ...

      top 6 xe mercedes 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Mercedes 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Mercedes 7 chỗ nên mua năm Mercedes GLB 200 AMG 2.089.000.000 VNĐ Mercedes GLB 35 4MATIC ...

      top 10 xe hyundai 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Hyundai 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Hyundai 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá bán Hyundai SantaFe 1.030.000.000 đến 1.340.000.000 VNĐ ...

      top 10 xe toyota 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Toyota 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe Toyota 7 chỗ nên mua năm Toyota Sequoia Toyota Highlander Toyota Sienna Toyota Land Cruiser Prado Toyota Land ...

      top 10 xe kia 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Kia 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe KIA 7 chỗ nên mua năm KIA Carnival 1.159 – 1.759 tỷ đồng. KIA Sorento 964 ...

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0933272105
      .
      DMCA.com Protection Status