Trang chủ / So sánh xe / So sánh Hyundai / So sánh Stargazer và Carens 2024 chi tiết – Xe Hàn nào tốt?

So sánh Stargazer và Carens 2024 chi tiết – Xe Hàn nào tốt?

5/5 - (25 bình chọn)

Mỗi dòng xe Hàn được sản xuất đều được đón nhận rất tích cực. Bởi thiết kế thể thao, trẻ trung và đầy ắp các trang bị hiện đại. Nếu bạn đang phan vân giữa 2 mẫu xe Hàn là Hyundai Stargazer và Kia Carens. Bài viết  So sánh Stargazer và Carens ngày hôm nay của xehayvietnam.com  sẽ giúp bạn có được cái nhìn khách quan hơn về 2 mẫu xe này. Từ đó có thể đưa ra được lựa chọn tốt nhất cho mình khi lựa xe. 

Tổng quan Stargazer và Carens 2024

Cuối năm 2022, phân khúc MPV cỡ nhỏ Việt Nam đã chào đón 2 mẫu xe hoàn toàn mới. Đó là Kia Carens và Hyundai Stargazer, cả 2 mẫu xe này đều được phát triển bởi hãng xe Hàn.

Vốn dĩ các dòng xe Hàn lấy lòng người dùng bằng việc trang bị nhiều tiện nghi cao cấp. Bởi vậy nên người mua sẽ gặp chút khó khăn khi lựa chọn, bởi cả 2 mẫu xe Hàn đều rất xuất sắc.

So sánh Stargazer và Carens
So sánh Stargazer và Carens

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:

Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666

 

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

So sánh Stargazer và Carens về giá bán

Tại Việt Nam, Hyundai Stargazer 2024 có 4 phiên bản, giá bán từ 575 – 685 triệu đồng. Trong khi KIA Carens 2024 có 7 phiên bản, giá bán dao động từ 619 – 859 triệu đồng. So sánh Stargazer và Carens về giá bán, Hyundai Stargazer có lợi thế lớn so với đối thủ  Carens.

🔰 So sánh Stargazer và Carens về giá bán 
⭐️ Hyundai Stargazer ⭐️ Kia Carens
🔰 Phiên bản 🔰 Giá bán (Triệu VND) 🔰 Phiên bản 🔰 Giá bán (Triệu VND)
1.5 Tiêu chuẩn 575 1.5G MT Deluxe 619
1.5 Đặc biệt 625 1.5G IVT 669
1.5 Cao cấp 675 1.5G Luxury 699
1.5 Cao cấp (6 chỗ) 685 1.4T Premium 799
    1.5D Premium 829
    1.4T Signature 849
    1.5D Signature 859

Xem thêm:

>> Giá xe Kia Carens: Khuyến mãi, trả góp ôtô, thông số mới nhất

>> Giá xe Hyundai Stargazer: Khuyến mãi, trả góp ôtô, thông số mới nhất

>> SO SÁNH STARGAZER VÀ VELOZ 2024 – XE NÀO TỐT HƠN?

>> SO SÁNH STARGAZER VÀ XPANDER 2024 – CHỌN LỰA CHIẾC MPV NÀO TỐT HƠN?

So sánh Stargazer và Carens về ngoại thất

So sánh Stargazer và Carens - ngoại thất xe
So sánh Stargazer và Carens – ngoại thất xe
🔰 Trang bị ngoại thất ⭐️Hyundai Stargazer ⭐️ Kia Carens
🔰 Kích thước D x R x C (mm) 4.460 x 1.780 x 1.695 4.540 x 1.800 x 1.750 
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) 2.780 2.780
🔰 Chiều cao gầm (mm) 185 190
🔰 Đèn pha Halogen hoặc LED Halogen hoặc LED
🔰 Đèn LED định vị ban ngày Tiêu chuẩn Bản cao cấp
🔰 Đèn sương mù trước Tiêu chuẩn Bản cao cấp
🔰 Đèn hậu LED
🔰 Gương chỉnh – gập điện. Có tích hợp đèn báo rẽ Tiêu chuẩn Bản cao cấp
🔰 Vành la-zăng (inch) 16 17
🔰 Kích thước lốp 205/55R16 215/55 R17

Trong bài viết, thiết kế của 2 xe sẽ không được đề cập đến. Bởi vì quan điểm thẩm mỹ về ngoại thất xe của mỗi người là khác nhau. Thay vào đó, chúng tôi chỉ So sánh Stargazer và Carens về kích thước và trang bị ngoại thất xe.

So sánh Stargazer và Carens - thiết kế đầu xe
So sánh Stargazer và Carens – thiết kế đầu xe

So sánh Stargazer và Carens về kích thước 

Về mặt kích thước, 2 mẫu MPV Hàn này không quá chênh lệch nhau. Theo đó, Stargazer sở hữu chiều dài 4.460 mm, chiều rộng 1.780 mm và chiều cao 1.695 mm. Với chiều dài cơ sở 2.780 mm và khoảng sáng gầm là 185 mm. Những con số tương ứng trên Carens gồm 4.540 mm, 1.800 mm, 1.750 mm, 2.780 mm và khoảng sáng gầm 190mm. 

Như vậy, chiều dài cơ sở của 2 mẫu xe giống hệt nhau. Trong khi khoảng sáng gầm của Carens chỉ hơn 5mm so với đối thủ “đồng hương”.

So sánh Stargazer và Carens về hệ thống đèn 

Tiếp theo đó là So sánh Stargazer và Carens về hệ thống đèn. Điểm chung của 2 mẫu xe này chính là đều được trang bị đèn pha Halogen ở bản tiêu chuẩn.Trang bị đèn pha LED ở bản cao cấp và đèn hậu dạng LED tiêu chuẩn. Tuy nhiên, Stargazer có dải đèn LED định vị ban ngày và đèn sương mù trước tiêu chuẩn. Trong khi, trên bản tiêu chuẩn của KIA Carens  2024 không có những trang bị này. Bù lại, Carens có tính năng tự động bật/tắt đèn pha tiêu chuẩn, khác với đối thủ Hyundai Stargazer.

Khác biệt tiếp theo về trang bị ở ngoại thất xe của Carens và Stargazer là gương chiếu hậu. Theo đó, Carens được trang bị gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Trang bị trên phần lớn các phiên bản, chỉ ngoại trừ bản tiêu chuẩn. Ở Stargazer 2024, trang bị này lại có ở mọi phiên bản.

So sánh Stargazer và Carens - Thiết kế đuôi xe
So sánh Stargazer và Carens – Thiết kế đuôi xe

Tuy nhiên, Kia Carens sử dụng vành kích thước 17 inch ở mọi phiên bản. Trong khi, thành viên nhà Hyundai lại chỉ được trang bị vành kích thước 16 inch. Trang bị này sẽ là một điểm cộng cho ngoại hình của đại diện của nhà Kia.

Có thể nói rằng khi So sánh Stargazer và Carens trang bị ngoại thất. Cả 2 mẫu MPV Hàn ngang ngửa, không xe nào vượt trội hẳn hơn xe nào.

 So sánh về trang bị nội thất của Stargazer và Carens

So sánh Stargazer và Carens về ghế ngồi 

Với chiều dài cơ sở bằng nhau, Stargazer và Carens đều có nội thất 6 chỗ hoặc 7 chỗ. Trong đó, nội thất 6 ghế ngồi chỉ dành cho bản trang bị cao cấp nhất của 2 mẫu xe. Ở bản 6 chỗ, Stargazer và Carens đều được trang bị 2 ghế thương gia độc lập với nhau. Nên sẽ tạo thành lối đi ở giữa tiện và thoáng hơn. Với phiên bản 7 ghế, cả hai xe được trang bị hàng ghế hai với 3 ghế nối liền.

So sánh Stargazer và Carens - ghế ngồi
So sánh Stargazer và Carens – ghế ngồi

So sánh Stargazer và Carens – khoang lái và trang bị nội thất 

Điểm chung tiếp theo về trang bị nội thất của 2 mẫu MPV này gồm vô lăng bọc da. Điều hòa tự động, khóa thông minh, khởi động với nút bấm và đèn viền nội thất. Hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto không dây, dàn âm thanh Bose 8 loa. Cùng bàn đa năng trên lưng ghế trước, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi chỉ trên bản cao cấp. 

So sánh Stargazer và Carens - nội thất
So sánh Stargazer và Carens – nội thất

Thêm vào đó là cửa gió điều hòa âm trần cho hàng ghế sau. Ngoài ra, cả hai mẫu MPV Hàn này đều kém một số đối thủ cùng phân khúc là Xpander hay Veloz. Bởi vì không được trang bị phanh tay điện tử và tính năng tự động giữ phanh Auto Hold.

Carens 2024 có một số trang bị nội thất hiện đại hơn đối thủ “đồng hương”. Phải kể đến như bảng đồng hồ với màn hình màu TFT 4,2 inch. Dàn âm thanh Bose 6 loa tiêu chuẩn, ghế bọc da, nội thất màu đen hoặc màu xám. Lọc không khí, ghế lái điều chỉnh điện, có chế độ làm mát hàng ghế trước và cửa sổ trời. Trong khi đó, Stargazer 2024 có ưu điểm là màn hình cảm ứng trung tâm 10.25 inch tiêu chuẩn ở tất cả các phiên bản của xe. Ở Carens, bản thấp hơn chỉ dùng màn hình cảm ứng trung tâm kích thước 8 inch.

So sánh Stargazer và Carens - trang bị nội thất
So sánh Stargazer và Carens – trang bị nội thất

Nhìn chung, khi So sánh Stargazer và Carens về mặt trang bị nội thất, Carens có phần nhỉnh hơn.

🔰Trang bị nội thất ⭐️ Hyundai Stargazer ⭐️ Kia Carens
🔰Màu nội thất Đen Đen hoặc xám
🔰Số chỗ ngồi 6 hoặc 7 6 hoặc 7
🔰Ghế bọc da Bản cao cấp Tiêu chuẩn
🔰Vô lăng bọc da
🔰Màn hình đa thông tin  LCD 3,5 inch hoặc 4,2 inch TFT 4,2 inch
🔰Màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch 8 inch hoặc 10,25 inch
🔰Apple CarPlay/Android Auto
🔰Apple CarPlay và Android Auto không dây Bản cao cấp Bản cao cấp
🔰 Dàn âm thanh 4 loa, 6 loa hoặc 8 loa Bose 6 loa hoặc 8 loa Bose
🔰 Điều hòa tự động Bản cao cấp Bản cao cấp
🔰Cửa gió âm trần 
🔰Hệ thống lọc khí Không
🔰Đèn viền nội thất
🔰Sạc không dây
🔰Cổng sạc USB
🔰Cửa sổ trời Không
🔰Ghế lái chỉnh điện Không
🔰Làm mát ở hàng ghế trước Không
🔰Bệ tựa tay trung tâm, tích hợp khay để ly
🔰Bàn đa năng ở lưng ghế trước
🔰Hàng ghế 2 gập 6:4 hoặc phẳng
🔰Hàng ghế 3 gập 5:5 hoặc phẳng
🔰Chìa khóa thông minh. Khởi động nút bấm
🔰Khởi động từ xa
🔰Phanh tay điện tử, Auto Hold Không Không

So sánh Stargazer và Carens về trang bị an toàn

So sánh Stargazer và Carens - trang bị an toàn
So sánh Stargazer và Carens – trang bị an toàn

Nếu như khi so sánh về trang bị nội thất, Carens tiện nghi hơn một chút. Thì về trang bị an toàn, mẫu xe này thua hẳn Hyundai Stargazer 2024.  Carens chỉ có những tính năng an toàn tiêu chuẩn như phanh đĩa 4 bánh, 2 túi khí. Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống cân bằng điện tử. Hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cảm biến hỗ trợ đỗ xe ở phía sau. Trên bản cao cấp của xe mới có 6 túi khí và hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC. Hệ thống kiểm soát hành trình, giới hạn tốc độ, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước. Và cảm biến áp suất lốp.

Các trang bị an toàn tiêu chuẩn của Stargazer về cơ bản cũng giống với Carens. Tuy nhiên, bản tiêu chuẩn của Stargazer không có camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử. Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc cũng không có.

Trên 2 bản cao cấp nhất của Stargazer được trang bị gói công nghệ an toàn chủ động Hyundai SmartSense. Gồm các tính năng như hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA). Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù (BCA), hỗ trợ phòng tránh va chạm ở phía sau (RCCA). Hệ thống đèn tự động thông minh (AHB) và hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn (SEW). Hệ thống cảnh báo mệt mỏidành cho tài xế và hỗ trợ giữ làn (LFA).

🔰 Trang bị an toàn

⭐️ Hyundai Stargazer ⭐️ Kia Carens
🔰 Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Đĩa/đĩa
🔰 Số túi khí 2 hoặc 6 2 hoặc 6
🔰 Camera lùi
🔰 Cảm biến đỗ xe sau
🔰 Cảm biến đỗ xe trước Không
🔰 Chống bó cứng phanh (ABS)
🔰 Phanh điện tử (EBD)
🔰 Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
🔰 Cân bằng điện tử (ESC)
🔰 Khởi hành ngang dốc (HAC)
🔰 Kiểm soát lực kéo (TCS) Không
🔰 Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
🔰 Hỗ trợ xuống dốc Không
🔰 Kiểm soát hành trình C
🔰 Giới hạn tốc độ
🔰 Tránh va chạm người đi bộ  Không
🔰 Tránh va chạm điểm mù (BCA) Không
🔰 Tránh va chạm phía sau (RCCA) Không
🔰 Đèn tự động thông minh (AHB) Không
🔰 Cảnh báo mở cửa an toàn (SEW) Không
🔰 Cảnh báo mệt mỏi cho tài xế Không
🔰 Hỗ trợ giữ làn (LFA) Không

So sánh về động cơ của Stargazer và Carens

So sánh Stargazer và Carens - động cơ xe
So sánh Stargazer và Carens – động cơ xe

So với Stargazer, Carens có nhiều tùy chọn động cơ hơn cho người dùng. Tại Việt Nam, Stargazer 2024 chỉ có đúng 1 loại động cơ. Đồng thời, động cơ này của Stargazer cũng được trang bị cho Kia Carens. Vì vậy khi So sánh Stargazer và Carens về động cơ, Carens có lợi thế hơn so với đối thủ.

Chưa hết, Carens còn có số sàn ở bản xe tiêu chuẩn. Đây  là lựa chọn hợp lý cho những người mua xe với mục đích chạy dịch vụ. Trong khi Stargazer 2024 dùng hộp số tự động biến thiên vô cấp CVT ở mọi phiên bản.

🔰 So sánh Stargazer và Carens về động cơ xe 
  ⭐️ Hyundai Stargazer ⭐️ Kia Carens
🔰 Động cơ SmartStream G1.5 SmartSteam 1.5G SmartStream 1.4T – GDi 1.5D CRDi
🔰 Nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Diesel
🔰 Dung tích xi-lanh 1.5L 1.5L 1.4L 1.5L
🔰 Tăng áp Không Không Không
🔰 Công suất tối đa (mã lực) 115 113 138 113
🔰 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 144 144 242 250
🔰 Hộp số CVT 6MT hoặc IVT 7DCT 6AT
🔰 Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước
🔰 Dung tích bình nhiên liệu (L) 40 45 45 45

Nên mua xe Stargazer hay Carens?

Có thể nói, Carens và Stargazer là hai mẫu MPV Hàn “một 9 một 10”. Nếu Kia Carens có trang bị nội thất tiện nghi hơn và động cơ đa dạng hơn. Thì đối thủ Hyundai Stargazer lại gây chú ý với các tính năng an toàn hiện đại. Với những khách hàng muốn mua MPV để chạy dịch vụ, Kia Carens bản tiêu chuẩn là lựa chọn tốt. Còn khách hàng thích xe máy dầu tiết kiệm nhiên liệu và có sức kéo tốt thì nên chọn Carens. Trong khi đó, nếu đánh giá cao sự an toàn thì bạn không nên bỏ qua Hyundai Stargazer.

Như vậy, chúng ta vừa cùng So sánh Stargazer và Carens qua bài viết. Để có thể lựa chọn mẫu xe phù hợp, bạn hãy dựa trên những yếu tố nêu trên. Nếu quan tâm các sản phẩm, dịch vụ về xe hơi, mời bạn liên hệ xehayvietnam.com, chúc bạn lái xe an toàn!

Xem thêm: So sánh Kia Carens và các dòng xe khác

Xem thêm: So sánh Hyundai Stargazer và các dòng xe khác

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      600fb86d8b9669d8aa023bb4 top 10 cac loai bien so xe may o to dep chuan chuyen nghiep nhat 9

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Bình Dương Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 61 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      62 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Long An Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 62 ở Long An theo đối chiếu với Bảng ký ...

      63 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Tiền Giang Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 63 ở Tiền Giang theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe 64 o dau

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Vĩnh Long Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 64 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status