Trang chủ / So sánh xe / So sánh Ford / So sánh Ranger XLS và XLT 2024 – Nên chọn phiên bản nào?

So sánh Ranger XLS và XLT 2024 – Nên chọn phiên bản nào?

5/5 - (36 bình chọn)

Dòng xe bán tải Ford Ranger vốn nhận được rất nhiều sự yêu mến của người dùng Việt Nam. Bởi đây là dòng bán tải được đánh giá là có khả năng vận hành mạnh mẽ, thiết kế mang phong cách thể thao và có nhiều phiên bản khác nhau để khách hàng thoải mái lựa chọn. Trong bài viết hôm nay, xehayvietnam.com sẽ so sánh Ranger XLS và XLT về sự giống và khác nhau giữa hai phiên bản, giúp bạn đọc đưa ra quyết định lựa chọn mua xe dễ dàng hơn.

So sánh Ranger XLS và XLT về mức giá bán 

Trong khuôn khổ bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau so sánh Ford Ranger XLS số tự động và XLT số sàn. Và hai phiên bản Ranger XLS được đem ra so sánh hôm nay chính là Ranger XLS 2.0L 4X2 AT và Ranger XLT 2.0L 4X4 AT.

So sánh Ranger XLS và XLT
So sánh Ranger XLS và XLT

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:

Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666

 

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

Đây là 2 phiên bản được Ford trang bị khá nhiều trang thiết bị là giống nhau cả về nội thất, ngoại thất cùng trang thiết bị an toàn… Bên cạnh đó cũng có một số điểm khác nhau khi so sánh Ranger XLS và XLT mà khi tìm hiểu sẽ thấy rõ.

🔰 So sánh Ranger XLS và XLT về mức giá bán niêm yết (Triệu VND)
⭐️ Ranger XLS 2.0L 4X2 AT ⭐️ Ranger XLT 2.0L 4X4 AT
688 830 

Có thể thấy rằng sự chênh lệch về giá bán của hai phiên bản này khá lớn. Tới 152 triệu VND với mức giá niêm yết, chưa kể các khoản phí cộng để xe có thể lăn bánh.

Xem thêm:

>>> Bảng Giá xe Ford Ranger: Khuyến mãi, trả góp ôtô, thông số mới nhất

>>> SO SÁNH NAVARA VÀ RANGER 2024 – NÊN CHỌN CHIẾC BÁN TẢI NÀO?

>>> SO SÁNH RAPTOR VÀ FORD WILDTRAK 2024 – SỰ GIỐNG VÀ KHÁC NHAU

So sánh ngoại thất của Ranger XLS và XLT

Kích thước Ford Ranger 2024 vượt trội hơn hẳn so với bản cũ. Xe dài hơn 958 mm, rộng hơn 58mm và cao hơn 45 mm, chiều dài trục cơ sở lớn hơn 50 mm. Khoảng sáng gầm xe tăng 35mm đảm bảo khả năng lội nước an toàn cho chiếc bán tải Mỹ. 

So sánh Ranger XLS và XLT - ngoại thất xe
So sánh Ranger XLS và XLT – ngoại thất xe
🔰 So sánh Ranger XLS và XLT về ngoại thất xe 
⭐️ XLS 2.0L 4X2 AT ⭐️ XLT 2.0L 4X4 AT
🔰 Kích thước D x R x C (mm) 5362 x 1860 x 1815 5362 x 1860 x 1815
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) 3220 3220
🔰 Bán kính vòng quay (mm) 6350 6350
🔰 Khoảng sáng gầm (mm) 200 200
🔰 Khối lượng chuyên chở (kg) 927 824
🔰 Trọng lượng không tải (kg) 1948 2051
🔰 Trọng lượng toàn bộ (kg) 3200 3200
🔰 Dung tích nhiên liệu (L) 80 80

Ford Ranger 2024 sở hữu ngoại hình đậm chất Mỹ với phong  cách  thiết kế “Built Ford Tough” trứ danh của hãng xe. So với bản tiền nhiệm, Ford Ranger thế hệ mới này đã khoác lên mình một “giao diện” hoàn toàn khác biệt. Những tạo hình bo tròn, phẳng phiu giờ đây đã được thay thế bằng những đường nét khỏe khoắn và nam tính. Theo hãng Ford, những đổi mới này chủ yếu dựa trên ý kiến khảo sát từ phía người dùng.

So sánh Ranger XLS và XLT – Thiết kế đầu xe 

Đầu xe của Ford Ranger 2024 được tạo hình góc cạnh, vuông vắn, hầm hố hơn so với thế hệ trước. Hình ảnh mới của mẫu bán tải nhà Ford phảng phất bóng dáng “người anh em” Ford Everest.

Mặt ca-lăng Ranger mới được mở rộng, chính diện nổi bật với thanh nan khoét rãnh băng ngang ăn sâu vào cụm đèn ở 2 bên. Mặt lưới phía trong vẫn là dạng tổ ong đặc trưng nhưng kích thước lại lớn hơn bản cũ.

So sánh Ranger XLS và XLT - thiết kế đầu xe
So sánh Ranger XLS và XLT – thiết kế đầu xe

Cụm đèn dạng chữ C độc đáo, bọc sát góc đầu xe, bản XLT được trang bị hệ thống chiếu sáng LED, phiên bản XLS vẫn sử dụng đèn halogen. Hốc gió dưới được mở to, sơn đen cùng màu với lưới tản nhiệt, đèn sương mù nép sát vào trong. Cản trước to dày được mạ chrome bóng bẩy, những thay đổi này giúp tổng thể đầu xe cơ bắp, bệ vệ hơn.

So sánh Ranger XLS và XLT – Thiết kế thân xe 

Nhờ được gia tăng mọi thông số về kích thước, nhất là chiều dài, Ford Ranger 2024 trở nên đô con hơn. Chạy dọc theo thân xe là những đường gân nổi góp phần tăng thêm vẻ ngoài cứng cáp và bụi bặm, thanh giá nóc, bệ bước chân đều được mạ chrome. Gương xe tích hợp đầy đủ các tính năng như chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ.

Về “dàn chân”, phiên bản XLT dùng mâm 17 inch cùng với lốp 255/70R17. Trong khi bản XLS được trang bị mâm 16 inch và lốp 255/70R16. Cả hai phiên bản này đều dùng mâm hợp kim nhôm đúc.

So sánh Ranger XLS và XLT – Thiết kế đuôi xe 

So sánh Ranger XLS và XLT - Thiết kế đuôi xe
So sánh Ranger XLS và XLT – Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe của Ford Ranger 2024 gần như giữ nguyên kiểu dáng, nhưng một số chi tiết được nâng cấp. Hãng xe Mỹ đã bổ sung thêm đèn phanh nằm chung với ổ khóa và tay nắm mở thùng phía sau. Cụm đèn hậu “full” LED kiểu giống số 3, thêm đồ họa dấu chấm trên/dưới hiện đại và mới lạ. Nằm ngang đuôi xe là chữ “RANGER” in chìm tạo hiệu ứng 3D cuốn hút mọi ánh nhìn.

🔰 So sánh Ranger XLS và XLT về trang bị ngoại thất 
⭐️ XLS 2.0L 4X2 AT ⭐️ XLT 2.0L 4X4A AT
🔰 Cụm đèn trước Halogen Projector, bật tắt bằng cảm biến ánh sáng
🔰 Gạt mưa tự động Không
🔰 Gương chiếu hậu Có điều chỉnh điện Điều chỉnh điện, gập và sấy điện.
🔰 Gương chiếu hậu  Cùng màu thân xe Mạ chrome
🔰 Đèn ban ngày Không Không
🔰 Đèn sương mù
🔰 Mâm xe Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch
🔰 Cỡ lốp 255/70R16 265/65R17

So sánh về nội thất của Ranger XLS và XLT

Tiếp đến, chúng ta cùng xem giữa hai phiên bản Ranger này có gì khác biệt.

So sánh Ranger XLS và XLT – Khu vực lái

So sánh Ranger XLS và XLT - nội thất
So sánh Ranger XLS và XLT – nội thất

So với mặt bằng chung, Ford Ranger 2024 thể hiện đẳng cấp với một khoang lái “hàm lượng công nghệ” cao. Vô lăng 3 chấu được tinh chỉnh “nhẹ” so với bản tiền nhiệm, tay lái bọc da phối chỉ màu nổi rất cá tính. Trên bản XLT tích hợp đầy đủ các phím chức năng. Hơi tiếc khi sang thế hệ mới, mẫu bán tải Mỹ này vẫn chưa được trang bị lẫy chuyển số.

Cụm đồng hồ sau vô lăng của Ranger được nâng cấp lên dạng kỹ thuật số với màn hình lớn 8 inch. Đây là chiếc bán tải đầu tiên trong phân khúc sở hữu bảng đồng hồ hiện đại tới như vậy.

Xe được trang bị đầy đủ tính năng hiện đại như: khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, phanh tay điện tử.

So sánh Ranger XLS và XLT – Ghế ngồi, khoang hành lý

Tuy là dòng xe bán tải nhưng Ford Ranger 2024 luôn tập trung vào sự thoải mái ở khoang lái.  Cả hai phiên bản Ranger XLS và XLT đều dùng ghế nỉ, hàng ghế trước được thiết kế ôm người, chỉnh cơ 6 hướng. Có các hộc chứa đồ và bệ tỳ tay ở giữa khá rộng.

So sánh Ranger XLS và XLT - ghế ngồi
So sánh Ranger XLS và XLT – ghế ngồi

Việc gia tăng chiều dài cơ sở giúp hàng ghế sau có cảm giác thoải mái hơn. Xe được trang bị đầy đủ tựa đầu ở cả 3 vị trí ngồi và bệ tỳ tay tích hợp chỗ để cốc, tuy nhiên tựa lưng ghế vẫn khá đứng, khi di chuyển đường dài dễ có cảm giác hơi gò bó.

Khả năng chở hàng của thùng sau Ranger thế hệ mới cũng được cải thiện. Ngoài ra, người dùng còn có thể gập phẳng hàng ghế thứ hai tạo thêm khoảng trống để đồ khi cần thiết.

So sánh Ranger XLS và XLT – Tiện nghi nội thất 

Hệ thống tiện nghi của Ford Ranger 2024 có sự thay đổi ấn tượng với màn hình đa phương tiện trung tâm chuyển từ chiều ngang sang chiều dọc. Thiết kế này thân thiện hơn với người lái, thao tác dễ dàng và nhanh chóng. Cả hai bản Ranger XLS và XLT đều được trang bị màn hình 10 inch. Hệ thống âm thanh 6 loa cùng công nghệ giải trí SYNC 4.

Xe có đầy đủ những kết nối cần thiết như  Apple Carplay/Android Auto, USB, Bluetooth,… Ngoài ra xe còn được trang bị thêm FordPass giúp người dùng kiểm soát xe từ xa.

So sánh Ranger XLS và XLT - trang bị nội thất
So sánh Ranger XLS và XLT – trang bị nội thất

Cả hai phiên bản Ranger XLS và XLT vẫn chỉ dùng điều hòa chỉnh tay, đều có cửa gió riêng cho hàng ghế sau. Hãng Ford cũng trang bị các tiện nghi khác cho mẫu bán tải này: sạc không dây, cửa kính điện 1 chạm tích hợp chống kẹt ở hàng ghế trước… 

🔰 So sánh Ranger XLS và XLT về tiện nghi nội thất 
⭐️ XLS 2.0L 4X2 AT ⭐️ XLT 2.0L 4X4 AT
🔰 Màu nội thất Đen Đen
🔰 Vô lăng Thường Bọc da
🔰 Màn hình đa thông tin 8 inch 8 inch
🔰 Khoá thông minh 

🔰 Khởi động nút bấm

Không
🔰 Cruise Control
🔰 Phanh tay điện tử
🔰 Ghế Nỉ Nỉ
🔰 Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
🔰Điều hoà Chỉnh tay Chỉnh tay
🔰 Màn hình giải trí trung tâm  10 inch 10 inch
🔰 Âm thanh 6 loa 6 loa
🔰 Cửa kính điện 1 chạm Có (tích hợp chức năng chống kẹt ở hàng ghế trước)

So sánh về động cơ của Ranger XLS và XLT

Cả hai phiên bản Ranger XLS 2.0L 4X2 AT và Ranger XLT 2.0L 4X4 AT đều sử dụng chung khối động cơ là 2.0L Turbo dầu cùng hộp số tự động 6 cấp. Tuy nhiên hệ dẫn động, hệ thống gài cầu điện tử và  khóa vi sai cầu sau có sự khác biệt.

So sánh Ranger XLS và XLT - động cơ xe
So sánh Ranger XLS và XLT – động cơ xe
🔰 So sánh Ranger XLS và XLT về động cơ của xe 
⭐️ XLS 2.0L 4X2 AT ⭐️ XLT 2.0L 4X4 AT
🔰 Động cơ 2.0L Turbo dầu 2.0L Turbo dầu
🔰 Công suất cực đại (Ps/rpm) 170/3500 170/3500
🔰 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405/1.750 – 2.500 405/1.750 – 2.500
🔰 Hộp số 6AT 6AT
🔰 Dẫn động 4×2 4×4
🔰 Trợ lực lái điện thích ứng nhanh
🔰 Gài cầu điện tử Không
🔰 Khóa vi sai cầu sau Không
🔰 Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng, ống giảm chấn
🔰 Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn
🔰 Phanh trước Đĩa Đĩa
🔰 Phanh sau Tang trống Tang trống
🔰 Dung tích bình dầu (lít) 85,8 85,8

So sánh về trang bị an toàn của Ranger XLS và XLT

So sánh Ranger XLS và XLT về trang bị an toàn, chúng ta có thể thấy rằng không có quá nhiều sự khác biệt. Với các trang bị cơ bản được trang bị trên cả hai phiên bản này về số lượng 6 túi khí, Cân bằng điện tử, Khởi hành ngang dốc, Chống bó cứng phanh, Phân phối lực phanh, Kiểm soát chống lật, camera lùi. 

Xét về hệ thống an toàn thì Ranger XLT chỉ hơn Ranger XLS 2.0 4×2 AT ở tính năng hỗ trợ đổ đèo.

So sánh Ranger XLS và XLT - trang bị an toàn
So sánh Ranger XLS và XLT – trang bị an toàn

Các trang bị cao cấp hơn như hỗ trợ phòng tránh va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp, Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, cảm biến đỗ xe và hệ thống chống trộm thì trên cả Ranger XLS và XLT đều không được trang bị.

🔰 So sánh Ranger XLS và XLT về trang bị an toàn 
⭐️ XLS 2.0L 4X2 AT ⭐️ XLT 2.0L 4X4 AT
🔰 Túi khí 6 6
🔰 Cân bằng điện tử
🔰 Khởi hành ngang dốc
🔰 Chống bó cứng phanh 

🔰 Phân phối lực phanh

🔰 Kiểm soát chống lật
🔰 Hỗ trợ đổ đèo Không
🔰 Hỗ trợ phòng tránh va chạm

🔰 Hỗ trợ phanh khẩn cấp

Không Không
🔰 Cảnh báo lệch làn 

🔰 Hỗ trợ duy trì làn đường

Không Không
🔰 Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Không Không
🔰 Camera Lùi Lùi
🔰 Chống trộm Không Không

Nên mua xe nào giữa Ranger XLS và XLT?

Có thể thấy rằng hai phiên bản này không có quá nhiều điểm khác biệt, nhưng với mức giá chênh lệch hơn 150 triệu VND, những trang bị được cung cấp cho bản XLT là rất xứng đáng. Tuy nhiên, những trang bị trên Ranger XLS 4×2 cũng tương đối đầy đủ và hiện đại trong phân khúc giá. Bạn có thể chọn phiên bản này nếu như muốn tiết kiệm một khoản chi phí mua xe đáng kể.

Trên đây là toàn bộ những so sánh Ranger XLS và XLT mà xehayvietnam.com vừa tổng hợp gửi bạn đọc. Nếu anh chị còn băn khoăn hay thắc mắc xin vui lòng liên hệ tới đường dây nóng 0933272105 để được các chuyên viên hỗ trợ giải đáp các thắc mắc hoàn toàn miễn phí.

 

Xem thêm: So sánh Ford Ranger và các dòng xe khác

 

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2024.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      top 5 xe mitsubishi 7 cho dang mua nhat

      Top 5 Xe Mitsubishi 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 5 xe Mitsubishi 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá xe Mitsubishi Xpander 560 triệu đồng Mitsubishi ...

      xe suzuki 7 cho

      Top 3 Xe Suzuki 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 3 xe Suzuki 7 chỗ nên mua năm Loại xe Giá bán Suzuki Grand Vitara 517 triệu đồng. ...

      top 6 xe mercedes 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Mercedes 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Mercedes 7 chỗ nên mua năm Mercedes GLB 200 AMG 2.089.000.000 VNĐ Mercedes GLB 35 4MATIC ...

      top 10 xe hyundai 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Hyundai 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Hyundai 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá bán Hyundai SantaFe 1.030.000.000 đến 1.340.000.000 VNĐ ...

      top 10 xe toyota 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Toyota 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe Toyota 7 chỗ nên mua năm Toyota Sequoia Toyota Highlander Toyota Sienna Toyota Land Cruiser Prado Toyota Land ...

      top 10 xe kia 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Kia 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe KIA 7 chỗ nên mua năm KIA Carnival 1.159 – 1.759 tỷ đồng. KIA Sorento 964 ...

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0933272105
      .
      DMCA.com Protection Status