Trang chủ / So sánh xe / So sánh Kia / So sánh Raize và Vios 2024 – Nên chọn xe Toyota nào?

So sánh Raize và Vios 2024 – Nên chọn xe Toyota nào?

5/5 - (20 bình chọn)

Là người yêu thích thương hiệu Toyota của Nhật Bản. Nhưng bạn phân vân không biết nên chọn mẫu SUV mới Raize hay mẫu sedan quốc dân Vios. Vậy thì mời bạn cùng xehayvietnam.com So sánh Raize và Vios 2024 chi tiết. Để có cái nhìn tổng quan về cả hai mẫu xe này và đưa ra quyết định mua xe phù hợp nhất với mình.

So sánh Raize và Vios về giá bán

So sánh Raize và Vios
So sánh Raize và Vios

So sánh Raize và Vios về giá, Toyota Raize 2024 có mức giá “mềm” hơn đôi chút so với những bản cao cấp của Vios. 

So sánh Raize và Vios về giá bán

Dòng xe Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng)
Toyota Raize 2024 Toyota Raize (Đỏ/Đen) 547
Toyota Raize (Trắng Đen, Vàng – Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen, Đỏ – Đen, Trắng ngọc trai) 555
Toyota Vios 2024 Vios 1.5E MT 489 
Vios 1.5E CVT 536
Vios 1.5G CVT( 7 túi khí) 592
Vios 1.5GR-S CVT 630

Xem thêm:

Giá xe Toyota Vios: Khuyến mãi, trả góp, thông số mới

Giá xe Toyota Raize: Khuyến mãi, trả góp, thông số mới

SO SÁNH RAIZE VÀ SELTOS 2024 – SUV NÀO ĐÁNG MUA HƠN?

SO SÁNH VIOS E VÀ G 2024 CHI TIẾT NHẤT

So sánh ngoại thất của Raize và Vios

So sánh Raize và Vios về kích thước thì Vios nhỉnh hơn, tuy nhiên chiếc CUV Raize lại có khoảng sáng gầm xe thoáng lên tới 200mm. Trong khi chiếc sedan Vios chỉ 133mm. Điều này là một lợi thế giúp Toyota Raize dễ dàng xoay trở ở đường đô thị, cũng như trên một số địa hình hiểm trở hơn.

So sánh Raize và Vios - ngoại thất
So sánh Raize và Vios – ngoại thất

So sánh Raize và Vios về ngoại thất 

Thông số kỹ thuật 

Toyota Raize  Toyota Vios 1.5E CVT
Dài x rộng x cao (mm) 3.995 x 1.695 x 1.620 4425 x 1730 x 1475
Chiều dài cơ sở (mm) 2.525 2.550
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 133
Bán kính quay đầu (m) 5.1  5.1
Kiểu xe SUV đô thị cỡ A Sedan hạng B
Cụm đèn trước LED tự động bật/tắt Halogen tự động bật/tắt
Đèn ban ngày LED
Đèn sương mù
Cỡ mâm 17 inch 15 inch
Gương chiếu hậu Gập-chỉnh điện. Tích hợp xi nhan báo rẽ
Đèn hậu LED

Mẫu xe đô thị gầm cao đang trở thành xu hướng lựa chọn xe hơi mới tại Việt Nam. Do đó, giữa Toyota Raize và Toyota Vios thì Vios có phần kém hấp dẫn hơn so với ngày trước. Raize mới mẻ, trẻ trung, phá cách hơn với phần nóc xe được sơn màu đen cá tính.

Với lợi thế gầm cao, Raize thể hiện khả năng thích nghi địa hình tốt hơn người anh em Vios. Những chuyến đi xa trên chiếc xe gầm cao này luôn thoải mái, đỡ mệt mỏi hơn dòng sedan.

So sánh Raize và Vios về hiệu năng chiếu sáng, thì Raize cũng “ăn đứt” Vios 1.5E CVT khi được sử dụng công nghệ LED hiện đại. Ở phần hông xe, Raize 2024 toát lên vẻ thể thao với bộ mâm 17 inch lớn nhất phân khúc, “nhỉnh” hơn 2 inch so với Toyota Vios 2024.

So sánh Raize và Vios – Thiết kế đầu xe

Đầu xe Toyota Raize 2024 nổi bật với đường thiết kế góc cạnh và sắc nét. Diện mạo tổng thể làm gợi nhớ đến người “em út” Toyota Wigo. Nhìn trực diện từ phía trước, Raize thu hút với cụm lưới tản nhiệt khá hầm hố. Lưới tản nhiệt nằm liền với hốc tạo gió phía dưới tạo thành hình lục giác mở rộng sang hai bên. Bên trên là hoạ tiết hình thoi, bên dưới là các thanh ngang chạy kéo dài.

Về phía Toyota Vios 2024, chiếc xe mang đậm dấu ấn của ngôn ngữ thiết kế “Keen Look” quen thuộc. Tuy nhiên, việc ngày càng xuất hiện nhiều những đường nét cắt xẻ mạnh mẽ. Khiến Vios không chỉ sắc nét mà còn thể thao và cứng cáp hơn, cụm đèn trước được chuốt mỏng, ôm dài sang hai bên.

Với các phiên bản 1.5G và GR-S, nhà sản xuất đã trang bị đèn công nghệ LED, tích hợp cả tính năng bật/tắt tự động. Cụm LED được thiết kế tách ba khoang với dải định vị ban ngày chạy bọc bên dưới khá đẹp mắt và ấn tượng khi nhìn vào.

So sánh Raize và Vios - thiết kế đầu xe
So sánh Raize và Vios – thiết kế đầu xe

So sánh Raize và Vios – Thiết kế thân xe

Với Raize, tuy kích thước chiều dài chỉ ở mức 3.995 mm, nhỏ nhất trong các dòng xe gầm cao. Nhưng nhìn từ bên hông Raize 2024 vẫn rất ra dáng, không hề có cảm giác bị hụt quá nhiều. Điều này chủ yếu nhờ vào sự nhạy bén trong tư duy thiết kế của nhà sản xuất.

Khoảng cách giữa các trụ A, B C được phân chia một cách hợp lý. Trụ C đâm xéo hướng trước giúp phần kính sau ôm và tràn nhiều hơn về 2 bên hông, tạo hiệu ứng cho thân xe trông trường dáng hơn. Với các phiên bản 2 màu, trụ A, trụ B, phần mui xe và gương chiếu hậu đều sơn đen tương phản màu ngoại thất. Cộng thêm đường gân dập nổi nên thân xe càng đậm thêm chất thể thao.

Toyota Vios 2024 trông khỏe khoắn nhờ 2 đường gân dập nổi vuốt cong bên trên và uốn dài phía dưới. Gương chiếu hậu vẫn được đặt ở trục A với đầy đủ tính năng cơ bản gồm chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ giống với Raize. Mâm của Toyota Vios có kích thước 15 inch, thiết kế đa chấu xoáy, phay bóng 2 màu tương phản. Đây cũng được xem là một điểm nhấn giúp cho Vios nổi bật khi so sánh Raize và Vios về thiết kế thân xe.

So sánh Raize và Vios – thiết kế đuôi xe 

Đuôi xe của Toyota Raize 2024 tiếp tục duy trì thiết kế gãy gọn, dứt khoát. Cụm đèn hậu phía sau tạo điểm nhấn với công nghệ LED kết hợp giao diện khối nổi rất vuông vắn. Hai cụm đèn được kết nối liền với nhau bằng một thanh chạy ngang sơn đen bóng tương tự người “anh lớn” Toyota Fortuner.

Khu vực cản sau của Toyota Raize phảng phất hình ảnh của Toyota Wigo. Nhấn vào sâu rồi hơi phình ra với ốp nhựa đen ôm bao trọn. Nhìn tổng thể phần dưới đuôi xe khá đơn giản, thiếu chút cảm giác bề thế của một chiếc xe đô thị thực thụ.

Đuôi xe Toyota Vios 2024 được tạo hình chủ yếu bằng những đường nét bo tròn đầy đặn. Cụm đèn hậu dạng LED có kiểu dáng đơn giản, trung tính. So với phong cách đổi mới mang đậm chất thể thao ở đầu xe thì phần đuôi của Vios lại trông tương đối “hiền lành” hơn.

So sánh Raize và Vios về nộiSo sánh Raize và Vios thất

So sánh Raize và Vios - nội thất xe
So sánh Raize và Vios – nội thất xe

Bước vào khoang lái, Toyota Raize 2024 tiếp tục hấp dẫn khách hàng với xu hướng thiết kế mới. Lấy nguồn cảm hứng từ “đàn anh” Corolla Cross, nổi bật nhất là màn hình lớn 9 inch dạng nổi. Thể hiện phong cách hiện đại hơn so với kiểu chìm như Toyota Vios.

Đối với khách hàng đề cao trải nghiệm lái thì Raize tiếp tục ghi điểm với vô lăng tích hợp 2 lẫy chuyển số mang đến cảm giác lái vô cùng thể thao. Nếu so sánh Raize và Vios về trang bị tiện nghi, Vios được trang bị đồng hồ Analog thông dụng. Còn đồng hồ của Toyota Raize đã được tích hợp cả màn hình kỹ thuật số lớn 7 inch. Màn hình này cho phép người dùng có thể tuỳ chỉnh nhiều chế độ, đa thông tin từ lịch bảo dưỡng, ngày sinh nhật…

So sánh Raize và Vios - ghế ngồi
So sánh Raize và Vios – ghế ngồi
So sánh Raize và Vios về nội thất 
Toyota Raize Toyota Vios 1.5E CVT
Chiều dài cơ sở (mm) 2525 2550
Vô lăng Vô lăng 3 chấu bọc da đa chức năng, 2 lẫy chuyển số Vô lăng 3 chấu bọc da đa chức năng, chỉnh tay 2 hướng
Cụm đồng hồ Màn kỹ thuật số 7 inch Analog
Chất liệu ghế Da pha nỉ Da
Hàng ghế trước Chỉnh cơ
Hàng ghế sau Bệ tỳ tay, 3 tựa đầu
Khoang hành lý tiêu chuẩn (lít) 369 506

Nhìn vào thông số trục cơ sở, có thể thấy Vios đang “nhỉnh” hơn Toyota Raize 25 mm. Tuy nhiên, trải nghiệm thực tế cho thấy hàng ghế phía sau trên Raize vẫn khá thoải mái. Có chỗ để chân rộng, ở cấu hình khoang hành lý tiêu chuẩn, Vios nổi trội so với Raize khi “nhỉnh” hơn 137 lít.

Toyota Raize và Vios so sánh về trang bị tiện nghi 

So sánh Raize và Vios - trang bị tiện nghi
So sánh Raize và Vios – trang bị tiện nghi
So sánh Raize và Vios về tiện nghi trang bị 
Toyota Raize Toyota Vios 1.5E CVT
Điều hoà Tự động Chỉnh cơ
Màn hình giải trí Cảm ứng 9 inch Cảm ứng 7 inch
Hỗ trợ kết nối USB, Smartphone, Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto
Dàn âm thanh 6 loa 4 loa
Khóa thông minh Smartkey, khởi động với nút bấm Không

So sánh Raize và Vios  về trang bị tiện ích thì Raize có hiệu suất làm mát tối ưu hơn Vios E CVT nhờ dàn điều hoà tự động hiện đại hơn. Mức tiện nghi trên Raize cũng được đánh giá cao khi có màn hình giải trí lớn hơn màn trên Vios E 2 inch. Hệ thống âm thanh nhiều hơn 2 loa và có chìa khóa thông minh smartkey, khởi động nút bấm.

So sánh động cơ, vận hành của Raize và Vios

So sánh Raize và Vios về động cơ, vận hành 
Toyota Raize Toyota Vios 1.5E CVT
Động cơ Động cơ xăng tăng áp 1.0L Động cơ xăng 1.5L 4 xilanh thẳng hàng
Công suất (hp/rpm) 98/ 6000 107/6000
Mô men xoắn (Nm/rpm) 140/ 2400-4000 140/4200
Hộp số Vô cấp CVT
Dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau Mcpherson/Phụ thuộc dầm xoắn Độc lập Macpherson/Dầm xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/tang trống Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Tiêu hao nhiên liệu đô thị 7.0 7.53
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị 4.8 4.70
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp 5.6 5.74

Dù được trang bị động cơ xăng tăng áp nhưng trải nghiệm tế cho thấy Toyota Raize không quá mạnh mẽ. Do đó, nếu So sánh Raize và Vios về hiệu suất vận hành, Toyota Vios có lợi thế cao hơn. Tuy nhiên xét về trải nghiệm lái thì Raize mang đến cảm giác mới mẻ hơn nhờ vào 2 lẫy chuyển số thể thao.

So sánh Raize và Vios - động cơ
So sánh Raize và Vios – động cơ

Bên cạnh đó, Toyota Raize 2024 còn có lợi thế gầm cao “nhỉnh” hơn tới 67 mm. Giúp xe thích nghi tốt với nhiều điều kiện địa hình, đặc biệt vào mùa mưa. Về khả năng tiết kiệm nhiên liệu, cả 2 mẫu xe không có sự chênh lệch nhau quá lớn.

Nhìn chung, Toyota Raize đang có nhiều lợi thế hơn so với mẫu sedan hạng B Toyota Vios. Về đa số phương diện và đáp ứng nhiều yêu cầu theo xu hướng mới. Về phía Toyota Vios, đây sẽ là lựa chọn dành cho những khách hàng thích tính “ăn chắc mặc bền”. Nhờ độ bền bỉ, giữ giá của Vios đã được khẳng định nhiều thập kỷ qua.

Lời kết 

Những So sánh Raize và Vios chi tiết trên đây có lẽ đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về hai anh em nhà Toyota. Chắc hẳn đến đây bạn đã biết mình nên lựa chọn mẫu xe nào rồi đúng không? Nếu còn thắc mắc gì về chủ đề này, bạn có thể liên hệ tới xehayvietnam.com để được giải đáp. Chúc bạn vạn dặm bình an!

Xem thêm: So sánh Toyota Vios và các dòng xe khác

Xem thêm: So sánh Toyota Raize và các dòng xe khác

 

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2024.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      top 5 xe mitsubishi 7 cho dang mua nhat

      Top 5 Xe Mitsubishi 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 5 xe Mitsubishi 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá xe Mitsubishi Xpander 560 triệu đồng Mitsubishi ...

      xe suzuki 7 cho

      Top 3 Xe Suzuki 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 3 xe Suzuki 7 chỗ nên mua năm Loại xe Giá bán Suzuki Grand Vitara 517 triệu đồng. ...

      top 6 xe mercedes 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Mercedes 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Mercedes 7 chỗ nên mua năm Mercedes GLB 200 AMG 2.089.000.000 VNĐ Mercedes GLB 35 4MATIC ...

      top 10 xe hyundai 7 cho dang mua nhat

      Top 6 Xe Hyundai 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 6 xe Hyundai 7 chỗ nên mua năm Dòng xe Giá bán Hyundai SantaFe 1.030.000.000 đến 1.340.000.000 VNĐ ...

      top 10 xe toyota 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Toyota 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe Toyota 7 chỗ nên mua năm Toyota Sequoia Toyota Highlander Toyota Sienna Toyota Land Cruiser Prado Toyota Land ...

      top 10 xe kia 7 cho dang mua nhat

      Top 10 Xe Kia 7 Chỗ Đáng Mua Nhất Năm 2024

      Danh sách 10 xe KIA 7 chỗ nên mua năm KIA Carnival 1.159 – 1.759 tỷ đồng. KIA Sorento 964 ...

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 11/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0933272105
      .
      DMCA.com Protection Status