Phân khúc xe hạng A khá béo bở cho các hãng xe hơi đang phân phối tại Việt Nam. Bởi những mẫu xe này có giá bán phải chăng, phù hợp với số lượng lớn người dùng. Với Hyundai i10 và Kia Soluto, chắc hẳn người dùng sẽ có đôi chút sự phân vân khi lựa chọn mua xe. Mời bạn cùng Xehayvietnam.com so sánh i10 và Soluto để biết chiếc xe nào phù hợp với mình hơn, đáng lựa chọn để mua hơn nhé!
So sánh i10 và Soluto về mức giá bán
🔰 So sánh i10 và Soluto về mức giá bán (ĐVT: Triệu VND) | |||
⭐️ Hyundai Grand i10 | ⭐️ Kia Soluto | ||
i10 Sedan 1.2 MT Base | 380 | Soluto MT | 369 |
i10 sedan 1.2 MT | 425 | Soluto MT Delux | 399 |
i10 sedan 1.2 AT | 455 | Solotu AT Delux | 429 |
i10 Hatchback 1.2 MT Base | 330 | Soluto AT Luxury | 469 |
i10 Hatchback 1.2 MT | 370 | ||
i10 Hatchback 1.2 AT | 402 |
Mức giá bán của hai mẫu xe Hàn này không quá chênh lệch nhau. Tuy nhiên có thể thấy rằng Hyundai i10 có nhiều lựa chọn hơn cho khách hàng về cả kiểu dáng thiết kế ngoại thất cho tới mức giá bán.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:
Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666
Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử
Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192
Xem thêm:
>>>Bảng giá xe KIA Soluto: Khuyến mãi, trả góp ô tô, thông số mới nhất
>>>Bảng giá xe Hyundai Grand i10: Khuyến mãi, trả góp ô tô, thông số mới nhất
So sánh về ngoại thất của i10 và Soluto
🔰 So sánh i10 và Soluto về kích thước ngoại thất xe | ||
⭐️ Hyundai Grand I10 | ⭐️ Kia Soluto | |
🔰 D x R x C (mm) | 3995 x 1660 x 1505 | 4.300 x 1.700 x 1.460 |
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 | 2570 |
🔰 Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | 150 |
🔰 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 | 5.2 |
Soluto có phần kích thước ngoại hình nhỉnh hơn so với đối thủ i10 từ kích thước tổng quan cho tới chiều dài cơ sở. Tuy nhiên con số này không quá đáng kể và cũng có một nhược điểm so với i10 đó là bán kính vòng quay tối thiểu lớn hơn.
Ngoại hình của Hyundai Grand i10 Sedan trở nên bề thế hơn nhờ được gia tăng kích thước lưới tản nhiệt so với đời cũ. Viền của lưới tản nhiệt được mạ crôm bắt mắt, dải đèn chạy ban ngày cũng được tích hợp giúp tạo điểm nhấn cho xe.
Cụm đèn pha Halogen phản xa đa hươngds mới, được vuốt nhọn về phía trước và phía sau. Đèn ban ngày dạng Boomerang, đèn sương mù dạng Projector hạ thấp tạo thành hốc gió dạng tam giác. Trang bị cho gương chiếu hậu tính năng sấy gương. Ngoài ra, bộ la-zăng mới 15 inch cùng thiết kế mới phay xước giúp i10 nổi bật hơn hẳn.
Còn với Kia Soluto, phần đầu xe có tạo hình khá đơn giản, lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng của Kia. Cụm đèn trước nhỏ, đi kèm với đèn sương mù đặt phía dưới mặt ca-lăng. Tổng thể thiết kế đầu xe của Soluto khá gọn gàng và không mấy nổi bật.
Tương tự các mẫu xe giá rẻ khác, trang bị đèn pha, đèn hậu và đèn sương mù của Kia Soluto vẫn chỉ là đèn Halogen. Kia Soluto được trang bị bộ mâm kích thước 14 inch được làm từ hợp kim với thiết kế đa chấu kép bắt mắt. Trên phiên bản Luxury còn được sơn 2 màu, đem lại sự ấn tượng hơn cho chiếc xe. Đi cùng là lốp béo Continental có kích thước 175/70R14.
So sánh nội thất xe của i10 và Soluto
So sánh i10 và Soluto – Khoang lái
Khi so sánh i10 và Soluto ở khoang lái, chúng ta sẽ thấy sự tương đồng của vô lăng trên 2 mẫu xe này. Cả Hyundai i10 và Soluto đều sở hữu vô lăng 3 chấu, bọc da mềm và tích hợp nút bấm tiện ích. Giúp cho người lái thực hiện được thao tác điều khiển xe dễ dàng và thuận tiện hơn.
Bảng tablo của Hyundai i10 mang đến cảm giác thể thao và thích thú khi cầm lái. Các chi tiết liên quan đến bộ điều khiển được sắp xếp gọn gàng và khoa học. Một số tính năng được di dời lên màn hình cảm ứng 8 inch, mang đến một chút hiện đại cho cabin xe. Màn hình đa thông tin dạng Analog + LCD 2.8 (inch) hoặc màn hình LCD 5.6 inch trên bản cao cấp.
Thiết kế khoang lái trên Soluto trông có phần khá đơn giản nhưng cũng rất thú vị. Chất liệu bảng tablo chủ yếu từ nhựa cứng, điểm xuyết là những đường viền mạ chrome khá trẻ trung. Phía sau tay lái của Soluto là cụm đồng hồ với 2 đồng hồ Analog cùng 1 màn hình nhỏ hiển thị thông tin hỗ trợ lái. Hơi đáng tiếc là các phiên bản vẫn sử dụng chìa khóa cơ; chỉ có bản AT Luxury mới được trang bị chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
So sánh i10 và Soluto – Tiện nghi
Tiện nghi nổi bật trên Hyundai i10 là màn hình cảm ứng 8 inch, vô lăng bọc da, hệ thống âm thanh 4 loa hiện đại, kết nối Bluetooth / AUX / Radio / MP4 / Android Auto / Apple CarPlay và điều khiển bằng giọng nói.
Trên Soluto là màn hình giải trí cảm ứng có kích thước 7 inch có tích hợp camera lùi; kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Điều hòa chỉnh tay, cùng một số tiện nghi khác trên xe có thể kể đến như: cửa gió điều hòa kiểu 360 độ; dàn âm thanh 6 loa trên phiên bản MT là 4 loa; công nghệ Kia Link.
🔰 So sánh i10 và Soluto về trang bị tiện nghi 2024 |
||
⭐️ Hyundai i10 1.2 AT
(Sedan – Hatchback) |
⭐️ Kia Soluto AT Luxury | |
🔰 Vô lăng bọc da | Có | Có |
🔰 Chất liệu ghế ngồi | Nỉ | Da |
🔰 Màu nội thất | 2 màu phối hợp | 2 màu phối hợp |
🔰 Cửa sổ | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
🔰 Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
🔰 Màn hình hiển thị thông tin | LCD 5.3 inch | 2.8inch |
🔰 Màn hình cảm ứng | 8 inch | 7 inch |
🔰 Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay hay Android Auto | |
🔰 Số loa | 4 | 6 |
🔰 Khóa thông minh / khởi động thông qua nút bấm | Có | Có |
🔰 Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Không |
🔰 Kính chỉnh điện | Không | Có |
🔰 Điều khiển bằng giọng nói | Có | Không |
Có thể thấy rằng khi so sánh i10 và Soluto về trang bị nội thất trên phiên bản cao nhất của 2 mẫu xe này. Thì Kia Soluto đang yếu thế hơn đối thủ đến từ nhà Hyundai. Gồm hệ thống điều khiển bằng giọng nói, kính chỉnh điện 1 chạm, cửa gió hàng ghế phía sau, số loa. Kích thước màn hình cảm ứng trung tâm, và màn hình thông tin lái. Đây là một lợi thế lớn cho mẫu xe nhà Hyundai khi so sánh với đối thủ cùng phân khúc, đặc biệt là với Soluto.
So sánh động cơ của Hyundai i10 và Kia Soluto
🔰 So sánh i10 và Soluto về thông số động cơ xe | ||
⭐️ Hyundai Grand I10 | ⭐️ Kia Soluto | |
🔰 Động cơ | Kappa 1.2L | Kappa 1.4L |
🔰 Công suất cực đại | 87/6000 | 94 hp / 6000 |
🔰 Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 120/4,000 | 132 / 4,000 |
🔰 Hộp số | 4 cấp | 4 cấp |
Nếu nhìn vào những con số trong bảng phía trên thì ta dễ dàng nhận thấy, Hyundai Grand I10 thực sự lép vế so vưới KIA Soluto khi So sánh i10 và Soluto về động cơ.
Hyundai i10 tuy có trang bị nội thất khá phong phú trong tầm giá, nhưng xét về động cơ vận hành thì chưa thực sự đủ sức cạnh tranh với các đối thủ. Khi chỉ sử dụng động cơ 1.2L cho phép sản sinh công suất cực đại 87hp và momen xoắn 120 Nm.
Trong khi Soluto được trang bị khối động cơ có dung tích 1.4L cho công suất/ Momen xoắn vượt trội hơn. Điều này giúp cho Soluto có thể tăng và chở tải tốt hơn, bên cạnh đó chiếc xe này còn có không gian cabin và cốp chứa đồ lớn hơn nhiều. Điều này sẽ giúp Soluto chở đủ tải với sự thoải mái cho người ngồi tại hàng ghế 2. Xe thực sự ổn định khi di chuyển với tốc độ cao nhờ chiều dài cơ sở và kích thước tổng thể khá thoải mái.
Tiếp theo, chúng ta cùng so sánh i10 và Soluto về độ tiết kiệm nhiên liệu. Đây là bảng tổng hợp lại từ thử nghiệm tại Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm của Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT & QCVN 05:2009/BGTVN.
🔰 So sánh i10 và Soluto về khả năng tiêu hao nhiên liệu | ||
⭐️ Grand I10 | ⭐️ Soluto | |
🔰 Trong đô thị (L/100km) | 7.44 | 7.6 |
🔰 Ngoài đô thị (L/100km) | 5.16 | 5.3 |
🔰 Kết hợp (L/100km) | 6.1 | 5.8 |
Dù sử dụng động cơ có dung tích 1.4L nhưng theo như thông số trên đường thử thì KIA Soluto vẫn tiết kiệm nhiên liệu hơn Hyundai Grand i10. Tuy nhiên, trên thực tế thì Hyundai Grand i10 cũng là một mẫu xe khá tiết kiệm nhiên liệu, và Soluto tiêu tốn cũng chỉ nhỉnh hơn chút xíu so với Hyundai i10.
So sánh về trang bị an toàn của i10 và Soluto
Một yếu tố nữa không đề cập đến khi so sánh i10 và Soluto. Đó là hệ thống gầm xe Soluto chắc chắn sẽ được phát triển với cấu trúc phức tạp, và ổn định hơn rất nhiều so với Hyundai i10 khi xe di chuyển ở những cung đường xấu hay tại dải tốc cao.
🔰 So sánh i10 và Soluto về trang bị an toàn | ||
⭐️ Grand I10 | ⭐️ Soluto | |
🔰 Chống bó cứng phanh | Có | Có |
🔰 Trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có |
🔰 Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
🔰 Cân bằng điện tử | Không | Có |
🔰 Kiểm soát lực kéo | Không | Có |
🔰 Khởi hành ngang dốc | Không | Có |
🔰 Cảm biến đỗ xe | Không | Có |
🔰 Camera lùi | Có | Có |
🔰 Túi khí | 2 | 6 |
🔰 Chìa khóa thông minh | Có | Có |
🔰 Control Cruiser | Có | Có |
So sánh i10 và Soluto về tính năng an toàn có khá nhiều điểm khác biệt. Kia Soluto được tích hợp đầy đủ các tính năng hỗ trợ lái xe an toàn cùng với số lượng 6 túi khí an toàn. Trong khí đó Hyundai Grand i10 là những tính năng cơ bản nhất cho một chiếc xe hơi.
Nên chọn mua xe i10 hay Soluto?
Mỗi chiếc xe đều có những thế mạnh riêng, ví dụ như Hyundai i10 có nhiều lựa chọn thiết kế xe sedan hoặc hatchback. Trang bị nội thất khá phong phú và hiện đại so với tầm giá bán. Với Kia Soluto, mặc dù không được trang bị nhiều options sang xịn nhưng bù lại, xe có khối động cơ khỏe khoắn. Giúp việc di chuyển được mượt mà, ổn định đồng thời cũng tiết kiệm nhiên liệu. Yếu tố an toàn cũng là điều khiến nhiều người chọn Soluto nếu như đặt lên bàn cân so sánh i10 và Soluto.
Với giá bán giữa 2 dòng xe không có sự chênh lệch quá nhiều, việc khách hàng bỏ thêm một chút để mua Soluto là điều vô cùng hợp lý. Tuy nhiên, tùy theo từng mục đích sử dụng khác nhau, có thể chọn Hyundai Grand i10 như một phương án tiết kiệm tài chính. Đồng thời có theer di chuyển nhẹ nhàng linh hoạt trong đô thị và các trang bị tiện nghi nội thất khá hiện đại. Có thể thấy rằng i10 là lựa chọn khá tốt cho người lần đầu mua xe hoặc sử dụng xe không quá thường xuyên ở địa hình đường hiểm trở.
Để có được những tư vấn chi tiết, phù hợp cùng những chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn xe thông qua đường dây nóng 24/7 của xe hay Việt Nam 0907.181.192. Chúc bạn vạn dặm bình an!
Xem thêm: So sánh Hyundai I10 và các dòng xe khác
- So sánh i10 và Accent 2024– Chọn chiếc xe nào nhà Hyundai?
- So sánh i10 và Soluto 2024– Lựa chọn xe hạng A nào?
- So sánh i10 hatchback và Sedan 2024– Nên chọn dòng xe nào?
- So sánh Wigo và i10 phiên bản mới 2024chọn xe nào hơn?
- So sánh Morning và i10 2024– Chọn xe cỡ nhỏ nào?
- So sánh Hyundai i10 bản thiếu và bản đủ 2024chi tiết
- So sánh Swift và i10 2024– Xe cỡ nhỏ nào đáng mua?