Hyundai Creta 2024 tạo ấn tượng mạnh khi sở hữu hàm lượng trang bị công nghệ cao. Có nhiều tính năng hiện đại mà ngay cả các đối thủ giá cao hơn vẫn chưa có. Trong bài viết này, xehayvietnam.com sẽ so sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt 2024 để bạn đọc tham khảo và lựa chọn được phiên bản xe tốt nhất cho mình.
So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt về giá bán
Creta không phải là một cái tên hoàn toàn mới bởi mẫu xe này đã ra mắt tại Việt Nam từ 2015. Tuy nhiên, doanh số trái ngược hoàn toàn so với kỳ vọng, mẫu xe này nhanh chóng bị khai tử. Sau đó nhường chỗ cho người anh em Hyundai Kona chào sân thị trường Việt Nam năm 2018.
Lần trở lại này, Creta 2024 đã “lột xác” nâng cấp mình. Không chỉ tầm ngang ngửa mà còn có nhiều điểm vượt trội hơn cả Hyundai Kona. Hyundai Creta 2024 có giá chính thức như sau:
🔰 So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt về giá bán (ĐVT: Triệu VND) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
⭐️ Hyundai Creta 1.5 tiêu chuẩn | 620 |
⭐️ Hyundai Creta 1.5 đặc biệt | 670 |
Trước đây Hyundai Creta được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Nhưng bắt đầu từ 2024, Creta bắt đầu được Hyundai Thành Công lắp ráp tại Việt Nam. Chính vì thế mà người mua sẽ được hưởng lợi nhiều hơn, vì bớt được một khoản thuế nhập khẩu.
Xem thêm:
>>> SO SÁNH CÁC PHIÊN BẢN CRETA 2024 CHI TIẾT – NÊN CHỌN BẢN NÀO?
>>> SO SÁNH SONET VÀ CRETA 2024 – MUA XE NÀO TRONG MỨC GIÁ HƠN 600 TRIỆU?
Mời bạn đọc liên hệ 0933272105 để cập nhật giá lăn bánh, các ưu đãi của Hyundai Creta tại từng địa phương tháng 11/2024
So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt về ngoại thất
🔰 So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt 2024 về kích thước | ||
⭐️ Creta Tiêu chuẩn | ⭐️ Creta Đặc biệt | |
🔰 Dài x rộng x cao (mm) | 4.315 x 1.790 x 1.660 | |
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |
🔰 Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | |
🔰 Bán kính quay đầu (m) | 5,2 |
Hyundai Creta bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt sở hữu chung kích thước tổng thể chiều DxRxC lần lượt 4.315×1.790×1.660 mm. Khoảng sáng gầm xe cao 200 mm. Hyundai Creta được đánh giá là “tiểu Tucson” với nhiều chi tiết thiết kế được chia sẻ từ đàn anh.
Thiết kế ngoại thất của Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt
Phía đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt thiết kế tương tự Hyundai Tucson. Vị trí này còn tích hợp đèn định vị LED dạng ẩn ở hai bên.Cụm đèn chiếu sáng hình đa giác được đặt thấp, gồm 2 bóng LED xếp tầng trên bản Đặc biệt và công nghệ Bi – Halogen ở bản tiêu chuẩn.
Thân xe có các đường gân nổi tăng thêm vẻ cơ bắp, khỏe khoắn, cải thiện tính khí động học. Một đường viền chạy từ kính trên khoang lái kéo dài đến cột C mạ chrome tạo điểm nhấn cho thân xe, tay nắm cửa mạ chrome. Gương chiếu có 2 tone màu (đen hoặc cùng màu với ngoại thất) tích hợp đèn xi nhan báo rẽ. Gương chiếu hậu đặt cánh cửa xe gần cột A giúp mở rộng tầm quan sát cho người cầm lái. Ngoài xi nhan, gương còn có tính năng điều chỉnh điện, gập điện và hỗ trợ sấy gương.
Creta 2024 trang bị tùy chọn la zăng 5 chấu kép 17 inch cho tất cả phiên bản. Với bản tiêu chuẩn, la zăng được sơn 1 tone màu và thiết kế đơn giản hơn. Trong khi ở phiên bản Đặc biệt, la zăng được sơn 2 tone màu, thiết kế trông thể thao hơn.
Phía đuôi xe có cụm đèn hậu LED thiết kế đa giác. Cánh gió gắn trên nóc xe có tích hợp đèn phanh trên cao cùng ăng ten vây cá mập. Cản sau ốp nhựa màu bạc to bản, ống xả được dấu kín ở phía dưới gầm xe.
So sánh trang bị ngoại thất Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt
Về trang bị ngoại thất, ở bản Tiêu chuẩn và bản Đặc biệt không có quá nhiều điểm khác biệt, cụ thể:
🔰 So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt về trang bị ngoại thất | ||
⭐️ Tiêu chuẩn | ⭐️ Đặc biệt | |
🔰 Đèn chiếu sáng | Bi-Halogen | LED |
🔰 Đèn pha tự động | Có | Có |
🔰 Đèn chạy ban ngày | Có | Có |
🔰 Đèn sau | Thường | LED |
🔰 Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
🔰 Ăng ten vây cá | Có | Có |
🔰 Mâm | 17inch | 17inch |
So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt ở nội thất
Bước vào bên trong cabin, Hyundai Creta 2024 sở hữu những thiết kế đặc trưng của Hyndai. Một không gian rộng rãi, đầy đủ các tiện nghi so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.
Khoang lái của Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt
Creta được trang bị vô lăng 4 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng. Gồm điều khiển thông số cài đặt, chuyển nhạc, tăng giảm âm lượng, nhận cuộc gọi… Phía sau tay lái là bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD 3.5 inch trên cả bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt. Màn hình thông tin giải trí có kích thước 10.25 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto được trang bị cho tất cả phiên bản.
Trang bị tiện nghi nội thất
Creta 2024 được trang bị một camera lùi, sạc điện thoại không dây, điều hòa tự động. Hệ thống âm thanh 8 loa Bose trên phiên bản đặc biệt, trên bản tiêu chuẩn là 6 loa. Cần số được bọc da, thiết kế theo kiểu truyền thống kết hợp với phanh tay điện tử. Trung tâm điều khiển có 2 hộc đựng chai nước. Hyundai Creta còn được trang bị nút bấm khởi động Start/ Stop Engine cùng với chìa khóa thông minh.
So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt về ghế ngồi, cả hai phiên bản có ghế ngồi bọc da. Creta trang bị cửa gió điều hòa và bệ tỳ tay cho hàng ghế phía sau, tựa đầu 3 vị trí ở hàng ghế thứ 2.
🔰 So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt về tiện nghi nội thất | ||
⭐️ Tiêu chuẩn | ⭐️ Đặc biệt | |
🔰 Màu nội thất | Đen | Đen |
🔰 Vô lăng | Bọc da | Bọc da |
🔰 Màn hình đa thông tin | 3.5inch | 3.5inch |
🔰 Chìa khoá thông minh
🔰 Khởi động bằng nút bấm |
Có | Có |
🔰 Cruise Control | Không | Có |
🔰 Phanh tay điện tử | Có | Có |
🔰 Auto Hold | Có | Có |
🔰 Ghế | Da cao cấp | Da cao cấp |
🔰 Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
🔰 Làm mát hàng ghế trước | Không | Không |
🔰 Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động |
🔰 Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
🔰 Màn hình giải trí | 10.25inch | 10.25inch |
🔰 Âm thanh | 6 loa | 8 loa Bose |
So sánh động cơ trên Hyundai Creta 2024 bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt
Hyundai Creta 2024 Tiêu chuẩn và Đặc biệt cùng chia sẻ khối động cơ Smartstream 1.5 lít. Giúp sản sinh ra công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/ phút. Kết hợp hộp số CVT và hệ thống dẫn động cầu trước.
Xe sử dụng phanh đĩa cho cả bánh phía trước và bánh sau. Hệ thống treo trước McPherson trong khi hệ thống treo sau thanh cân bằng.
🔰 So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt về động cơ vận hành | ||
⭐️ Tiêu chuẩn | ⭐️ Đặc biệt | |
🔰 Động cơ | 1.5L xăng | 1.5L xăng |
🔰 Công suất (Ps/rpm) | 115/6.300 | 115/6.300 |
🔰 Mô men xoắn (Nm/rpm) | 144/4.500 | 144/4.500 |
🔰 Hộp số | IVT | IVT |
🔰 Dẫn động | FWD | FWD |
🔰 Trợ lực lái | Điện | Điện |
🔰 Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng | |
🔰 Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
🔰 Dung tích bình xăng (L) | 40 | 40 |
So sánh tính năng an toàn Hyundai Creta 2024 Tiêu chuẩn và Đặc biệt
Hyundai Creta 2024 Tiêu chuẩn và Đặc biệt được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn.
🔰 So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt về trang bị an toàn | ||
⭐️ Tiêu chuẩn | ⭐️ Đặc biệt | |
🔰 Túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
🔰 Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
🔰 Cân bằng điện tử | Có | Có |
🔰 Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
🔰 Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
🔰 Tránh va chạm điểm mù | Không | Không |
🔰 Tránh va chạm người đi bộ | Không | Không |
🔰 Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không |
🔰 Giới hạn tốc độ | Không | Không |
🔰 Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
🔰 Cảm biến sau | Có | Có |
🔰 Camera lùi | Có | Có |
Cả hai phiên bản này có trang bị an toàn tương đương nhau, chỉ khác ở số túi khí an toàn. Các trang bị an toàn chủ động chỉ được trang bị trên bản Cao cấp, cả bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt đều không có, gồm: Hỗ trợ tránh va chạm với người đi bộ, tự động điều chỉnh đèn, phòng tránh va chạm phía sau, cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe, và tránh va chạm điểm mù.
Nên lựa chọn Creta Tiêu chuẩn hay Đặc biệt?
Với mức giá niêm yết chênh lệch 50 triệu đồng, Creta bản Đặc biệt có một vài điểm khác biệt so với bản Tiêu chuẩn. Tuy nhiên sự chênh lệch này chưa quá nổi trội, thể hiện ở các trang bị nội thất, ngoại thất và an toàn.
Tuy nhiên, sự lựa chọn là ở bạn, tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Nếu như cần thêm sự hỗ trợ về việc lựa chọn mẫu xe phù hợp, mời bạn đọc liên hệ tới 0933272105 để các chuyên viên của Xe Hay Việt Nam tư vấn cụ thể. Chúc bạn chọn được mẫu xe ưng ý!
Xem thêm: So sánh Hyundai Creta và các dòng xe khác
- So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt 2024 Bản nào hơn?
- So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024 – Sự lựa chọn nào tốt?
- So sánh Creta và HRV 2024 – Mua xe gì dưới 700 triệu?
- So sánh Creta và CX3 2024 – Hai mẫu xe CUV ngang giá
- So sánh Yaris Cross và Creta 2024 – Giá bán, thông số, trang bị xe
- So sánh các phiên bản Creta 2024 chi tiết – Nên chọn bản nào?
- So sánh Hyundai Creta và Kia Seltos 2024 – Chọn xe Hàn nào?
- So sánh Veloz và Creta 2024 – Chọn xe Nhật hay Hàn?
- So sánh Sonet và Creta 2024 – Mua xe nào trong mức giá hơn 600 triệu?
- So sánh Raize và Creta 2024 – Xe nào tốt hơn?