Phân khúc CUV hạng B vốn ăn khách tại thị trường Việt Nam, nay lại càng sôi động hơn. Với nhiều lựa chọn hấp dẫn như Honda HRV, KIA Seltos, Toyota Raize, KIA Sonet,… Hyundai Creta cũng là một nhân tố mới, dù quay lại thị trường xe Việt chưa lâu nhưng cũng đã chứng tỏ được vị thế của mình. Bài viết hôm nay, xehayvietnam.com sẽ so sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024 để giúp bạn đọc có cái nhìn rõ nét hơn. Nếu bạn yêu thích mẫu CUV nhà Hyundai này nhưng chưa biết lựa chọn phiên bản nào, hãy theo dõi ngay nhé!
Giá xe Hyundai Creta niêm yết và lăn bánh tháng 8/2024
Hyundai Creta được lắp ráp trực tiếp tại Việt Nam bởi Hyundai Thành Công. So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp về giá bán cụ thể như sau:
🔰 So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp về giá bán (ĐVT: Triệu VND) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
⭐️ Hyundai Creta 1.5 Đặc biệt | 690 triệu |
⭐️ Hyundai Creta 1.5 Cao cấp | 740 triệu |
Lưu ý: Mức giá tham khảo trên đây chỉ là giá niêm yết, mời bạn gọi tới hotline 0933272105 để nhận được báo giá lăn bánh, các chương trình khuyến mãi đang được áp dụng tại Showroom gần bạn nhất cập nhật tháng 11/2024.
Xem thêm:
- SO SÁNH CRETA TIÊU CHUẨN VÀ ĐẶC BIỆT 2024 BẢN NÀO HƠN?
- SO SÁNH SONET VÀ CRETA 2024 – MUA XE NÀO TRONG MỨC GIÁ HƠN 600 TRIỆU?
- SO SÁNH CRETA VÀ CX3 2024 – HAI MẪU XE NGANG GIÁ
So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024 về ngoại thất
Kích thước tổng thể của Hyundai Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024 là 4.315 x 1.790 x 1.660 (mm) chiều Dài x Rộng x Cao. Khoảng sáng gầm xe đạt 200mm khá ấn tượng với một chiếc CUV hạng B.
Thông số này giúp cho Hyundai Creta Đặc biệt và Cao cấp một thân hình gọn gàng. Xe có thể dễ dàng di chuyển trong phố mà vẫn đảm bảo một không gian nội thất rộng rãi. Gầm xe cao tạo điều kiện thuận tiện khi chạy trên cung đường ngập nước, đường xấu hay leo lề.
🔰 So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024 về kích thước | ||
⭐️ Creta Đặc biệt | ⭐️Creta Cao cấp | |
🔰 Dài x rộng x cao (mm) | 4.315 x 1.790 x 1.660 | |
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | |
🔰 Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | |
🔰 Bán kính quay đầu (m) | 5,2 |
Ngoại thất của Hyundai Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024
Ngôn ngữ thiết kế Sensuous Sportiness giúp phần đầu xe Creta 2024 đầy trẻ trung, cực thu hút. Khác với đàn anh Hyundai Tucson, Creta sở hữu ngoại hình vuông vắn và sắc cạnh hơn.
Cụm đèn chiếu sáng chính được đặt thấp, nằm gọn gàng trong hốc nhấn sâu vào 2 má. Cả phiên bản Creta Cao cấp và Đặc biệt đều được trang bị đèn LED hai tầng rực rỡ. Tính năng đèn pha điều khiển tự động cũng là trang bị chia sẻ chung trên hai phiên bản này.
Hông xe của Hyundai Creta 2024 tiếp tục ghi điểm với dáng hình cơ bắp, khỏe khoắn. Gương chiếu hậu vẫn nằm ở trụ A, tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh – gập điện và báo rẽ. Bộ mâm 5 chấu xoáy cắt xẻ cầu kỳ phối hai màu cuốn hút, thước 17 inch, kết hợp lốp 215/60R17 trên cả hai phiên bản này.
Ghi dấu ấn sâu sắc ở đuôi xe Creta là cụm đèn hậu LED được lắp ghép từ những mảnh đa giác tách rời, thay vì nằm chung như kiểu truyền thống. Phía trên còn có ăng ten vây cá mập, cánh lướt gió tích hợp cùng đèn phanh.
Trang bị ngoại thất
Có thể thấy rằng so sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp về thiết kế thì không có nhiều điểm khác biệt. Dưới đây là những so sánh về trang bị ngoại thất của Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024.
🔰 So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024 về trang bị ngoại thất | ||
⭐️ Creta Đặc biệt | ⭐️Creta Cao cấp | |
🔰 Đèn trước | LED | LED |
🔰 Đèn pha tự động | Có | Có |
🔰 Đèn chạy ban ngày | Có | Có |
🔰 Đèn sau | LED | LED |
🔰 Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
🔰 Ăng ten vây cá | Có | Có |
🔰 Mâm | 17inch | 17inch |
So sánh nội thất Hyundai Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024
Nội thất của Hyundai Creta 2024 khá đầy đủ, tiện nghi. Chất liệu sử dụng chủ yếu là nhựa, tuy nhiên do sự khéo léo trong sắp xếp nên vẫn gây được ấn tượng với người dùng.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Với chiều dài của trục cơ sở 2.610mm đem lại cho Hyundai Creta Đặc biệt và Cao cấp một không gian rộng rãi, tối ưu cả 5 vị trí ngồi.
Hàng ghế trước được thiết kế ôm lấy thân người, tạo sự thoải mái khi sử dụng. Phiên bản Cao cấp còn có thêm tính năng chỉnh điện 8 hướng và làm mát ghế khá hiện đại. Hàng ghế sau tương đối rộng rãi, có bệ để tay trung tâm, tựa đầu ở cả 3 vị trí. Khoảng trống trần và chỗ để chân bên dưới được đánh giá là rất thoải mái.
Khoang hành lý của Hyundai Creta 2024 có dung tích tiêu chuẩn 416 lít. Khi cần mở rộng, bạn có thể linh hoạt gập hàng ghế sau để tăng diện tích chứa đồ.
Khu vực lái của Creta Đặc biệt và Cao cấp
Hyundai Creta 2024 sở hữu vô lăng bọc da, tích hợp đầy đủ các phím chức năng. Bảng đồng hồ phía sau full màn hình 10.25inch ở phiên bản Cao cấp, đây là trang bị “ăn tiền” trên Creta. Với phiên bản Đặc biệt, màn hình hiển thị đa thông tin có kích thước 3.5inch kết hợp đồng hồ analog bố trí đối xứng quen thuộc.
So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp về trang bị hỗ trợ lái, chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, Cruise Control, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, tất cả là trang bị tiêu chuẩn ở tất cả phiên bản.
Tiện nghi trang bị trên Creta Đặc biệt và Cao cấp
Hyundai Creta 2024 có màn hình giải trí trung tâm 10.25inch tiêu chuẩn ở cả 3 phiên bản. Hệ thống âm thanh trên bản Cao cấp và Đặc biệt chia sẻ dàn 8 loa Bose sống động. Xe hỗ trợ đầy đủ các kết nối thông minh bao gồm Bluetooth, USB, kết nối smartphone…
So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp về hệ thống làm mát, 2 phiên bản đều dùng điều hòa tự động. Tất cả phiên bản có cửa gió riêng hàng ghế sau, giúp làm mát nhanh trong mùa hè nóng bức.
🔰 So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp về trang bị tiện nghi nội thất | ||
⭐️ Creta Đặc biệt | ⭐️Creta Cao cấp | |
🔰 Màu nội thất | Đen | Đen |
🔰 Vô lăng | Bọc da | Bọc da |
🔰 Màn hình đa thông tin | 3.5inch | Digital 10.25inch |
🔰 Chìa khoá thông minh
🔰 Khởi động bằng nút bấm |
Có | Có |
🔰 Cruise Control | Có | Có |
🔰 Phanh tay điện tử | Có | Có |
🔰 Auto Hold | Có | Có |
🔰 Ghế | Da cao cấp | Da cao cấp |
🔰 Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
🔰 Làm mát ghế trước | Không | Có |
🔰 Điều hoà | Tự động | Tự động |
🔰 Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
🔰 Màn hình giải trí | 10.25inch | 10.25inch |
🔰 Âm thanh | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Động cơ vận hành của Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024
So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp về động cơ vận hành, hai phiên bản này chia sẻ động cơ xăng SmartStream G1.5. Mang lại công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô men xoắn 144Nm tại 4.500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động vô cấp IVT.
🔰 So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp về hệ thống động cơ | ||
⭐️ Creta Đặc biệt | ⭐️Creta Cao cấp | |
🔰Động cơ | 1.5L xăng | 1.5L xăng |
🔰Công suất (Ps/rpm) | 115/6.300 | 115/6.300 |
🔰 Mô men xoắn (Nm/rpm) | 144/4.500 | 144/4.500 |
🔰 Hộp số | IVT | IVT |
🔰 Hệ dẫn động | FWD | FWD |
🔰 Trợ lực lái | Điện | Điện |
🔰 Hệ thống treo | McPherson/Thanh cân bằng | |
🔰 Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
🔰 Dung tích bình xăng | 40L | 40L |
Đánh giá an toàn trên Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024
Hyundai Creta 2024 được đánh giá cao ở hệ thống trang bị an toàn. Phiên bản Creta Cao cấp được Hyundai trang bị cả gói an toàn chủ động Hyundai SmartSense. Với nhiều tính năng tiên tiến, hiếm thấy trên các mẫu CUV giá bình dân, phải kể đến gồm: hỗ trợ tránh va chạm điểm mù, tránh va chạm người đi bộ, hỗ trợ giữ làn và cảnh báo giới hạn tốc độ.
🔰 So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp về tính năng an toàn | ||
⭐️ Creta Đặc biệt | ⭐️Creta Cao cấp | |
🔰 Túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
🔰 Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
🔰 Cân bằng điện tử | Có | Có |
🔰 Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
🔰 Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
🔰 Tránh va chạm điểm mù | Không | Có |
🔰 Tránh va chạm người đi bộ | Không | Có |
🔰 Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có |
🔰 Giới hạn tốc độ | Không | Có |
🔰 Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
🔰 Cảm biến sau | Có | Có |
🔰 Camera lùi | Có | Có |
Nên chọn mua Creta bản Đặc biệt hay Cao cấp?
Cả hai phiên bản Creta Đặc biệt và Cao cấp đều sử dụng động cơ 1.5L đi cùng hộp số CVT, gần như tương đồng về vận hành. Điểm khác biệt chủ yếu giữa hai phiên bản này nằm ở trang bị và hệ thống an toàn.
Phiên bản Creta Đặc biệt có hệ thống đèn LED, Cruise Control, điều hoà tự động, dàn âm thanh 8 loa Bose, 6 túi khí an toàn giống với phiên bản Cao cấp. Còn bản Cao cấp có thêm một số trang bị “độc quyền” gồm: bảng đồng hồ full kỹ thuật số tới 10.25inch, ghế lái chỉnh điện, làm mát ghế trước, gói an toàn Hyundai SmartSense với nhiều công nghệ hiện đại.
Với mức giá chênh lệch khoảng 50 triệu VND thì đây là những khác biệt khá hợp lý. Bạn có thể tham khảo và lựa chọn mua phiên bản Hyundai Creta 2024 phù hợp với mình. Chúc bạn lái xe vạn dặm bình an!
Xem thêm: So sánh Hyundai Creta và các dòng xe khác
- So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt 2024 Bản nào hơn?
- So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024 – Sự lựa chọn nào tốt?
- So sánh Creta và HRV 2024 – Mua xe gì dưới 700 triệu?
- So sánh Creta và CX3 2024 – Hai mẫu xe CUV ngang giá
- So sánh Yaris Cross và Creta 2024 – Giá bán, thông số, trang bị xe
- So sánh các phiên bản Creta 2024 chi tiết – Nên chọn bản nào?
- So sánh Hyundai Creta và Kia Seltos 2024 – Chọn xe Hàn nào?
- So sánh Veloz và Creta 2024 – Chọn xe Nhật hay Hàn?
- So sánh Sonet và Creta 2024 – Mua xe nào trong mức giá hơn 600 triệu?
- So sánh Raize và Creta 2024 – Xe nào tốt hơn?