Trang chủ / So sánh xe / So sánh Toyota / So sánh Camry 2.0 và 2.5 2024 – Nên mua phiên bản nào?

So sánh Camry 2.0 và 2.5 2024 – Nên mua phiên bản nào?

5/5 - (30 bình chọn)

Sau bao năm đứng vững trên thị trường xe ô tô, Toyota vẫn luôn biết cách chinh phục khách hàng bằng việc không ngừng phát triển và đổi mới. Bạn sẽ thấy rõ được điều này qua từng sản phẩm của hãng điển hình là Toyota Camry 2024. Hiện tại dòng xe này đang được phân phối tới người dùng với 4 phiên bản là 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV. Trong bài viết dưới đây, xehayvietnam.com sẽ cùng bạn so sánh Camry 2.0 và 2.5 phiên bản Q, mời bạn đọc theo dõi.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 phiên bản Q về giá bán 

Toyota Camry 2024 được coi là ” con ngựa chiến” của hãng xe Nhật. Dù sau nhiều năm được ra mắt thì mẫu xe này vẫn luôn dẫn đầu bảng về doanh thu. Để tiếp tục chinh phục khách hàng, Toyota đã mang tới những phiên bản Camry mới được nâng cấp nhiều hơn. 

So sánh Camry 2.0 và 2.5
So sánh Camry 2.0 và 2.5

Điều thú vị hơn cả là lần này Toyota Camry 2024 đã có tới 4 phiên bản thay vì chỉ có hai phiên bản như trước. Trong số đó thì Camry 2.0Q và Camry 2.5Q đang là những gương mặt nổi bật và gây được sự chú ý nhiều nhất. 

So sánh Camry 2.0 và 2.5 bản Q về mức giá bán niêm yết (Tỷ VND)

Toyota Camry 2.0Q 

Toyota Camry 2.5Q 

1.220  1.405  

Phía trên là mức giá niêm yết của hai phiên bản Camry 2.0Q và Camry 2.5Q 2024 bạn có thể tham khảo. Tuy nhiên, giá xe thường có sự thay đổi tùy theo thời điểm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:

Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666

 

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

>> Xem thêm:

SO SÁNH HONDA CIVIC VÀ CAMRY 2023 – NÊN MUA CHIẾC SEDAN NHẬT NÀO?

Bảng Giá xe Toyota Camry: Khuyến mãi, trả góp ôtô, thông số mới nhất

So sánh ngoại thất của Camry 2.0 và Camry 2.5 bản Q

Toyota Camry 2.0 Q 2024 đã được lột xác, khoác trên mình một diện mạo mới lạ hơn. Bên cạnh sự sang trọng vẫn thường thấy, cả hai phiên bản này đã được tinh chỉnh để trở nên trẻ trung và hiện đại hơn. 

So sánh Camry 2.0 và 2.5 - ngoại thất xe
So sánh Camry 2.0 và 2.5 – ngoại thất xe
So sánh Camry 2.0 và 2.5 về thông số ngoại thất 
Camry 2.0Q  Camry 2.5Q
Kích thước D x R x C (mm) 4885 x 1840 x 1445 4885x1840x1445
Khoảng sáng gầm (mm) 140 140
Chiều dài cơ sở (mm) 2825 2825
Bán kính vòng quay (m) 5.7 5.7

Cả bản Camry 2.0Q và 2.5Q 2024 đều sở hữu kích thước lý tưởng. Kích thước tổng thể với chiều dài – rộng – cao lần lượt là 4885 x 1840 x 1445 và sở hữu chiều dài cơ sở đáng mơ ước 2825mm. Tuy nhiên khoảng sáng gầm xe khá hạn chế, chỉ 140mm.  

So sánh Camry 2.0 và 2.5 – Thiết kế đầu xe

Nắp capo của Camry 2.0Q cứng cáp được nhấn nhá thêm những đường gân dập nổi lạ mắt. Khu vực lưới tản nhiệt đã có tạo hình mới khi được hạ thấp và mở rộng kích thước sang hai bên giúp đầu xe trông mạnh mẽ hơn.

Cụm đèn pha dạng Bi-Led được thiết kế vuốt ngược về sau càng làm tăng thêm nét sắc sảo cho chiếc xe. Đi cùng công nghệ Auto Light, công nghệ cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường. Ốp của cản trước được mạ crom sáng bóng.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 - thiết kế đầu xe
So sánh Camry 2.0 và 2.5 – thiết kế đầu xe

Với bản 2.5Q, lưới tản nhiệt vẫn được cấu tạo từ những thanh ngang song song. Nhưng kích thước mở rộng sang hai bên giúp cho vẻ ngoài của chiếc xe trở nên khỏe khoắn hơn. Cụm đèn trước chiếu gần/xa trông rất sắc sảo và cũng sử dụng công nghệ Bi-Led hiện đại giống bản 2.0Q, mang tới khả năng chiếu sáng cực tốt. Ngoài ra ở bản này, xe còn tích hợp thêm chức năng cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường và hệ thống điều khiển đèn chiếu tự động.  Đèn ban ngày và đèn sương mù đều là dạng LED giúp người lái dễ dàng di chuyển hơn trong điều kiện thời tiết xấu.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 – Thiết kế thân xe

Thân xe của Camry 2.0Q được thiết kế tối giản trông rất quyến rũ, thu hút. Bộ lazang hợp kim kích thước 18 inch vô cùng cứng cáp cùng tay nắm cửa được mạ chrome sáng bóng giúp màu xe nổi bật hơn. 

Trên bản 2.5Q, thân xe trông nổi bật với bộ mâm hợp kim 18 inch trông đậm chất thể thao và rất trẻ trung, cùng lốp xe kích thước 235/45R18. Tay nắm cửa cũng được mạ chrome sáng bóng trông rất bắt mắt giống với bản 2.0Q. 

Phần gương chiếu hậu trên cả phiên bản 2.0Q và 2.5Q ngoài chức năng gập/chỉnh điện, đèn báo rẽ. Còn có thêm chức năng tự điều chỉnh khi xe lùi, đèn chào mừng và đặc biệt hơn là nhớ vị trí gương.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 – Thiết kế đuôi xe

Kích thước đèn sau sau xe được mở rộng hơn và sử dụng công nghệ Led hiện đại. Đuôi xe của Toyota Camry 2.0Q còn được bố trí thêm đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ và đèn lùi, tất cả đều là dạng Led. 

So sánh Camry 2.0 và 2.5 - Thiết kế đuôi xe
So sánh Camry 2.0 và 2.5 – Thiết kế đuôi xe

Trên bản 2.5Q, cụm đèn hậu thiết kế hiện đại hơn với kích thước được mở rộng và cũng là công nghệ LED hiện đại. Điểm khác biệt so với bản 2.0G là đèn được bo viền mạ chrome nổi bật. Các chi tiết như ăng ten, cánh lướt gió và bộ ống xả kép giúp tăng tính trẻ trung hơn cho chiếc xe. 

So sánh Camry 2.0 và 2.5 về trang bị ngoại thất 
Camry 2.0Q Camry 2.5Q
Đèn trước chiếu gần Bi-LED Bi-LED
Đèn trước chiếu xa Bi-LED Bi-LED
Đèn tự động
Cân bằng góc chiếu Tự động Tự động
Đèn chiếu xa tự động
Đèn ban ngày LED LED
Đèn sau LED LED
Gạt mưa tự động
Gương chiếu hậu Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự chỉnh khi lùi

Nhớ vị trí

Chỉnh điện

Gập điện tự động

Đèn báo rẽ

Tự chỉnh khi lùi

Nhớ vị trí

Lốp 235/45R18 235/45R18

So sánh nội thất của Camry 2.0Q và Camry 2.5Q 2024

So với bản tiền nhiệm, Camry 2.0Q và 2.5Q 2024 đã được trang bị thêm nhiều tiện nghi hiện đại giúp người dùng có được những trải nghiệm mới mẻ hơn.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 – Khoang lái

Bảng tablo của Camry 2.0Q được thiết kế dạng nổi hình chữ Y lạ mắt, các chi tiết ở bảng điều khiển trung tâm được bố trí rất khoa học và gọn gàng. Màn hình giải trí kích thước lớn được trang trí ốp gỗ đen hoa văn sang trọng nổi bật.

Vô lăng 3 chấu, điều chỉnh điện 4 hướng được bọc da cao cấp mang lại cảm giác lái thoải mái trong suốt hành trình. Vô lăng xe được tích hợp thêm các nút bấm điều khiển và lẫy chuyển số và bộ nhớ vị trí.

Cụm đồng hồ Optitron đi cùng màn hình hiển thị thông tin TFT 7 inch. Người lái còn có thể quan sát thông tin hành trình thông qua tính năng hiển thị trên kính lái HUD.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 - nội thất
So sánh Camry 2.0 và 2.5 – nội thất

Trên bản 2.5Q, bảng tablo tạo hình chữ Y dạng nổi trông rất lạ mắt. Nổi bật nhất vẫn là màn hình cảm ứng kích thước lớn tông màu đen sang trọng, lịch lãm. Các nút bấm được bố trí gọn gàng rất thuận lợi trong quá trình sử dụng.

Xe được trang bị vô lăng 3 chấu, chỉnh điện 4 hướng và được bọc da cao cấp có thêm chi tiết bọc gỗ, mạ bạc sang trọng. Ngoài ra, vô lăng của phiên bản này còn có chức năng nhớ hai vị trí.

Cụm đồng hồ optitron và màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch TFT. Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD tiện lợi.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 – Khoang hành khách

Cả ghế ngồi của Toyota Camry 2.0Q và 2.5Q 2024 đều được bọc da cao cấp và đục lỗ thông hơi. Ghế lái còn có chức năng chỉnh điện 10 hướng và bộ nhớ 2 vị trí, còn ghế hành khách chỉ chỉnh điện 8 hướng. 

Phiên bản Camry 2.0Q không chỉ có cửa sổ trời mà còn được trang bị hẳn hệ điều hoà 3 vùng độc lập mang tới một không gian trong lành, dễ chịu. 

Hàng ghế sau có chế độ điều chỉnh ngả điện, tựa tay rộng rãi, có tích hợp bảng điều khiển như điều chỉnh ghế, rèm sau, âm lượng và nhiệt độ.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 - ghế ngồi
So sánh Camry 2.0 và 2.5 – ghế ngồi

Bên trong Camry 2.5Q được trang bị hệ thống điều hoà tự động 3 vùng độc lập cửa sổ trời chỉnh điện. Tựa tay hàng ghế sau được tích hợp bảng điều khiển giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh rèm sau, nhiệt độ và thoải mái điều chỉnh được hướng ghế. 

So sánh Camry 2.0 và 2.5  – Tiện nghi nội thất 

So sánh Camry 2.0 và 2.5 về tiện nghi nội thất 

Camry 2.0Q Camry 2.5Q
Vô lăng Da Da
Màn hình đa thông tin 7 inch 7 inch
Chìa khoá thông minh

Khởi động nút bấm

Cruise Control Chủ động Chủ động
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Màn hình HUD
Ghế Da Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng 10 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng 8 hướng
Hàng ghế sau Chỉnh điện Chỉnh điện
Điều hoà tự động 3 vùng 3 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Màn hình giải trí 9 inch 9 inch
Âm thanh 9 loa JBL 9 loa JBL
Cửa sổ trời
Rèm chỉnh điện
Cửa sổ chỉnh điện ở các cửa
Khoá cửa điện
Khoá cửa từ xa

Có thể thấy rằng với bản 2.0Q và 2.5Q của Toyota Camry, phần nội thất xe hầu như không có khác biệt gì. 

So sánh khả năng vận hành của Camry 2.0Q và 2.5Q

Toyota Camry 2.0Q 2024 sử dụng động cơ xăng, M20A-FKS gồm 4 xylanh thẳng hàng với dung  tích 1978 cc cho công suất tối đa 127(170)/ 6600 và mô men xoắn cực đại 206/ 4400-4900.  Xe được trang bị hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước mang tới cảm giác lái mượt mà, đi cùng ba chế độ lái tiết kiệm, thường và thể thao.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 - động cơ xe
So sánh Camry 2.0 và 2.5 – động cơ xe

Đàn anh Camry 2.5Q 2024 được trang bị khối động cơ xăng A25A-FKS 4 xy-lanh thẳng hàng, dung tích 2487cc. Công suất tối đa 154(207)/ 6600, mô men xoắn cực đại 250/ 5000. Phiên bản Camry 2.5Q này sử dụng hệ dẫn động cầu trước đi hộp số tự động 8 cấp và 3 chế độ lái là tiết kiệm, thường, thể thao. 

So sánh Camry 2.0 và 2.5 về động cơ vận hành 
Camry 2.0Q Camry 2.5Q
Động cơ 2.0L Xăng 2.5L Xăng
Công suất cực đại (Ps/rpm) 170/6.600 207/6.600
Mô men xoắn (Nm/rpm) 206/4.400-4.900 250/5.000
Hộp số CVT 8AT
Cơ cấu lái Trợ lực điện Trợ lực điện
Dẫn động Cầu trước Cầu trước
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Tay đòn kép McPherson/Tay đòn kép
Phanh trước/sau Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc
Dung tích bình xăng 60 L 60 L 

Có thể thấy rằng ở phần động cơ vận hành là chi tiết thể hiện rõ nhất sự khác biệt khi so sánh Camry 2.0 và 2.5.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 về tính năng trang bị an toàn 

Cả hai phiên bản được Toyota trang bị các tính năng an toàn cơ bản là giống nhau, chỉ khác ở Toyota Camry 2.0 có camera lùi còn bản 2.5Q có camera 360.

So sánh Camry 2.0 và 2.5 - trang bị an toàn
So sánh Camry 2.0 và 2.5 – trang bị an toàn
So sánh Camry 2.0 và 2.5 về tính năng trang bị an toàn
Camry 2.0Q Camry 2.5Q
Túi khí 9 túi khí 9 túi khí
Phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Khởi hành ngang dốc
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn
Camera đỗ xe Camera lùi Camera 360
Cảm biến trước + sau

Nên mua phiên bản nào của Toyota Camry 2.0Q hay 2.5Q?

Có thể thấy khi so sánh Camry 2.0 và 2.5, hầu như các trang bị và thiết kế đều không có nhiều sự khác biệt. Chỉ duy nhất ở động cơ vận hành thể hiện sự khác biệt rõ nét nhất. 

Tuy nhiên, với khối động cơ của Camry 2.0Q, đã tương đối mạnh mẽ để di chuyển ổn định và mượt mà. Nếu là người quan tâm tới tốc độ và yêu cầu về một khối động cơ vượt trội hơn hẳn thì hãy lựa chọn bản 2.5Q. Còn nếu không, bản 2.0Q là tối ưu hơn, vì giá thành thấp hơn tới gần 200 triệu nhưng được trang bị khá hời so với đàn anh 2.5Q. 

Nếu bạn cần thêm sự tư vấn chi tiết hơn về hai phiên bản này, cũng  như báo giá lăn bánh và các khuyến mãi đang được áp dụng. Mời bạn liên hệ tới xehayvietnam.com qua hotline 0907181192, chúc bạn lái xe vạn dặm bình an!

Xem thêm:

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      600fb86d8b9669d8aa023bb4 top 10 cac loai bien so xe may o to dep chuan chuyen nghiep nhat 9

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Bình Dương Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 61 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      62 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Long An Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 62 ở Long An theo đối chiếu với Bảng ký ...

      63 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Tiền Giang Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 63 ở Tiền Giang theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe 64 o dau

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Vĩnh Long Cập Nhật 03/2024

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 64 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status