Hyundai Creta là chiếc xe SUV hạng B thịnh hành bậc nhất ở thị trường xe Việt. Hyundai Creta 2024 đang được bán tại Việt Nam có 3 phiên bản khác nhau. Với thiết kế bắt mắt, trang bị dồi dào và giá bán hấp dẫn giúp Creta dễ dàng chinh phục người dùng. Trong bài viết này, mời bạn cùng so sánh các phiên bản Creta chi tiết với xehayvietnam.com.
So sánh giá bán các phiên bản Hyundai Creta 2024
Hyundai Creta 2024 được ví như “Tiểu Tucson” trẻ trung, năng động. Nhờ đó, dù là xe nhập, nhưng Hyundai Creta cũng luôn giữ được doanh số ấn tượng trong phân khúc.
🔰So sánh các phiên bản Creta 2024 về giá bán | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
⭐️ 1.5L Tiêu chuẩn | 640 |
⭐️ 1.5L Đặc biệt | 690 |
⭐️ 1.5L Cao cấp | 740 |
Giá xe Hyundai Creta 2024 tham khảo trên đây chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi và các chi phí lăn bánh. Mời bạn liên hệ tới 0933272105 để biết giá lăn bánh cụ thể, cùng các khuyến mãi đang được áp dụng tại từng địa phương cụ thể.
Xem thêm:
>>> SO SÁNH CRETA VÀ HRV 2024 – MUA XE GÌ DƯỚI 700 TRIỆU?
>>> SO SÁNH SONET VÀ CRETA 2024 – MUA XE NÀO TRONG MỨC GIÁ HƠN 600 TRIỆU?
>>> SO SÁNH CRETA VÀ CX3 2024 – HAI MẪU XE NGANG GIÁ
So sánh các phiên bản Creta ở ngoại thất
Ở Việt Nam, Hyundai Creta 2024 có 6 tùy chọn màu sắc bao gồm: Trắng – Đỏ – Đen – Bạc – Xám Kim loại – Xanh Dương. Trong đó, bản Cao cấp nhất có thêm lựa chọn 2 tone màu ngoại thất và giá cao hơn 5 triệu đồng.
🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về kích thước | |
Thông số | Hyundai Creta |
🔰 Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.315 x 1.790 x 1.660 |
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
🔰 Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
So sánh các phiên bản Creta 2024 về tổng thể ngoại hình sẽ không khác nhau quá nhiều. Điểm khác biệt dễ nhận thấy của mẫu SUV hạng B đến từ Hàn Quốc là trang bị tiện nghi.
Thiết kế đầu xe các phiên bản Creta
Thiết kế lưới tản nhiệt hình khối vẫn là điểm nhấn của Hyundai Creta 2024. Đèn định vị ban ngày cũng có tạo hình tương tự và chỉ khi đèn sáng mới dễ nhận ra. Cả 3 phiên bản Hyundai Creta đều được trang bị đèn định vị ban ngày dạng LED.
Với hệ thống đèn pha chiếu sáng, Hyundai Creta phiên bản 1.5L Tiêu chuẩn chỉ sở hữu đèn Halogen. Trong khi 2 phiên bản cao cấp hơn sử dụng công nghệ LED, có khả năng bật/tắt tự động.
Thiết kế thân xe các phiên bản Creta
Tiếp theo, khi so sánh các phiên bản Creta ở mâm xe, ta cũng dễ dàng thấy sự khác biệt. Hyundai Creta Tiêu được trang bị bộ mâm thép 1 màu, 2 phiên cao cấp hơn dùng mâm phay bóng. Với kích thước của cả 3 phiên bản Hyundai Creta đều là 17 inch.
Gương chiếu hậu của Hyundai Creta 2024 cùng với màu của thân xe. Có tính năng chỉnh/gập điện và tích hợp đèn báo rẽ dạng LED. Tay nắm cửa của Hyundai Creta được bọc crom có nút bấm mở khóa thông minh ở bản Cao cấp và Đặc biệt.
Thiết kế đuôi xe các phiên bản Creta
Di chuyển tới phần đuôi xe, đèn hậu là chi tiết phân biệt các phiên bản Hyundai Creta. Phiên bản 1.5L Tiêu chuẩn được trang bị đèn hậu Halogen, còn ở 2 bản cao cấp hơn là đèn hậu LED. Cản sau của cả 3 phiên bản Creta đều dùng nhựa cứng xám nhô cao tạo cảm giác khỏe khoắn.
🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về trang bị ngoại thất | |||
⭐️Tiêu chuẩn | ⭐️Đặc biệt | ⭐️Cao cấp | |
🔰 Đèn chiếu sáng | Bi-Halogen | LED | LED |
🔰 Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
🔰 Đèn chạy ban ngày | Có | Có | Có |
🔰 Đèn sau | Thường | LED | LED |
🔰 Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
🔰 Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
🔰 Mâm | 17inch | 17inch | 17inch |
So sánh nội thất các phiên bản Hyundai Creta 2024
Nội thất của Creta 2024 mang đến ấn tượng bởi thiết kế mới đầy tính trẻ trung. Khi so sánh các phiên bản Creta ở nội thất cũng có nhiều sự khác biệt dễ dàng nhận ra.
Khoang lái Hyundai Creta
Khoang lái của Hyundai Creta 2024 có vô lăng 4 chấu bọc da ở cà 3 phiên bản. Tuy vậy, phiên bản Tiêu chuẩn sẽ hạn chế phím bấm chức năng hơn vì không có gói an toàn cao cấp như trên 2 bản còn lại.
Bảng đồng hồ phía sau vô lăng dạng kỹ thuật số, full màn hình 10.25 inch ở bản Cao cấp, đây là trang bị rất “ăn tiền” trên Hyundai Creta. Với hai phiên bản còn lại, Hyundai trang bị màn hình hiển thị đa thông tin 3.5inch kết hợp với đồng hồ analog bố trí đối xứng hai bên.
So sánh các phiên bản Creta về trang bị hỗ trợ, Creta có khoá thông minh, khởi động nút bấm. Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control, cùng chi tiết đắt giá là cả ba phiên bản đều có là phanh tay điện tử và giữ phanh tự động.
Ghế ngồi Hyundai Creta
Ghế xe Hyundai Creta 2024 đều được bọc da, nhưng tính năng sưởi/làm mát ghế trước chỉ có trên bản Cao cấp.
Hàng ghế sau tương đối rộng rãi, có bệ để tay trung tâm, tựa đầu cả 3 vị trí. Khoảng trống trần bên trên và chỗ để chân dưới không hề kém cạnh Kia Seltos. Người cao trên 1m7 có thể ngồi hoàn toàn thoải mái, nhưng nếu độ ngả tựa lưng nhiều hơn thì sẽ càng lý tưởng.
Khoang hành lý Hyundai Creta có dung tích lớn – 416 lít. Khi cần vẫn có thể mở rộng linh hoạt bằng cách gập hàng ghế sau tăng diện tích để đồ.
Trang bị tiện nghi nội thất Creta
Hyundai Creta được trang bị màn hình giải trí trung tâm kích thước lớn 10.25 inch ở tất cả phiên bản. Hệ thống âm thanh trên bản Cao cấp và Đặc biệt sử dụng 8 loa Bose, bản Tiêu chuẩn là 6 loa thường. Xe hỗ trợ đầy đủ kết nối Bluetooth, USB và kết nối điện thoại thông minh.
So sánh các phiên bản Creta về hệ thống điều hòa làm mát, Creta Cao cấp và Đặc biệt là loại tự động, phiên Tiêu chuẩn chỉnh cơ. Tất cả phiên bản Creta đều có cửa gió riêng cho hàng ghế phía sau. Hơi tiếc khi Hyundai Creta tại Việt Nam chưa có cửa sổ trời, sạc không dây, đèn viền nội thất như các bản quốc tế.
🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về trang bị tiện nghi nội thất | |||
⭐️Tiêu chuẩn | ⭐️Đặc biệt | ⭐️Cao cấp | |
🔰 Màu nội thất | Đen | Đen | Đen |
🔰 Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
🔰 Màn hình đa thông tin | 3.5inch | 3.5inch | Digital 10.25inch |
🔰 Chìa khoá thông minh
🔰 Khởi động bằng nút bấm |
Có | Có | Có |
🔰 Cruise Control | Không | Có | Có |
🔰 Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
🔰 Auto Hold | Có | Có | Có |
🔰 Ghế | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
🔰 Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
🔰 Làm mát ghế trước | Không | Không | Có |
🔰 Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
🔰 Cửa gió ghế sau | Có | Có | Có |
🔰 Màn hình giải trí | 10.25inch | 10.25inch | 10.25inch |
🔰 Âm thanh | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
So sánh an toàn các phiên bản Creta 2024
So sánh các phiên bản Creta ở hệ thống an toàn, phiên bản Hyundai Creta 1.5L Cao cấp, xe có thêm 3 tính năng an toàn cao cấp so với 2 bản thấp hơn gồm:
- Phòng tránh va chạm người đi bộ
- Phòng tránh va chạm điểm mù
- Hỗ trợ giữ làn
🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về hệ thống an toàn | |||
⭐️ Tiêu chuẩn | ⭐️ Đặc biệt | ⭐️ Cao cấp | |
🔰 Túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
🔰 Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
🔰 Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
🔰Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
🔰 Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
🔰 Tránh va chạm điểm mù | Không | Không | Có |
🔰 Tránh va chạm người đi bộ | Không | Không | Có |
🔰 Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có |
🔰Giới hạn tốc độ | Không | Không | Có |
🔰Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
🔰Cảm biến sau | Có | Có | Có |
🔰Camera lùi | Có | Có | Có |
So sánh động cơ vận hành các phiên bản Creta 2024
🔰 So sánh các phiên bản Creta 2024 về động cơ vận hành | |||
⭐️Tiêu chuẩn | ⭐️Đặc biệt | ⭐️Cao cấp | |
🔰 Động cơ | 1.5L xăng | 1.5L xăng | 1.5L xăng |
🔰 Công suất (Ps/rpm) | 115/6.300 | 115/6.300 | 115/6.300 |
🔰 Mô men xoắn (Nm/rpm) | 144/4.500 | 144/4.500 | 144/4.500 |
🔰 Hộp số | IVT | IVT | IVT |
🔰 Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
🔰 Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
🔰 Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng | ||
🔰 Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | ||
🔰 Dung tích bình xăng | 40L | 40L | 40L |
Cả 3 phiên bản Hyundai Creta 2024 đang bán tại Việt Nam sử dụng chung khối động cơ xăng Smartstream 1.5L sản sinh công suất 115 mã lực, momen xoắn cực đại 144 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe thông qua hộp số iVT và hệ dẫn động cầu trước.
Hai bản cao cấp là Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt và Cao cấp còn có 4 chế độ lái Eco/Comfort/Smart/Sport và 2 chế độ địa hình Sand/Mud.
So sánh các phiên bản Creta 2024 về khả năng tiêu hao nhiên liệu | |||
⭐️Tiêu chuẩn | ⭐️Đặc biệt | ⭐️Cao cấp | |
Tiêu hao nội đô (Lit/100Km) | 7.77 | 5.43 | 6.17 |
Tiêu hao đường cao tốc (Lit/100Km) | 8.03 | 5.43 | 6.39 |
Tiêu hao đường hỗn hợp (Lit/100Km) | 7.50 | 5.20 | 610 |
Nên mua phiên bản Hyundai Creta 2024 nào?
Mỗi phiên bản của Hyundai Creta 2024 lại hướng đến nhóm khách hàng khác nhau. Với bản Tiêu chuẩn, Hyundai Creta thiếu nhiều trang bị, đổi lại thì mức giá bán tương đối hấp dẫn.
Hyundai Creta bản 1.5L Đặc biệt có nhiều trang bị, thiết kế tương tự bản Cao cấp nhưng lại thiếu một số tính năng an toàn tiên tiến, giá bán tầm trung.
Riêng Hyundai Creta 1.5L bản Cao cấp dành cho khách hàng cần một chiếc xe hoàn hảo từ thiết kế, tiện nghi và công nghệ an toàn cho đến vận hành.
Nhìn chung, Hyundai Creta 2024 sở hữu lối thiết kế hấp dẫn. Các trang bị tốt và giá bán dễ tiếp cận người dùng Việt, hiện đây đang là mẫu SUV hạng B có doanh số hàng đầu thị trường.
Nếu như bạn cần tư vấn cụ thể theo nhu cầu và điều kiện tài chính của mình. Bạn có thể gọi ngay tới hotline Xe Hay Việt Nam 0933272105 để các chuyên viên giàu kinh nghiệm hỗ trợ trực tiếp. Các chương trình ưu đãi cũng sẽ được cập nhật mới nhất cho bạn đọc theo quy định hiện hành. Chúc bạn tìm được mẫu xe ưng ý và lái xe an toàn!
Xem thêm: So sánh Hyundai Creta và các dòng xe khác
- So sánh Creta Tiêu chuẩn và Đặc biệt 2024 Bản nào hơn?
- So sánh Creta Đặc biệt và Cao cấp 2024 – Sự lựa chọn nào tốt?
- So sánh Creta và HRV 2024 – Mua xe gì dưới 700 triệu?
- So sánh Creta và CX3 2024 – Hai mẫu xe CUV ngang giá
- So sánh Yaris Cross và Creta 2024 – Giá bán, thông số, trang bị xe
- So sánh các phiên bản Creta 2024 chi tiết – Nên chọn bản nào?
- So sánh Hyundai Creta và Kia Seltos 2024 – Chọn xe Hàn nào?
- So sánh Veloz và Creta 2024 – Chọn xe Nhật hay Hàn?
- So sánh Sonet và Creta 2024 – Mua xe nào trong mức giá hơn 600 triệu?
- So sánh Raize và Creta 2024 – Xe nào tốt hơn?