Ford Territory Trend 1.5L AT 11/2024 Giá Xe, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật
822,000,000 ₫
Tình Trạng Xe | Mới 100% |
Năm Sản xuất | 2023 |
Kiểu Xe | SUV 5 Chỗ |
Động Cơ | Xăng 1.5L EcoBoost |
Hộp Số | Tự Động 7 Cấp |
Hệ Thống Đẫn Động | Một Cầu 4×2 |
Kích Thước DxRxC | 160/ 5400/ 5700 |
Công xuất cực Đại | 4630 x 1935 x 1706 |
Màu Xe | Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Nâu, |
Mô tả Ford Territory Trend 1.5L AT
Ford Territory Trend 1.5L AT là một dòng xe hoàn toàn khác biệt với thế hệ tiền nhiệm khi sở hữu thiết kế mạnh mẽ, năng động thể thao. Ngoài ra cảm giác an toàn và chắc chắn là những gì bạn sẽ trải nghiệm được khi sở hữu dòng xe này.
Dù là bạn sử dụng với mục đích cá nhân, gia đình hay công việc thì không gian nội thất tiện nghi, tinh tế của Ford Territory Trend 1.5L AT đều đáp ứng tốt được. Kích thước của phiên bản xe 2023 với các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.935 x 1.706 (mm) khá ấn tượng khách hàng. Trục cơ sở đạt 2.726 mm và khoảng sáng gầm của xe là 190mm là điều mà dòng xe này đang sở hữu.
Động cơ Xăng & Hydrid
Xe sở hữu động cơ xăng tăng áp 1.5L khá ổn áp. Người lái có thể trải nghiệm đến 4 chế độ lại khác nhau khi sở hữu dòng xe Ford Territory Trend 1.5L AT này.
Vận hành – với công suất khủng
Trong quá trình vận hành, Xe Ford Territory Trend 1.5L AT có khả năng sản sinh công suất 160 mã lực và mô-men xoắn 248 Nm, hộp số tự động 7 cấp. 4 chế độ lái được đề cập ở phía trên là Eco (Tiết kiệm), Normal (Bình thường), Sport (Thể thao), Mountain (Đồi núi),…..Bạn đã sẵn sàng trải nghiệm các chế độ lái thú vị này chưa?
Thông số kỹ thuật Ford Territory Trend 1.5L AT
Thông Số Kỹ Thuật 03 Phiên Bản Territory | |||
Phiên Bản | Territory Trend | Territory Titanium | Territory Titanium x |
Động Cơ Và Tính Năng Vận Hành | |||
Động Cơ | Xăng tăng áp 1.5L Ecoboost, i4 | ||
Công suất cực đại | 160ps / 5400-5700rpm | ||
Mô men xoắn | 248nm / 1500 – 3500rpm | ||
Hộp số | Tự động 7 cấp , chuyển số điện tử núm xoay | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Kích Thước Và Trọng Lượng | |||
Dài x rộng x cao | 4630 x 1935 x 1706 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2726 mm | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 60L | ||
Hệ Thống Treo | |||
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực | ||
Treo sau | Hệ thống treo sau độc lập đa liên kết | ||
Hệ Thống Phanh và Lốp | |||
Phanh trước / Sau | Phanh đĩa | ||
Kích cỡ lốp Lazang | 235/55R18 Vành hợp kim nhôm đúc | 235/50R19 Vành hợp kim nhôm đúc | |
Trang Thiết Bị An Toàn | |||
Túi khí | 4 Túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Camera lùi | có | có | có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Trước / Sau | Trước / Sau |
Hỗ trợ đỗ xe tự động ( lùi chuồng, ghép song song ) | Không | có | Có |
Chống bó cứng / phân phối lực phanh điện tử ( ABS/EBD) | Có | ||
Cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tốc độ / Cruise Control | Có | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ | Kiểm soát hành trình thích ứng với dừng và đỗ |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | không | có | có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp xe cắt ngang | không | có | có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn | không | có | có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | có | có | có |
Hệ thống chống trộm | có | có | có |
Trang Thiết Bị Ngoại Thất | |||
Đèn pha trước | Full LED | Full LED / Auto Hight Beam | Full LED / Auto Hight Beam |
Gạt mưa tự động | không | có | có |
Đèn sương mù | có | có | có |
Gương chiếu hậu | Gập điện | Gập điện / sấy kính | Gập điện / sấy kính |
Cửa sổ trời | Không | Có / Panorama | Có / Panorama |
Mở cốp rảnh tay / cốp điện / đá chân mở cốp | không | không | có |
Trang Thiết Bị Nội Thất | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7″ đồng hồ lái xe | 7″ đồng hồ lái xe | 12″ đồng hồ lái xe |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 12″ | Màn hình cảm ứng 12″ | Màn hình cảm ứng 12″ |
Kết nối Appler Carplay / Android Auto | Không dây | không dây | không dây |
Sạc không dây | không | có | có |
Khởi động bằng nút bấm | có | có | có |
Chìa khóa thông minh SmartKey | có | có | có |
Điều hòa nhiệt độ | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau | tự động 2 vùng khí hậu / cửa gió điều hòa sau |
Lọc không khí tiêu chuẩn PM2.5 | không | có | có |
Vật liệu ghế | ghế da | ghế da cao cấp | ghế da cao cấp có làm mát hàng ghế trước |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Cửa kính điều khiển 1 chạm | bên lái | tất cả | tất cả |
Hệ thống âm thanh | 6 Loa | 8 loa | 8 loa |
Ngoại Thất Xe Ford Territory Trend 1.5L AT
Ngoại thất – Mạnh mẽ lôi cuốn
Nếu bạn đang theo đuổi hình mẫu cuốn hút nhưng không kém phần mạnh mẽ thì Ford Territory Trend 1.5L AT có thể đồng hành cùng hỗ trợ bạn. Dù là thiết kế đầu xe, thân xe hay đuôi xe thì dòng Territory vẫn có sự khác biệt đối với các thế hệ tiền nhiệm.
Đầu xe Ford Territory Trend 1.5L AT
Đầu xe được thiết kế bề thế, có phần hầm hố với lưới tản nhiệt bát giác cỡ lớn, họa tiết mắt lưới hình tổ ong sắp xếp theo kiểu ma trận rất cuốn hút. Dải LED ban ngày cũng được sử dụng ở phần đầu xe nhằm tôn vinh lên những đường nét thanh mảnh không kém phần sắc sảo. Mẫu SUV 5 chỗ mới của Ford còn nhấn mạnh yếu tố thẩm mỹ thông qua đèn pha LED đặt thấp có khả năng tăng chiếu sáng.
Thân xe Ford Territory Trend 1.5L AT
Xe được thiết kế với những đường gân dập nổi chạy dọc ở phần thân xe. Những đường gân này được xem như vẻ đẹp cơ bắp đặc trưng không thể lẫn vào đâu được của các dòng SUV.
Ford Territory Trend 1.5L AT sử dụng bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép vô cùng khỏe khoắn mang kích thước dao động từ 18 đến 19 inch tùy phiên bản. Kèm theo bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép là bộ lốp 235/55 và 235/50 tương ứng.
Đuôi xe Ford Territory Trend 1.5L AT
Đuôi xe được biến tấu mang lại cảm giác tươi mới, trẻ trung, năng động với sự xuất hiện của những tạo hình 3D nổi khối. Cụm đèn hậu LED mảnh mai, tinh tế được Ford áp dụng công nghệ chiếu sáng mới ( đây là một trong những công nghệ được ứng dụng trên các mẫu xe mới nhất của Ford.)
Nội Thất Xe Ford Territory Trend 1.5L AT
Tinh tế, sang trọng và tiện nghi là ba tiêu chí luôn nhắc tới khi chúng ta nghĩ về không gian nội thất phiên bản xe 2023. Để tăng khả năng an toàn, Ford đã làm giảm mức chi tiết trên bề mặt táp-lô nhất có thể – một trong những xu hướng tối giản trong thiết kế ô tô hiện đại.
Cặp màn hình kép có kích thước 12 inch vô cùng tiện nghi có thể kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây,… Da ghế mà Ford Territory Trend 1.5L AT 2023 sử dụng là loại da thật. Các lỗ thông khí trên da ghế có khả năng tự động làm mát và mang đến sự tiện dụng tối đa cho người dùng.
Ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng và ghế hành khách được thiết kế rộng rãi với phần để chân được làm phẳng với cả sàn xe và có thể chứa tối đa 3 người ngồi. Ghế hành khách có thể gập xuống giúp mở rộng thể tích khoang hành lý từ 448 lít lên tới 1.422 lít.
Một số nội thất bên trong xe có thể kể đến là: đề nổ dạng nút bấm, chuyển số kiểu núm xoay, sạc điện thoại không dây, phanh điện tử, gương chống chói tự động, điều hoà tự động 2 vùng, cửa sổ trời toàn cảnh, hơn 20 hộc đựng đồ phân bổ khắp không gian bên trong xe…
Công nghệ xe Ford Territory Trend 1.5L AT
Xe sở hữu các tiện nghi đẳng cấp đó chính là:
- Vật liệu ghế được làm bằng da Vinyl cao cấp.
- Có khả năng điều chỉnh ghế lái với chỉnh điện 10 hướng.
- Sở hữu điều khiển âm thanh trên tay lái.
- Gương chiếu hậu bên trong: dòng Trend sở hữu điều chỉnh gương chiếu hậu bằng tay, dòng Titanium và Titanium X sở hữu gương chiếu hậu tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm.
- Trang bị cửa kính điều khiển điện tử.
- Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình trung tâm lên đến 12,3 inch TFT.
- Hệ thống giải trí với kết nối không dây Android Auto/Apple CarPlay.
- Một số tự nhiên cơ bản chính là: sạc không dây, điều hòa, lọc không khí, khởi động bằng một nút bấm, chìa khóa thông minh,…..
An toàn xe Ford Territory Trend 1.5L AT
Dòng xe này được tích hợp một số tính năng an toàn đó chính là:
- Gói công nghệ hỗ trợ người lái tiên tiến Ford Co-Pilot 360TM với gần 20 tính năng an toàn vượt trội.
- Đỗ xe tự động.
- Camera 360 độ
- Hệ thống Cảnh báo điểm mù BLIS kết hợp Cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) với tính năng dừng và đi, cảnh báo va chạm
- Hệ thống phanh tự động khẩn cấp (AEB)
- Cảnh báo va chạm khi mở cửa
- Cảnh báo lệch làn và duy trì làn đường
- Kiểm soát áp suất lốp
- Cân bằng điện tử của Bosch thế hệ 9 mới nhất…
Câu hỏi thường gặp xe Ford Territory Trend 1.5L AT
Ford Territory Trend 1.5L AT 2024 có bao nhiêu phiên bản?
Ford Territory Trend 1.5L AT 2024 ra đời là sự kết hợp của 2 ông lớn Ford và JMC (Trung Quốc). Hiện tại, Ford Territory Trend 1.5L AT có 3 phiên bản là Ford Territory Trend 1.5L AT trend, Ford Territory Trend 1.5L AT Titanium, Ford Territory Trend 1.5L AT Titanium X.
Giá lăn bánh Ford Territory Trend 1.5L AT Tháng 11/2024 bao nhiêu ?
Giá lăn bánh của dòng xe này rơi vào khoảng 822.000.000 VNĐ cho đến 935.000.000 VNĐ tuỳ theo khu vực mà bạn sinh sống.
Ford Territory Trend 1.5L AT 2024 thuộc phân khúc xe nào?
Xe Ford Territory Trend 1.5L AT là dòng xe thuộc phân khúc xe cao cấp từ trên 800.000.000 VNĐ.
Xe Ford Territory Trend 1.5L AT 2024 cạnh tranh với dòng xe nào?
Các xe cạnh tranh với Ford Territory Trend 1.5L AT là:
- Honda CR-V giá bán từ 998 tỷ đồng
- Mazda CX-5 giá bán từ 839 triệu đồng
- Hyundai Tucson giá bán từ 845 triệu đồng.
Xe Ford Territory Trend 1.5L AT giá bao nhiêu ?
Xe Ford Territory Trend 1.5L AT có giá niêm yết là 822.000.000 VNĐ.
Kích thước xe Ford Territory Trend AT ?
Kích thước của dòng xe này 4.630 x 1.935 x 1.706 mm.
Bình Luận