Lamborghini Aventador SVJ là gì?
Lamborghini Aventador SVJ là chiếc Lamborghini mạnh nhất và nhanh nhất từng được sản xuất. Nó có động cơ V12 sản sinh công suất 740 mã lực và có thể tăng tốc từ 0-60 chỉ trong 2,9 giây. Chiếc xe cũng có tốc độ tối đa 211 dặm/giờ, khiến nó trở thành chiếc Lamborghini nhanh nhất từng được sản xuất. Aventador SVJ sẽ là lần đầu tiên Lamborghini sản xuất một chiếc roadster. Công ty đang sử dụng công nghệ tương tự như những chiếc xe khác của họ, nhưng với một số điều chỉnh nhỏ.
*Quý Khách nhận Báo Giá, Khuyến Mãi Chính Hãng TỐT NHẤT bằng cách ấn, click vào bên dưới.
Thiết kế: Điều gì khiến Lamborghini Aventador SVJ khác biệt so với các mẫu xe khác?
Aventador SVJ của Lamborghini là một trong những siêu xe mạnh mẽ và mang tính biểu tượng nhất trên thị trường. Chiếc xe được thiết kế cực nhanh, sang trọng và tiện dụng. Điều gì làm cho chiếc xe này khác biệt với các mô hình khác? Trước hết, nó là một trong những siêu xe mạnh mẽ nhất trên thị trường. Nó có thể đạt tốc độ lên tới 217 dặm/giờ và có thời gian tăng tốc từ 0-62 dặm/giờ chỉ trong 3 giây. Thứ hai, Aventador SVJ rất sang trọng. Nó có thiết kế kiểu dáng đẹp với màu sắc tươi sáng làm cho nó nổi bật so với những chiếc xe khác. Thứ ba, chiếc xe có chức năng. Nó đã được thiết kế để có thể xử lý mọi loại địa hình hoặc điều kiện đường xá. Cuối cùng, Aventador SVJ độc đáo ở chỗ nó cũng có thể được sử dụng cho mục đích đua xe. Chiếc xe này là sự kết hợp hoàn hảo giữa tốc độ, sự sang trọng và chức năng.
Theo Lamborghini, Aventador SVJ có thể đạt tốc độ tối đa 217 dặm/giờ. Điều này khiến nó trở thành một trong những chiếc xe nhanh nhất trên thị trường hiện nay.
Khả năng vận hành: Lamborghini Aventador SVJ mạnh cỡ nào?
Lamborghini Aventador SVJ là một trong những chiếc xe thể thao mạnh mẽ nhất trên thị trường. Với tốc độ tối đa 318 dặm / giờ và thời gian 0-60 dặm / giờ trong 2,9 giây, chiếc xe này chắc chắn sẽ bỏ xa mọi đối thủ khác. Mặc dù chiếc xe này có thể mạnh mẽ, nhưng nó không phải là bất khả chiến bại. Lamborghini Aventador SVJ được biết là có một số vấn đề về độ tin cậy, điều này có thể dẫn đến việc bạn phải sửa chữa ngoài ý muốn hoặc thậm chí là mất xe. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe hiệu suất đáng kinh ngạc không làm bạn thất vọng, thì Lamborghini Aventador SVJ chắc chắn đáng để xem xét.
Chi phí: Lamborghini Aventador SVJ có giá bao nhiêu?
Lamborghini Aventador SVJ là một trong những chiếc xe đắt nhất trên thị trường. Nó có thể có giá hơn 2 triệu đô la để mua một cái. Và bây giờ, một chiếc đã bị đánh cắp từ bên ngoài đại lý Lamborghini.
Chủ nhân của chiếc xe là một doanh nhân giàu có, đồng thời cũng là một người đam mê sưu tập xe hiếm. Anh ấy đã mua chiếc Aventador khoảng bảy năm trước với giá 3 triệu USD.
Kết luận: Một số điều cần cân nhắc nếu bạn đang cân nhắc mua một chiếc Lamborghini Aventador SVJ là gì?
Khi nói đến siêu xe, Lamborghini Aventador SVJ là một trong những chiếc xe ấn tượng nhất trên thị trường. Với mức giá có thể dễ dàng lên tới 2 triệu đô la, không có gì lạ khi chiếc xe này có nhu cầu cao. Mặc dù chắc chắn có những ưu và nhược điểm khi sở hữu một chiếc Aventador SVJ, đây là một số điều cần lưu ý nếu bạn đang cân nhắc mua một chiếc.
- Lamborghini Aventador SVJ là một chiếc xe rất mạnh mẽ và mặc dù nó có khả năng đạt tốc độ tối đa hơn 217 dặm/giờ, nhưng bạn sẽ muốn nhận thức được những rủi ro liên quan đến việc lái xe ở tốc độ cao như vậy. Nếu bạn không thấy thoải mái khi lái xe trong điều kiện tốc độ cao, đừng mua Aventador SVJ.
- Aventador SVJ được phát triển dựa trên Lamborghini Aventador và bạn cần phải có kiến thức về chiếc xe này trước khi mua. Nếu bạn không thể phân biệt được sự khác biệt giữa Aventador và Aventador SVJ, đừng mua nó. 3. Động cơ V12 0L tăng áp kép, hộp số ly hợp kép 7 cấp, hệ thống treo độc lập 4 bánh với giảm xóc vận hành bằng cần đẩy, phanh gốm carbon và cánh gió sau. Như bạn có thể thấy trong các bức ảnh, còn có huy hiệu SVJ trên mũi xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Aventador và Aventador SVJ
DI CHUYỂN
6,498 cm³
TỐI ĐA SỨC MẠNH
566 kW (770 CV) tại 8.500 vòng/phút
TỐC ĐỘ TỐI ĐA
>350 km/h
TĂNG TỐC 0-100 KM/H (MPH 0-62)
2,8 giây
TIÊU THỤ TỔNG HỢP *
18,0 l/100km (WLTP)
KHÍ THẢI CO2 KẾT HỢP *
448 g/km (WLTP)
Mở rộng tất cả
Thông số kỹ thuật
SỰ TIÊU THỤ
TIÊU THỤ TỔNG HỢP *
18,0 l/100km (WLTP)
KHÍ THẢI CO2 KẾT HỢP *
448 g/km (WLTP)
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ
V12, 60°, MPI
DI CHUYỂN
6,498 cm³
ĐƯỜNG KÍNH X HÀNH TRÌNH PISTON
Ø 95 mm x 76,4 mm
TỶ LỆ NÉN
11,8 ± 0,2
TỐI ĐA SỨC MẠNH
566 kW (770 CV) tại 8.500 vòng/phút
TỐI ĐA MÔ-men xoắn
720 Nm tại 6.750 vòng/phút
TRỌNG LƯỢNG ĐẾN TỶ LỆ CÔNG SUẤT
1,98 kg/CV
BÔI TRƠN
Thùng chứa khô
LỚP PHÁT THẢI
EURO 6 – LEV 3
TRUYỀN TẢI
KIỂU TRUYỀN TẢI
4WD với Haldex thế hệ IV
HỘP SỐ
7 tốc độ ISR, đặc tính thay đổi tùy thuộc vào chế độ chọn ổ đĩa
HIỆU SUẤT
TỐC ĐỘ TỐI ĐA
>350 km/h
TĂNG TỐC 0–100 KM/H (0–62 Dặm/giờ)
2,8 giây
PHANH 100-0 KM/H (62-0 MPH)
30 m
THÂN VÀ KHUNG
KHUNG XE
Khung liền khối bằng sợi carbon với khung trước và sau bằng nhôm
CƠ THỂ NGƯỜI
Nắp ca-pô động cơ bằng sợi carbon, cửa hút gió bên cố định, nắp ca-pô trước, chắn bùn và cửa bằng nhôm; nắp rocker mới với cửa hút gió tăng lên. Cản trước và sau mới nhẹ. Bộ khuếch tán phía trước mới và cánh gió cố định với hệ thống ALA bao gồm vector khí động học.
GƯƠNG
Gương chiếu hậu bên ngoài có sưởi, chỉnh điện và gập điện
KHÍ ĐỘNG HỌC
Khí động học chủ động Ala 2.0 mới với vectơ khí động học
BÁNH XE
VIỀN TRƯỚC
9”J X 20” H2 ET32.2
VIỀN SAU
13”JX21” H2 ET 66.7
LỐP TRƯỚC
PIRELLI P ZERO CORSA 255/30 ZR 20 92Y
LỐP SAU
PIRELLI P ZERO CORSA 355/25 ZR 21 107Y
LÁI VÀ TẠM NGƯNG
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Kiểm soát ổn định điện tử (tích hợp ABS và TCS)
LOẠI ĐÌNH CHỈ
Hệ thống treo trước và sau chủ động lưu biến từ tính thanh đẩy với bộ giảm chấn ngang và lò xo
HÌNH HỌC ĐÌNH CHỈ
Hệ thống treo trước và sau hoàn toàn độc lập bằng nhôm
HỆ THỐNG LÁI
LDS (Lamborghini Dynamic Steering) với tỷ số lái thay đổi
LOẠI LÁI
Trợ lực lái thủy lực
HỆ THỐNG PHANH
PHANH
Hệ thống phanh mạch thủy lực kép với trợ lực phanh chân không; CCB trước và sau, (kẹp phanh 6 xi lanh, kẹp phanh 4 xi lanh)
PHANH TRƯỚC
Hệ thống phanh mạch thủy lực kép với trợ lực phanh chân không; CCB trước và sau, (bộ kẹp phanh 6 xi-lanh, Ø 400 x 38 mm)
PHANH SAU
Hệ thống phanh mạch thủy lực kép với trợ lực phanh chân không; CCB trước và sau, (bộ kẹp phanh 4 xi-lanh, Ø 380 x 38 mm)
SỰ AN TOÀN
TÚI KHÍ
Túi khí người lái hai giai đoạn phía trước và túi khí hành khách thích ứng phía trước; ghế có túi khí “đầu-ngực” bên; túi khí đầu gối ở một số thị trường chọn lọc
AN TOÀN THỤ ĐỘNG
Các khu vực có thể thu gọn phía trước và phía sau; hệ thống bảo vệ bên
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Kiểm soát ổn định điện tử (tích hợp ABS và TCS)
KÍCH THƯỚC
CHIỀU DÀI
4.943mm
CHIỀU RỘNG (TRỪ GƯƠNG)
2.098mm
CHIỀU RỘNG (BAO GỒM GƯƠNG)
2.273mm
CHIỀU CAO
1.136mm
CƠ SỞ BÁNH XE
2.700 mm
TRỌNG LƯỢNG KHÔ
1.525 kg (3.362 lb)
PHÂN BỐ TRỌNG LƯỢNG
43% – 57%
Xem thêm: Các dòng xe Lamborghini khác
- Lamborghini Sesto Elemento | Thông số kĩ thuật, giá bán, hình ảnh
- Lamborghini Urus | Thông số kĩ thuật, giá bán hình ảnh
- Lamborghini Miura | Thông số kĩ thuật, giá bán hình ảnh
- Lamborghini Veneno | Thông số kĩ thuật, giá bán hình ảnh
- Lamborghini Huracan | Thông số kĩ thuật, giá bán hình ảnh
- Lamborghini Huracan | Thông số kĩ thuật, giá bán hình ảnh
- Lamborghini Centenario | Thông số kĩ thuật, giá bán hình ảnh
- Lamborghini Aventador | Thông số kĩ thuật, giá bán hình ảnh
- Lamborghini Aventador SVJ Đánh Giá, Thông Số, Giá Xe
- Lamborghini Aventador S Đánh Giá Thông Số Giá Bán
- Lamborghini Aventador S Roadster: Đánh Giá Thông Số Giá Xe