Giá xe Toyota Cross Tháng 06/2023: Ngập Tràn Khuyến Mãi
✅Cập nhật Giá xe Toyota Cross 2023 mới nhất.
✅Hình ảnh, video chi tiết,✅Thông số kỹ thuật, Đánh giá xe ✅Toyova Cross kèm ✅Ưu đãi và giá lăn bánh tháng ✅02/2023.
✅Các phiên bản Toyota Cross mới: 1.8 G AT, 1.8 V AT, 1.8 HEV HV AT.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe Toyota chính hãng
TOYOTA VĨNH LONG: 0931.016.165 MS.TRÂN
TOYOTA HCM: 0937.139.739 MR.TÚ
TOYOTA TIỀN GIANG: 0969.857.312 MR.VIỆT
TOYOTA THANH HÓA: 0975.531.263 MS.LOAN
MIỀN NAM: 0933.272.105 (MS.TUYẾT)
MIỀN BẮC: 0907.181.192 (Mr Thanh)
MIỀN TRUNG: 0907.181.192 (Mr Bình)
Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử
Bạn muốn đặt Hotline Đại lý tại đây? Liên hệ: 0907.181.192
1. Giá xe Toyota Cross 2023 bao nhiêu?
Toyota Corolla Cross 2023 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Mức giá từng phiên bản Cross có thể tham khảo ở bảng dưới đây.
Tên dòng xe | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
Toyota Cross 1.8G | 720 triệu VNĐ | 829 triệu VNĐ | 806 triệu VNĐ | 796 triệu VNĐ |
Toyota Cross 1.8V | 820 triệu VNĐ | 941 triệu VNĐ | 916 triệu VNĐ | 906 triệu VNĐ |
Toyota Cross 1.8HV | 910 triệu VNĐ | 1.042 tỷ VNĐ | 1.015 tỷ VNĐ | 1.005 tỷ VNĐ |
Ngoài ra Toyota Cross còn có 1 số màu Đặc biệt:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ TOYOTA COROLLA CROSS MỚI NHẤT 2023 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) | 918.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) | 910.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) | 828.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) | 820.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) | 728.000.000 |
Toyota Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) | 720.000.000 |
2. Giá bán xe Toyota Cross và các đối thủ
- Toyota Cross 2023 giá từ 720.000.000 VNĐ.
- Hyundai Kona 2023 giá từ 636.000.000 VNĐ.
- Hyundai Tucson 2023 giá từ 799.000.000 VNĐ.
- Mazda CX-5 2023 giá từ 829.000.000 VNĐ.
- Kia Seltos 2023 giá từ 609.000.000 VNĐ.
- Honda CR-V 2023 giá từ 998.000.000 VNĐ.
3. Toyota Cross 2023 đang ưu đãi gì trong tháng ?
Khách hàng chọn mua xe Toyota Corolla Cross trong tháng 2/2023 sẽ được giảm ngay 10% phí bảo hiểm vật chất xe. Bên cạnh đó, mỗi đại lý tại địa phương sẽ có thêm các chương trình khuyến mại hấp dẫn khác dành cho khách mua xe Toyota Corolla Cross 2023. Những khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ Hotline. (Có xe giao ngay).
4. Bảng giá niêm yết và giá Toyota Cross 2023 lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 928.000.000 | 928.000.000 | 928.000.000 | 928.000.000 | 928.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Bảng các chi phí tính giá xe Toyota Corolla Cross 2023 lăn bánh tại Hà Nội, Sài Gòn và các tỉnh mới nhất |
||||
Các chi phí tính giá lăn bánh xe Corolla Cross | Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La | Hà Tĩnh | Các tỉnh thành phố khác | |
Thuế trước bạ xe ô tô con | 12% | 11% | 10% | |
Phí cấp biển số | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
20 triệu | 2 triệu | |||
Phí đăng kiểm | 340K | |||
Phí bảo trì đường bộ | Xe đăng ký tên cá nhân: 130K/tháng | |||
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180K/tháng | ||||
Bảo hiểm dân sự bắt buộc | Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480K/Năm | |||
Bảo hiểm thân vỏ xe | Giá trị xe x 1,6%/Năm | |||
Phí ép biển mê ca chống nước | 500K | |||
Phí dịch vụ đăng ký | Hà Nội và Sài Gòn | Các tỉnh thành phố khác | ||
3 triệu | 5 triệu |
5. Thông tin xe Toyota Cross 2023
Kiểu dáng: SUV
Số chỗ ngồi: 5Giá từ: Từ 720 triệu VND
Kích thước: 4.460 mm D x 1.825 mm R x 1.620 mm C
Mức tiêu thụ nhiên liệu: kết hợp 4,2-8 l/100km (trong đô thị 4,5-11, ngoài đô thị 3,7-6,1)
Dung tích bình nhiên liệu: 36 – 47 lCông suất: 101 kW / 6.400 rpmĐộng cơ: 1,8 l 4 xi lanhTrọng lượng không tải: 1.360 kg
Số cửa: 5Hộp số: Vô cấp
Phiên bản1.8 G ATGiá 720 triệu VND1.8 V ATGiá 820 triệu VND1.8 HEV HV ATGiá 910 triệu
Tham khảo thêm:
- Giá xe Toyota cập nhật mới nhất
- Giá xe Toyota Vios Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Altis Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Raize Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Veloz Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Avanza Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Fortuner Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Cross Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Innova Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Camry Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Hilux Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Rush Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
- Giá xe Toyota Yaris Khuyến Mãi Lăn Bánh Mới Nhất
5.1 Ngoại thất – Thể thao Năng Động Hầm Hố
Ngoại hình Toyota Corolla Cross sở hữu nhiều nét tương đồng với người anh em RAV4. Song, kích thước xe Corolla Cross lớn hơn hẳn với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm.
Bán kính vòng quay nhỏ 5.2 m đảm bảo nhu cầu di chuyển linh hoạt trong đô thị.
5.1.1 Đầu xe
Phần đầu xe Corolla Cross 2023 toát lên vẻ hung dữ với bộ lưới tản nhiệt cỡ lớn sơn đen.
Lưới tảng nhiệt hình Kim cương đen rất ấn tượn và hiện đại. Tạo thêm điểm nhấn là thanh ngang mạ crom bóng loáng nâng đỡ logo Toyota.
Các họa tiết ở đầu xe như Gương mặt của Võ sĩ Samurai đang đeo mặt nạ và sẵn sàng với mọi cung đường.
Toyota Corolla Cross 2023 được xây dựng trên nền tảng TNGA-C, tương tự Corolla và C-HR.
“Đôi mắt Samurai” của Corolla Cross 2023 được vuốt dài sắc sảo với 2 tùy chọn công nghệ Halogen hoặc LED cùng tính năng cân bằng góc chiếu chỉnh cơ.
Cùng với dãy đèn Led ban ngày vuốt xếch lênh tạo điểm nhấn mạnh mẽ và sắc bén. Cụm đèn sương mù hình tròn cũng được ứng dụng công nghệ LED hiện đại tích hợp vào bộ khuếch tán trung tâm.
5.1.2 Thân xe
Các trụ B và C đều được sơn đen bóng cho cảm giác phần hông xe Corolla Cross 2021 dài hơn thực tế. Qua đó giúp Corolla Cross 2021 đỡ “lép vế” khi đứng cạnh CR-V, CX-5 hay Tucson.
Cùng với cặp gương chiếu hậu hiện đại có chức năng gập-chỉnh điện và tự điều chỉnh khi lùi.
Chạy dọc thân xe Toyota Cross 2023 là những đường gân dập nổi mượt mà (tăng độ cứng).
Bộ la zăng 18 inch hợp kim toát lên vẻ năng động với bộ vành 5 chấu kép thể thao, phay xướt 2 màu.
Xung quanh 4 vòm bánh xe và phần cửa dưới còn có phần ốp màu đen tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe.
5.1.3 Đuôi xe
Phần đuôi xe Corolla Cross 2023 có thiết kế cao ráo, xu hướng xếch lên cao giúp xe có thể thích nghi tốt với nhiều loại đường.
Cụm đèn hậu dạng dải đèn LED ở 2 phiên bản cao cấp (1.8HV và 1.8V). Bản 1.8G chỉ có bóng LED.
Phía trên cao Cross là cánh lướt gió góp phần cải thiện tích khí động học. Đồng thời được tích hợp đèn báo phanh dạng LED giúp phương tiện phía sẽ dễ dàng nhận ra.
Nếu Cross có thêm 1 thanh ngang mạ Crom to bản và sáng màu như ở Honda CR-V sẽ giúp Cross ấn tượng hơn.
5.2 Nội thất –Thoáng đãng, gọn gàng
Khoang lái
Khoang cabin của xe 5 chỗ Toyota Cross 2021 được thiết kế theo phong cách hiện đại, khác với những gì khách hàng Việt từng biết về Toyota.
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, có nhớ vị trí, giúp người lái tìm được vị trí ngồi thuận tiện nhất. Trong khi ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng.
Vô lăng 3 chấu, các nút bấm tích hợp trên vô lăng được bố trí tối ưu để tăng cảm giác lái cũng như dễ sử dụng. Chức năng trợ lực lái điện; chỉnh điện 4 hướng: thò thụt 50mm và lên xuống 40mm giúp người lái tạo tư thế lái xe thoải mái nhất.
Khoang hành khách
Nội thất phiên bản Toyota Cross 1.8V và 1.8HV (hybrid) là tương tự nhau. Ghế da cao cấp 2 màu lựa chọn (đen hoặc nâu)
Trục cơ sở 2640 mm của Corolla Cross 2021 rõ ràng “khiêm tốn” hơn các đối thủ trong phân khúc nhưng không gian bên trong vẫn khá thoải mái. Hàng ghế trước có khoảng để chân 105 mm trong khi hàng ghế sau là 87 mm.
Khoang hành lý
Với khoang hành lý lên đến 487 lít, mẫu xe mới nhà Toyota hoàn toàn có thể đáp ứng tốt nhu cầu du lịch dài ngày cho một gia đình.
5.3 Tiện nghi – Đáp ứng tốt nhu cầu gia đình
Toyota Cross 2023 với hàng loạt tính năng hiện đại như:
- Màn hình cảm ứng 7-9 inch
- Kết nối wifi
- Điều khiển giọng nói
- Kết nối điện thoại thông minh, Apple CarPlay/Android Auto
- Hệ thống đàm thoại rảnh tay
- Kết nối USB, AUX, Bluetooth
- Dàn âm thanh 6 loa
- Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
5.4 Động cơ Xăng & Hydrid:
Phiên bản Hybrid sử dụng động cơ xăng 1.8L đi kèm với mô tơ điện 600V cho tổng công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn.
Phiên bản Toyota Cross 1.8G và Cross 1.8V dùng động cơ xăng 1.8L công suất cực đại 138Hp và mô-men xoắn tối đa 172Nm. Công suất 140 mã lực và mô men xoắn 175 Nm.
Tất cả phiên bản đều sử dụng hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
5.5 Vận hành – Tiết kiệm, Cảm giác lái thú vị
Theo công bố từ nhà sản xuất, bản 1.8HV, mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 4.5L/100km, 3.7L/100km, 4.2L/100km. Ấn tượng hơn hẳn các đối thủ trong cùng phân khúc.
Cả 3 phiên bản Toyota Corolla Cross 2023 đều có Cruise Control. Riêng phiên bản Cross 1.8HEV có thêm 03 chế độ lái: Eco/Sport/Norrmal.
Toyota Corolla Cross 2023 phiên bản 1.8HV khả năng tự sạc điện, do đó khách hàng Việt không cần lo lắng về vấn đề về trạm sạc.
Corolla Cross sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson với thanh cân bằng/bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Đi kèm là 2 bộ lốp dày có thông số 225/50R18 và 215/60R17.
Tham khảo: Bảng Giá Xe Toyota tháng 12/2023 Mới Nhất
5.6 An toàn – Đầy đủ và Đảm bảo
Toyota Cross 2023 hệ thống Toyota Safety Sense gồm:
- Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LTA)
- Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
- Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB)
- 7 túi khí
- Hệ thống điều khiển hành trình
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
- Hệ thống thích nghi địa hình (MTS)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Camera lùi/camera 360 độ
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
6. Phiên bản & Màu xe Toyota Cross 2023
Màu xe Cross 2023 theo các model
Màu xe Toyota Corolla Cross 2023 được trang bị với 7 màu xe cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu trắng ngọc trai (089), màu đen (218), màu xám xanh (1K3), màu bạc (1K0), màu đỏ (3R3), màu xanh (8X2), màu ghi (4X7). Với 7 màu sắc trên khách hàng có thể dựa vào bảng màu xe Corolla Cross 2023 để lựa chọn màu tùy ý theo phong thủy bản mệnh phù hợp với bản thân.
Corolla Cross màu bạc (1K0) | Corolla Cross màu đen (218) |
Corolla Cross màu đỏ (3R3) | Corolla Cross màu nâu (4X7) |
Corolla Cross màu trắng ngọc trai (089) | Corolla Cross màu xám xanh (1K3) |
Corolla Cross màu xanh (8X2) |
Bảng màu xe Toyota Corolla Cross 2023 với 7 màu xe cho khách lựa chọn
7. Bảng chọn màu xe Cross theo phong thủy
MỆNH | TƯƠNG SINH | HÒA HỢP | CHẾ KHẮC | BỊ KHẮC (KỴ) |
KIM | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím |
MỘC | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục | Vàng, Nâu Đất | Trắng, Xám, Ghi |
THỦY | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất |
HỎA | Xanh Lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh Nước |
THỔ | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu Đất | Đen, Xanh Nước | Xanh Lục |
*Bảng chọn màu xe Vios theo mệnh của khách hàng.
8. Ưu và nhược điểm của xe Toyota Cross 2023
8.1 Ưu điểm
8.2 Nhược điểm
9. So sánh xe cùng phân khúc với xe Toyota Cross
Corolla Cross | Honda CRV | Mazda CX-5 | Hyundai Tucson | |
Giá bán | 720-910 triệu đồng | 998-1.118 tỷ | 899-1.019 tỷ | 799-940 tỷ |
Xuất xứ | Nhập khẩu | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Số phiên bản | 3 | 3 | 4 | 4 |
Tính năng nổi bật |
|
|
|
|
Động cơ | Xăng 1.8L và hybrid kết hợp máy xăng 1.8L | 1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | Xăng 2.5L và Xăng 2.0L | Xăng Nu 2.0L MPI, Diesel 2.0L R CRDi e-VGT và Xăng 1.6 T-GDI |
Công suất tối đa | 138-170 mã lực | 188 mã lực | 154-188 mã lực | 153-185 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 172-305 Nm | 240 Nm | 200-252 Nm | 192-402 Nm |
Túi khí | 7 | 6 | 6 |
10. Thông số kỹ thuật xe Toyota Cross 2023 tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross HV (Hybrid) |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Crossover | Crossover | Crossover |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | 5 chỗ |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1815 | 1815 |
Kích thước DRC (mm) | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 | 4460 x 1825 x 1620 |
Chiều dài cơ sở | 2640m) | 2640m) | 2640 9mm) |
Khoảng sáng gầm (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay | 5,2 (m) | 5,2 (m) | 5,2 (m) |
Động cơ | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng, 2ZR-FBE, 1.8L, i4, DOHC | Xăng lai điện (hybrid) |
Dung tích | 1798 (cc) | 1798 (cc) | 1798 (cc)/600V |
Công suất tối đa | 140Hp/6000 vòng/ phút | 140Hp/6000 vòng/ phút | 98Ps+72Ps |
Mô-men xoắn | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 172 Nm/4000 vòng/ phút | 142 Nm+163 Nm |
Hộp số | CVT | CVT | eCVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | EURO 4 |
Mâm xe | 215/60 R17 | 225/50 R18 | 225/50 R18 |
Bình xăng | 47 (lít) | 47 (lít) | 36 (lít) |
11. Thủ tục mua xe Toyota Cross 2023 trả góp
Thủ tục hồ sơ mua xe Toyota Vios 2023 trả góp tại Hà Nội, Sài Gòn và tỉnh |
||
Hồ sơ vay vốn | Cá nhân mua xe | Công ty mua xe |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) | – Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu | – Giấy phép thành lập |
– Sổ hộ khẩu | – Giấy phép ĐKKD | |
– Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) | – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) | |
– Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) | ||
Chứng minh nguồn thu nhập | – Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. | – Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất |
– Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. | – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. | |
– Nếu khách hàng làm việc tư do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
12. Những câu hỏi thường gặp về xe Toyota Cross
Toyota Corolla Cross 2023 có bao nhiêu phiên bản?
Toyota Corolla 2023 có 3 phiên bản: 1.8G / 1.8V và 1.8HV.
Giá lăn bánh Toyota Cross 2023 bao nhiêu ?
Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2023 từ khoảng 789 – 1.047 triệu đồng.
Toyota Corolla Cross thuộc phân khúc xe nào ?
Toyota Corolla Cross được định vị tại phân khúc SUV cỡ nhỏ.
Toyota Corolla Cross cạnh tranh với dòng xe nào ?
Toyota Corolla Cross cạnh tranh với: Hyundai Kona, Kia Seltos, Hyundai Tucson, Mazda CX-5
Toyota Corolla Cross 2023 giá bao nhiêu ?
Giá xe Toyota Corolla Cross 2023 niêm yết 720 triệu đồng
Kích thước xe Toyota Corolla Cross 2023?
Kích thước Toyota Corolla Cross 2023 dài x rộng x cao là 4460 x 1825 x1620 mm.
13. Báo chí viết về xe Toyota Cross 2023
Tạp chí xe hơi Autopro: https://autopro.com.vn/hang-hot-toyota-corolla-cross-va-fortuner-gr-sport-2023-sap-ra-mat-viet-nam-mot-mau-len-lich-xuat-hien-ngay-thang-nay-20230120112526211.chn
Báo Vietnamnet: https://vietnamnet.vn/vn/oto-xe-may/danh-gia-xe/gia-xe-hon-900-trieu-dong-chon-toyota-corolla-cross-hay-hyundai-tucson-807131.html
Báo Vneconomy: https://vneconomy.vn/vi-sao-toyota-corolla-cross-bat-ngo-ban-chay-nhat-thi-truong.htm
Báo Thanh Niên: https://thanhnien.vn/ban-chay-toyota-corolla-cross-tang-gia-10-trieu-dong-post1418006.html
Báo Dân Trí: https://dantri.com.vn/o-to-xe-may/toyota-corolla-cross-ban-2023-tang-gia-10-trieu-dong-20230103161128321.htm
14. Tổng kết