Giá xe tải Hino ưu đãi mới nhất tháng 11/2024
Hino là thương hiệu xe tải nổi tiếng với thiết kế hiện đại và sang trọng. Không chỉ vậy, xe còn có nội thất tiện nghi và đẹp mắt, phù hợp với nhu cầu của người sử dụng. Nội thất xe có màu sắc nhã nhặn, lịch sự và dễ lau chùi. Trên thị trường Việt Nam, có nhiều dòng xe tải Hino được ưa chuộng như Hino gắn cẩu, Hino 700- series, Hino 500- series… Mỗi dòng xe có ưu điểm và giá cả riêng. Dưới đây là bảng giá mới nhất của các dòng xe tải Hino do Xe Hay Việt Nam cung cấp cho quý khách hàng tham khảo.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết
Giá xe tải Hino 1.9 tấn XZU650L 2024
Hino XZU650L là một sản phẩm nổi bật của hãng. Xe có thiết kế đơn giản nhưng không kém phần hiện đại và mạnh mẽ. Xe có khung sườn vững chắc, chịu tải cao. Xe có thùng hàng rộng rãi, phù hợp với nhiều loại hàng hóa.
Xe sử dụng động cơ N04C-VA 4 kỳ và 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 4009 cm3. Xe có kiểu dáng khí động học, giúp tiết kiệm nhiên liệu. Xe còn có nội thất tiện nghi, mang lại sự thoải mái cho người lái. Xe tải Hino XZU650L có giá cả hợp lý, là lựa chọn tốt cho những ai muốn có hiệu quả kinh tế cao.
Giá xe tải Hino XZU650L
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 1t9 XZU650L thùng lửng | 640.000.000 VNĐ |
2 | Hino 1t8 XZU650L thùng kín | 650.000.000 VNĐ |
3 | Hino 1t9 XZU650L thùng bạt | 640.000.000 VNĐ |
4 | Hino 1t9 XZU650L thùng bảo ôn | 795.000.000 VNĐ |
5 | Hino 1.5 tấn XZU650L thùng đông lạnh | 904.000.000 VNĐ |
*Quý Khách nhận Báo Giá, Khuyến Mãi Chính Hãng TỐT NHẤT bằng cách ấn, click vào bên dưới.
Giá xe tải Hino 3.5 tấn XZU342L 2024
Hino 3.5 tấn XZU342L là dòng xe tải có thùng hàng rộng rãi, chịu lực tốt. Xe có động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, chịu tải cao và tiết kiệm nhiên liệu. Xe có khung gầm hiện đại, vững chắc, an toàn.
Xe dùng động cơ Diesel W04D-TR 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng phun nhiên liệu trực tiếp, công suất 130 mã lực tại 2.800 vòng/phút. Điểm nổi bật của Hino XZU342L là động cơ đạt chuẩn khí thải Euro 4 và hệ thống phun nhiên liệu điện tử. Xe còn có intercooler làm mát khí nạp, giúp giảm thải khí, tiết kiệm nhiên liệu và tăng hiệu suất.
Giá xe tải Hino XZU342L
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 3t5 XZU342L thùng lửng | 580.000.000 VNĐ |
2 | Hino Dutro 3t5 XZU342L thùng kín | 590.000.000 VNĐ |
3 | Hino 3t49 XZU342L thùng bạt | 585.000.000 VNĐ |
4 | Hino 4t8 XZU342L thùng đông lạnh | 850.000.000 VNĐ |
5 | Hino 4t5 XZU342L thùng kín bửng nâng | 685.000.000 VNĐ |
6 | Hino 5 tấn thùng lửng – Dutro XZU342L | 600.000.000 VNĐ |
7 | Hino 4T5 thùng bảo ôn – Dutro XZU342L | Đang cập nhật |
Giá xe tải Hino 3t5 XZU720L 2024
Hino XZU720L là dòng xe tải có ngoại hình đẹp mắt, thu hút sự chú ý. Xe còn có khung gầm vững chắc, chịu lực tốt, ít hỏng vặt. Do đó bạn có thể tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.
Xe có động cơ mới Euro4, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Xe có thể vào thành phố dễ dàng và chỉ cần bằng B2 để lái. Xe còn có giá cả hợp lý, thuộc nhóm tốt nhất trong cùng phân khúc.
Giá xe tải Hino XZU720L
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 3t5 XZU720L thùng kín | 693.000.000 VNĐ |
2 | Hino 3t45 XZU720L thùng bạt | 688.000.000 VNĐ |
3 | Hino 3 tấn thùng bảo ôn – XZU720L | 835.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Hino 4.5 tấn XZU730L 2024
Hino XZU730L là dòng xe tải trọng nhẹ thuộc Hino 300 series. Xe phù hợp với nhu cầu di chuyển trong nội thành. Xe cạnh tranh với 3 thương hiệu Nhật và Hàn lớn là: Hyundai, Fuso và Isuzu N- Series.
Xe có ưu điểm là mạnh mẽ, an toàn, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Xe có thể chạy đường dài mà không sợ nóng két nước. Xe có khả năng vận hành êm ái trên mọi địa hình. Xe có chất lượng cao vì nhập khẩu 3 cục và lắp ráp ở Việt Nam. Xe còn có giá cả hợp lý, thấp hơn nhiều xe cùng phân khúc.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 4t9 XZU730L thùng kín | 750.000.000 VNĐ |
2 | Hino 4t5 thùng kín – XZU730L | 750.000.000 VNĐ |
3 | Hino 5 tấn XZU730L thùng bạt | 748.000.000 VNĐ |
4 | Hino 4t9 XZU730L thùng lửng | 735.000.000 VNĐ |
5 | Hino 4t8 XZU730L thùng lửng bửng nâng | 740.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Hino 6 tấn FC 2024
Hino 6 tấn FC là dòng xe tải thuộc Hino 500 có thùng hàng rộng rãi. Xe có thể vận chuyển nhiều loại hàng hóa cồng kềnh như ống nước, bánh kẹo, bao bì, văn phòng phẩm… Xe dùng động cơ J05E – TE nhập khẩu, công suất 165Ps, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Cabin của xe sơn tĩnh điện, không phai màu và lâu bền. Hino FC có nhiều tính năng an toàn cho người sử dụng. Cabin đơn nhưng rộng rãi và thoải mái, phù hợp cho đi đường xa. Nội thất có nhiều tiện nghi như radio, ngăn để đồ, CD… giúp bạn giải trí.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 6.2 tấn thùng bảo ôn – FC99JJTC | 1.090.000.000 VNĐ |
2 | Hino 7 tấn thùng mui bạt – FC9JJTC | 930.000.000 VNĐ |
3 | Hino 6T7 thùng lửng – FC9JNTC | 945.000.000 VNĐ |
4 | Hino 6T7 thùng lửng – FC9JLTC | 915.000.000 VNĐ |
5 | Hino 6 tấn thùng bảo ôn – FC9JLTC | 1.100.000.000 VNĐ |
6 | Hino 6T4 thùng kín – FC9JLTC | 945.000.000 VNĐ |
7 | Hino 6T5 thùng mui bạt – FC9JLTC | 940.000.000 VNĐ |
8 | Hino 6 tấn thùng mui bạt – FC9JJTA | 898.000.000 VNĐ |
9 | Hino 6 tấn thùng kín – FC9JJTA | 900.000.000 VNĐ |
10 | Hino 6 tấn thùng bảo ôn – FC9JJTA | 1.030.000.000 VNĐ |
11 | Hino 6 tấn FC9JLTA thùng lửng | 895.000.000 VNĐ |
12 | Hino 5.4 tấn thùng bạt – FC9JNTA | Đang cập nhật |
13 | Hino 6T5 thùng kín – FC9JJTC | Đang cập nhật |
Giá xe tải Hino 8 tấn FG 2024
Hino 8 tấn FG là dòng xe tải tầm trung và hạng nặng thuộc HINO 500. Xe có thiết kế hầm hố và khả năng vận hành mạnh mẽ. Xe có ưu thế về khả năng vận chuyển hàng hóa, không có đối thủ cùng phân khúc. Xe chạy êm ái, chịu tải cao nhưng tiết kiệm nhiên liệu và ít hư.
Xe dùng động cơ Hino J08E–WE phun nhiên liệu trực tiếp, siêu tiết kiệm nhiên liệu, tốc độ tối đa là 191/2.500 vòng/phút. Xi lanh và hành trình Piston là 112×130, cho thấy xe tiêu hao nhiên liệu rất ít. Điểm nổi bật nhất là động cơ Euro 4 thế hệ mới. Giá cả hợp lý, chất lượng cao, bạn sẽ hài lòng.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 8T5 thùng lửng – FG8JT7A | 1.360.000.000 VNĐ |
2 | Hino 8.5 tấn thùng chở kính – FG8JP7A | 1.400.000.000 VNĐ |
3 | Hino 7T6 thùng kín – FG8JJ7A | 1.330.000.000 VNĐ |
4 | Hino 7T8 thùng mui bạt – FG8JT7A | 1.390.000.000 VNĐ |
5 | Hino 8T2 thùng bạt – FG8JP7A | 1.350.000.000 VNĐ |
6 | Hino 9T5 thùng mui bạt – FG8JPSN | 1.440.000.000 VNĐ |
7 | Hino 7 tấn thùng kín 9m8 – FG8JPSU | 1.422.000.000 VNĐ |
8 | Hino 8T8 thùng mui bạt – FG8JPSB | 1.338.000.000 VNĐ |
9 | Hino 8T1 thùng kín – FG8JPSL | 1.340.000.000 VNĐ |
10 | Hino 6T7 thùng bảo ôn – FG8JPSU | 1.550.000.000 VNĐ |
11 | Hino 8T3 thùng bảo ôn – FG8JPSB | 1.530.000.000 VNĐ |
12 | Hino 7T6 thùng bảo ôn – FG8JPSL | 1.560.000.000 VNĐ |
13 | Hino FG8JPSB 8T6 thùng lửng | 1.290.000.000 VNĐ |
14 | Hino 8 tấn FG thùng đông lạnh | 2.160.000.000 VNĐ |
15 | Hino 7 tấn thùng bảo ôn – FG8JT7A | Đang cập nhật |
16 | Hino 8 tấn thùng bảo ôn – FG8JT7A | Đang cập nhật |
17 | Hino 7.5 tấn thùng bảo ôn – FG8JP7A | Đang cập nhật |
Giá xe tải Hino 15 tấn FL 2024
Hino 15 tấn FL là dòng xe tải kế thừa từ Hino 300 series. Xe có động cơ mới J08E-UF-4 cực kỳ mạnh mẽ. Xe có thùng hàng siêu dài, đứng đầu về khả năng chở hàng.
Xe được đánh giá là vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, chịu tải cao. Xe là lựa chọn tốt cho những ai cần mua xe tải hạng nặng. Xe còn có nhiều điểm nổi bật về nội ngoại thất. Cabin chắc chắn, không bị biến dạng. Phụ tùng dễ thay mới, sửa chữa. Nội thất rộng rãi và thoải mái. Sau đây là bảng giá các mẫu xe Hino FL để bạn tham khảo.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 15 tấn thùng kín – FL8JW7A | 1.775.000.000 VNĐ |
2 | Hino 15 tấn thùng kín – FL8JT7A | 1.705.000.000 VNĐ |
3 | Hino 15T5 thùng lửng – FL8JT7A | 1.665.000.000 VNĐ |
4 | Hino 15T3 thùng mui bạt – FL8JT7A | 1.685.000.000 VNĐ |
5 | Hino 15 tấn thùng mui bạt – FL8JW7A | 1.750.000.000 VNĐ |
6 | Hino 14T3 thùng mui bạt – FL8JW7A | 1.750.000.000 VNĐ |
7 | Hino 15T6 thùng mui bạt – FL8JTSA | 1.600.000.000 VNĐ |
8 | Hino 15 tấn FL8JTSL thùng bạt | 1.650.000.000 VNĐ |
9 | Hino 15 tấn thùng mui kín – FL8JTSL | 1.670.000.000 VNĐ |
10 | Hino FL8JTSA 16T3 thùng lửng | 1.570.000.000 VNĐ |
11 | Hino FL8JTSL 15T8 thùng lửng | 1.620.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Hino gắn cẩu 2024
Xe tải Hino gắn cẩu là dòng xe chuyên dùng để nâng hàng hóa. Xe tải Hino gắn cẩu có nhiều loại khác nhau. Có thể phân loại theo tải trọng cẩu, theo hãng sản xuất… Hai loại phổ biến nhất là xe tải Hino gắn Unic và Tadano.
Unic là xe tải có cẩu Unic rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Đặc điểm của nó là cứng cáp, bền bỉ, dễ vận hành và sửa chữa. Xe còn có chế độ bảo hành toàn cầu. Xe tải Hino gắn cẩu Tadano được đánh giá thấp hơn Unic nhưng lại linh hoạt hơn. Xe vẫn có chất lượng tốt. Ngoài ra còn có xe tải gắn cẩu Dongyang, Kanglim.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 2 tấn XZU720L gắn cẩu Unic URV346 | 1.190.000.000 VNĐ |
2 | Hino 3t4 XZU730L gắn cẩu Unic URV343 | 1.215.000.000 VNĐ |
3 | Hino 3 tấn XZU720L gắn cẩu Unic URV343 | 1.125.000.000 VNĐ |
4 | Hino 3t5 XZU730L gắn cẩu Unic URV345 | 1.275.000.000 VNĐ |
5 | Hino 2 tấn XZU720L gắn cẩu Unic URV345 | 1.165.000.000 VNĐ |
6 | Hino 2t5 XZU720L gắn cẩu Unic URV345 | 1.192.000.000 VNĐ |
7 | Hino 2t9 XZU720L gắn cẩu Unic URV344 | 1.135.000.000 VNĐ |
8 | Hino 3t5 XZU730L gắn cẩu Unic URV344 | 1.160.000.000 VNĐ |
9 | Hino 1t2 XZU650 gắn cẩu Unic URV233 | 990.000.000 VNĐ |
10 | Hino 1t2 XZU650 gắn cẩu Unic URV293 | 1.020.000.000 VNĐ |
11 | Hino 6 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn – FC9JLTA | 1.385.000.000 VNĐ |
12 | Hino 6 tấn gắn cẩu 3 tấn 6 khúc – FC9JLTA | 1.170.000.000 VNĐ |
13 | Hino FC 6 tấn gắn cẩu Unic 5 tấn 5 khúc URV550 | 1.280.000.000 VNĐ |
14 | Hino FC9JLTA 3T4 gắn cẩu Unic URV545 | 1.495.000.000 VNĐ |
15 | Hino FC9JLTA 3T45 gắn cẩu Unic URV544 | 1.580.000.000 VNĐ |
16 | Hino FG8JP7A 6T8 gắn cẩu Unic URV555 | 2.075.000.000 VNĐ |
17 | Hino FG8JP7A 5T7 gắn cẩu Unic URV546 | 1.983.000.000 VNĐ |
18 | Hino FG8JPSU 5T9 gắn cẩu Unic URV555 | 2.085.000.000 VNĐ |
19 | Hino FC9JLTC 5.2 tấn gắn cẩu Unic URV345 | Đang cập nhật |
20 | Hino FC9JLTC 5.6 tấn gắn cẩu Unic URV343 | Đang cập nhật |
21 | Hino FC9JNTC 4.9 tấn gắn cẩu Unic URV346 | Đang cập nhật |
22 | Hino FC9JLTC 5.3 tấn gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
23 | Hino FC9JNTC 4.6 tấn gắn cẩu Unic URV343 | Đang cập nhật |
24 | Hino FC9JLTA 4T1 gắn cẩu Unic URV345 | Đang cập nhật |
25 | Hino FC9JLTA 3T5 gắn cẩu Unic URV555 | Đang cập nhật |
26 | Hino FC9JLTA 4T9 gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
27 | Hino FG8JPSB 6T5 gắn cẩu Unic URV554 | Đang cập nhật |
28 | Hino FG8JT7A 7 tấn gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
29 | Hino FG8JP7A 6 tấn gắn cẩu Unic URV547 | Đang cập nhật |
30 | Hino FG8JP7A 6T7 gắn cẩu Unic URV635 | Đang cập nhật |
31 | Hino FG8JPSL 6T5 gắn cẩu Unic URV555 | Đang cập nhật |
32 | Hino FG8JPSN 8T2 gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
33 | Hino FG8JPSB 7T2 gắn cẩu Unic URV504 | Đang cập nhật |
34 | Hino FL8JT7A 13 tấn gắn cẩu Unic URV554 | Đang cập nhật |
35 | Hino 13 tấn FL8JT7A gắn cẩu Unic URV504 | Đang cập nhật |
36 | Hino FL8JW7A 3 chân 13 tấn gắn cẩu Unic URV555 | Đang cập nhật |
37 | Hino FL8JTSA 3 chân 14 tấn gắn cẩu Unic URV555 | Đang cập nhật |
38 | Hino FL8JTSG 3 chân 14 tấn gắn cẩu Unic URV554 | Đang cập nhật |
39 | Hino FL8JTSG 15 tấn gắn cẩu Unic URV344 | Đang cập nhật |
40 | Hino FL8JTSA 12 tấn gắn cẩu Unic URV805 | Đang cập nhật |
Giá xe ép rác Hino 2024
Môi trường là vấn đề đang được xã hội quan tâm, do đó nhu cầu sử dụng các dòng xe chở rác, xe ép rác ngày càng cao. Xe ép rác Hino được dùng để giúp con người gom rác thải một cách hiệu quả, tiết kiệm công sức và thời gian. Do đó nhiều hãng xe nổi tiếng đều ra mắt dòng xe tải ép rác với công nghệ tiên tiến nhất.
Hino là thương hiệu rất được yêu thích trong việc sử dụng làm xe nền đóng các loại thùng chuyên dụng như chở rác, ép rác… Điều này chứng tỏ chất lượng của hãng. Hiện nay Hino đang cung cấp nhiều dòng xe ép rác từ 3 – 20 khối. Tuy nhiên giá thành của Hino khá cao so với các mẫu xe cùng phân khúc của Isuzu.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 6 khối WU342L | Đang cập nhật |
2 | Hino 9 khối FC9JESW | Đang cập nhật |
3 | Hino 14 khối FG8JJSB | Đang cập nhật |
4 | Hino 20 khối FM9JNSA | Đang cập nhật |
5 | Hino 6 khối WU342L | Đang cập nhật |
6 | Hino thùng rời 10 khối FC9JESW | Đang cập nhật |
7 | Hino thùng rời 15 khối FG8JJSB | Đang cập nhật |
8 | Hino 20 khối FM | Đang cập nhật |
9 | Hino thùng rời 20 Khối FM8JNSA | Đang cập nhật |
10 | Thùng Rời Hooklift Hino FM 21 Khối | Đang cập nhật |
11 | Thùng Rời Hooklift Hino FG 10 Khối | Đang cập nhật |
12 | Thùng Rời Hooklift Hino WU342L 6 Khối | Đang cập nhật |
Giá xe đầu kéo Hino 2024
Khác với các mẫu xe tải khác là nhập khẩu linh kiện chính hãng và lắp ráp ở nhà máy Việt Nam. Xe đầu kéo Hino nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hino-Motor của Nhật. Do đó xe được sản xuất và lắp ráp bằng dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất hiện nay.
Xe đầu kéo Hino có ưu điểm là động cơ E13C mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Do đó xe là lựa chọn giúp tiết kiệm kinh tế, mang lại lợi nhuận cao cho người dùng. Xe cũng là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà vận tải chuyên nghiệp.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 6 khối WU342LHino 2 cầu sức kéo 60 tấn – SS1EKV | 1.580.000.000 VNĐ |
2 | Hino 1 cầu 410ps SH1EEVA | Đang cập nhật |
3 | Hino cabin nóc cao 02 giường-SS2P-406 | Đang cập nhật |
Giá xe ben Hino 2024
Xe ben Hino là dòng xe chuyên dùng trong lĩnh vực xây dựng để chở gạch, cát, đá, xi măng… Thông thường mọi người sử dụng xe Ben Hino tải trọng 1.9 – 16 tấn cho các công trình xây dựng. Đặc điểm nổi bật của dòng xe này là phù hợp với mọi địa hình.
Xe ben Hino có nhiều tải trọng khác nhau như 3.7 khối, 10 khối, 4.5 tấn, 8 tấn, 14 tấn… Bạn có thể chọn loại xe ben có tải trọng phù hợp với mục đích sử dụng. Hiện nay hệ thống sản xuất thùng ben rất hiện đại, đảm bảo chất lượng khi sử dụng. Về giá cả thì rất cạnh tranh, phù hợp nhiều đối tượng. Sau đây là bảng giá một số loại xe ben Hino hiện nay.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 3.5 tấn – Dutro WU342L 110HD | 625.000.000 VNĐ |
2 | Hino 6 tấn – FC9JETA | 1.440.000.000 VNĐ |
3 | Hino 8 tấn – FG8JJ7A | 1.460.000.000 VNĐ |
4 | Hino 15 tấn FM8JN7A | 1.980.000.000 VNĐ |
5 | Hino 4.7 tấn – XZU342L | Đang cập nhật |
6 | Hino 6.4 tấn – FC9JETC | Đang cập nhật |
Giá xe bồn Hino 2024
Xe bồn Hino có nhiều loại như xe bồn trộn bê tông, xe bồn chở xăng dầu, xe bồn hút bùn chất thải. Ngoài ra còn có xe bồn chở nước và xe bồn chở thức ăn gia súc.
Xe bồn có thiết kế độc đáo hơn các dòng xe tải khác, độ bền cao và có nhiều màu sắc. Xe bồn còn nổi bật với kích thước thùng lớn và tải trọng linh hoạt. Hiện nay giá xe bồn Hino khá cao so với các hãng cùng phân khúc. Tuy nhiên chất lượng xe lại xứng đáng với giá cả nên cũng không có gì phải lo.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Hino 6 khối Dutro WU342L chở xăng dầu | Đang cập nhật |
2 | Hino FC 7 khối chở xăng dầu | Đang cập nhật |
3 | Hino FC 7 khối chở xăng dầu | Đang cập nhật |
4 | Hino 16 khối FM | Đang cập nhật |
5 | Hino 3 chân 20 khối chở xăng – FM8JNSA | Đang cập nhật |
6 | Hino 3 chân 20 khối FM chở xăng dầu | Đang cập nhật |
7 | Hino 3 chân 20 khối FL chở xăng dầu | Đang cập nhật |
Hiện nay xe tải Hino có nhiều chủng loại khác nhau: hạng nhẹ, hạng trung và hạng nặng. Giá thành hợp lý, kiểu dáng đa dạng, chất lượng được đánh giá cao, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Tất cả đều là yếu tố giúp nhiều người lựa chọn xe tải Hino.