Trang chủ / So sánh xe / So sánh Toyota / So sánh các phiên bản Toyota Cross 2024 – Nên mua bản nào?

So sánh các phiên bản Toyota Cross 2024 – Nên mua bản nào?

5/5 - (27 bình chọn)

Corolla Cross là mẫu Crossover đầu tiên của Toyota được trang bị công nghệ hybrid và mở bán chính hãng tại thị trường Việt Nam. Người dùng đã rất thích thú, quan tâm và dành cho mẫu xe này nhiều sự tò mò. Bạn muốn biết sự khác nhau giữa các phiên bản của mẫu xe này, hãy cùng xehayvietnam.com so sánh các phiên bản Toyota Cross trong bài viết dưới đây.

Tổng quan về Toyota Corolla Cross 2024

Được giới thiệu từ 08/2020, Toyota Corolla Cross đã vượt mặt hàng loạt gương mặt “sừng sỏ” trong phân khúc SUV dưới 1 tỷ. Như KIA Seltos, Hyundai Tucson, …  vào năm 2021. Trở thành mẫu xe bán chạy nhất và đóng vai trò tiên phong trong việc mở rộng phân khúc xe gầm cao. Có giá bán dưới 1 tỷ của Toyota tại Việt Nam với thiết kế đẹp, trang bị tiện nghi và an toàn vượt trội.

So sánh các phiên bản Toyota Cross
So sánh các phiên bản Toyota Cross

 So sánh các phiên bản Toyota Cross về mức giá bán 

Toyota Corolla Cross 2024 hiện đang được phân phối với 3 phiên bản, có mức giá niêm yết:

🔰 So sánh các phiên bản Toyota Cross về mức giá bán 
⭐️ Phiên bản  ⭐️ Giá niêm yết  
🔰 1.8G 719 triệu
🔰 1.8V 765 triệu
🔰 1.8HEV 860 triệu

So sánh các phiên bản Toyota Cross về giá bán, Toyota Cross 1.8HEV có mức giá niêm yết khá cao so với 2 bản còn lại. 

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:

Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666

 

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

Xem thêm:

>> Giá xe Toyota Cross: Khuyến mãi, trả góp, thông số mới

>> SO SÁNH TOYOTA CROSS VÀ MAZDA CX5 2024 – XE NÀO TỐT HƠN?

>> SO SÁNH KIA SELTOS VÀ TOYOTA CROSS 2024

So sánh ngoại thất của các phiên bản Toyota Cross

Toyota Corolla Cross 2024 mang đến cho người sử dụng 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất, gồm: bạc, đỏ, trắng, đen, nâu, xanh dương và xám.

🔰 Thông số ngoại thất của Toyota Cross

🔰 Dài x Rộng x Cao (mm) 4.460 x 1.825 x 1.620 
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
🔰 Khoảng sáng gầm (mm) 161
🔰 Vòng quay tối thiểu (m) 5,2

 

So sánh các phiên bản Toyota Cross - ngoại thất xe
So sánh các phiên bản Toyota Cross – ngoại thất xe

Toyota Corolla Cross 2024 được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm TNGA-C của Toyota. Cả 3 phiên bản của dòng xe này đều sở hữu thông số chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt: 4.460mm x 1.825mm x 1.620mm. Chiều dài cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm đạt 161mm.

🔰 So sánh các phiên bản Toyota Cross về trang bị ngoại thất 

Phiên bản  ⭐️ 1.8G ⭐️ 1.8V ⭐️ 1.8HEV 
🔰 Cụm đèn trước  Halogen LED LED
🔰 Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen LED LED
🔰 Đèn sương mù LED
🔰 Điều khiển đèn tự động
🔰 Nhắc nhở đèn sáng
🔰 Đèn chờ dẫn đường
🔰 Cân bằng góc chiếu 
🔰 Gương chiếu hậu chỉnh – gấp điện tự động, đèn báo rẽ
🔰 Gương tự điều chỉnh khi lùi Không
🔰 Gạt mưa tự động Không
🔰 Thanh đỡ giá nóc Không
🔰 Mâm/lốp xe Hợp kim 17”, 215/60R17 Hợp kim 18”, 225/50R18 

So sánh các phiên bản Toyota Cross về trang bị ngoại thất, phiên bản 1.8G trên Toyota Corolla Cross chỉ được trang bị đèn Halogen tiêu chuẩn. Trong khi 2 phiên bản cao cấp hơn được trang bị đèn công nghệ LED. Ngoài ra, gương chiếu hậu có tính năng tự điều chỉnh khi lùi, gạt mưa tự động. Giá đỡ nóc xe cũng chỉ được trang bị trên 2 bản cao cấp là 1.8V và 1.8HV.

Toyota Corolla Cross 2024 bản 1.8G sở hữu bộ mâm 17 inch sơn bạc, ít nổi bật hơn trên bản tiêu chuẩn. La zăng 5 chấu kép có kích thước 18 inch trên 2 bản còn lại, tạo sự hài hòa với tổng thể của xe hơn.

So sánh về nội thất của các phiên bản Toyota Cross

So sánh các phiên bản Toyota Cross - nội thất xe
So sánh các phiên bản Toyota Cross – nội thất xe

 

So sánh các phiên bản Toyota Cross về nội thất xe 
Phiên bản  ⭐️ 1.8G ⭐️ 1.8V  ⭐️ 1.8HV
🔰 Chất liệu vô lăng Da Da  Da
🔰 Tay lái tích hợp nút chức năng
🔰 Chất liệu ghế Da Da  Da
🔰 Ghế lái chỉnh điện  8 hướng 8 hướng 8 hướng
🔰 Ghế phụ chỉnh cơ  4 hướng 4 hướng 4 hướng
🔰 Hàng ghế sau  gập 60:40, ngả lưng gập 60:40, ngả lưng gập 60:40, ngả lưng 
🔰 Đồng hồ lái kỹ thuật số Đèn báo chế độ Eco Đèn báo chế độ Eco Đèn báo hệ thống Hybrid
🔰 Màn hình đa thông tin 4.2” TFT 4.2” TFT 7” TFT
🔰 Khoang hành lý (L) 440 440 440

Bước vào bên trong khoang cabin, không gian nội thất của Toyota Corolla Cross 2024 được thiết kế khá tươm tất, dù là phiên bản thấp nhất. Cả 3 phiên bản đều không có quá nhiều sự khác biệt khi có nội thất trang bị đầy đủ như nhau.

So sánh các phiên bản Toyota Cross – khoang lái, ghế ngồi  

So sánh các phiên bản Toyota Cross - ghế ngồi
So sánh các phiên bản Toyota Cross – ghế ngồi

Vô lăng trên 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross 2024 đều được bọc da, thiết kế 3 chấu hiện đại. Tất cả ghế sử dụng chất liệu da, với tính năng chỉnh điện 8 hướng trên ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng trên ghế phụ là trang bị tiêu chuẩn.

Điểm khác biệt ở việc chỉ có bản 1.8HEV được trang bị cụm đồng hồ với hệ thống đèn báo Hybrid. Kết hợp cùng với màn hình hiển thị 7inch TFT. Trong khi 2 bản thấp hơn sở hữu đèn báo chế độ Eco và màn hình đồng hồ lái 4.2 inch.

Khoang hành lý của Toyota Corolla Cross có dung tích ở mức 440 lít, thoải mái dùng cho tất cả hành khách trên xe. Đặc biệt, người dùng cũng có thể gập hàng ghế sau tỷ lệ 60:40 để mở rộng tối đa không gian chứa đồ khi cần thiết.

So sánh các phiên bản Toyota Cross về tiện nghi nội thất 

🔰 So sánh các phiên bản Toyota Cross về tiện nghi nội thất 
🔰 Phiên bản  ⭐️ 1.8G ⭐️ 1.8V  ⭐️ 1.8HV
🔰 Hệ thống âm thanh  6 loa 6 loa 6 loa
🔰 Màn hình cảm ứng giải trí  7” 9” 9”
🔰 Apple CarPlay/Android Auto/USB 
🔰 Điều hòa tự động 1 vùng 2 vùng 2 vùng
🔰 Cửa gió hàng ghế sau
🔰 Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
🔰 Cửa sổ trời Không Có 
🔰 Khóa điện, khóa cửa từ xa
🔰 Khóa thông minh. Khởi động nút bấm
🔰 Cruise Control

Sự khác biệt giữa các phiên bản của Toyota Cross cũng được thể hiện rõ nét hơn qua  trang bị tiện nghi. Nổi bật giữa khoang lái là màn hình giải trí trung tâm 9 inch được trang bị trên bản 1.8V và 1.8HEV, trên bản tiêu chuẩn chỉ là 7 inch. Bên cạnh đó, cửa sổ trời và hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập cũng chỉ có trên bản 1.8HEV và 1.8V.

So sánh các phiên bản Toyota Cross - trang bị nội thất
So sánh các phiên bản Toyota Cross – trang bị nội thất

Các tính năng giải trí và hệ thống hỗ trợ lái đều được trang bị đầy đủ trên 3 phiên bản của Toyota Corolla Cross như: dàn âm thanh 6 loa, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto/USB và Bluetooth. Cửa gió cho hàng ghế phía sau, gương chiếu hậu bên trong xe chống chói tự động. Khóa cửa điện và chức năng khóa cửa từ xa, khóa thông minh, khởi động nút bấm và Cruise Control.

So sánh về vận hành của các phiên bản Toyota Cross 

🔰  So sánh các phiên bản Toyota Cross về vận hành 
🔰 Phiên bản  ⭐️ 1.8G ⭐️ 1.8V ⭐️ 1.8HEV
🔰 Loại động cơ Xăng Xăng Xăng – điện 
🔰 Công suất tối đa  138 mã lực 138 mã lực 150 mã lực
🔰 Mô-men xoắn cực đại  172 Nm 172 Nm 305 Nm
🔰 Hộp số CVT CVT CVT
🔰 Hệ dẫn động FWD FWD FWD
🔰 Hệ thống treo trước – sau MacPherson / thanh cân bằng.
Thanh xoắn / thanh cân bằng dạng bán phụ thuộc
🔰 Phanh trước – sau Đĩa – Đĩa
🔰 Trợ lực lái Điện
🔰 Drive Mode Không  3 chế độ: Normal/PWR/Eco, EV

Về vận hành, bản 1.8G và 1.8V của Toyota Corolla Cross 2024 được trang bị động cơ xăng 2ZR-FE 1.8L hút khí tự nhiên. Cho phép sản sinh công suất tối đa 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút và momen xoắn cực đại 172Nm tại 4.000 vòng/phút.

So sánh các phiên bản Toyota Cross - động cơ
So sánh các phiên bản Toyota Cross – động cơ

Trong khi phiên bản 1.8HEV có hệ truyền động hybrid, gồm động cơ xăng 2ZR-FXE 1.8L (cho công suất 97 mã lực, mô-men xoắn tối đa 142 Nm) kết hợp với động cơ điện (tạo công suất 72 mã lực, momen xoắn cực đại 163Nm).

Cả 3 phiên bản đều được trang bị hệ dẫn động cầu trước và hộp số biến thiên vô cấp. Riêng bản 1.8HEV còn có các chế độ lái như: Normal, Power, Eco và lái điện EV.

Tính năng an toàn trên các phiên bản Toyota Corolla Cross 

🔰 So sánh các phiên bản Toyota Cross về trang bị an toàn 
Phiên bản  ⭐️ 1.8G ⭐️ 1.8V  ⭐️ 1.8HV
🔰 Số túi khí 7 7 7
🔰 Chống bó cứng phanh
🔰 Hỗ trợ phanh khẩn cấp
🔰 Phân phối lực phanh điện tử
🔰 Cân bằng điện tử
🔰 Kiểm soát lực kéo
🔰 Khởi hành ngang dốc
🔰 Cảm biến áp suất lốp
🔰 Đèn báo phanh khẩn cấp
🔰 Cảm biến trước – sau
🔰 Hệ thống báo động. Mã hóa động cơ 
🔰 Cảnh báo điểm mù Không
🔰 Cảnh báo phương tiện cắt phía sau Không
🔰 Camera 360 độ Không
🔰 Đèn pha tự động Không
🔰 Cảnh báo tiền va chạm Không
🔰 Cruise Control  Không
🔰 Cảnh báo lệch làn, giữ làn  Không

 

So sánh các phiên bản Toyota Cross - trang bị an toàn
So sánh các phiên bản Toyota Cross – trang bị an toàn

So sánh các phiên bản Toyota Cross về các tính năng, trang bị an toàn. Các tính năng an toàn cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh, phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp. Cân bằng điện tử, 7 túi khí, khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp,… Tất cả được trang bị tiêu chuẩn trên 3 phiên bản Toyota Corolla Cross 2024.

Trong khi đó, trên bản 1.8V và 1.8HEV còn được bổ sung thêm các tính năng: camera 360 độ, cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang ở phía sau. Đặc biệt, trên 2 phiên bản này cũng được trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense thế hệ 2. Gồm nhiều tính năng cao cấp như: đèn pha thích ứng, cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn đường.

Nên mua phiên bản nào của Toyota Cross 2024?

Nhìn chung, Toyota Corolla Cross 2024 là mẫu xe tốt và đáng mua trong tầm giá. Xe sở hữu thiết kế đẹp mắt, không gian nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi phong phú và mức giá bán phù hợp. Với bản cao cấp nhất 1.8HEV được trang bị khối động cơ lai điện mạnh mẽ vượt trội, tính năng an toàn chủ động. Còn với mức giá mềm hơn, bạn có thể lựa chọn 2 phiên bản còn lại là 1.8G và 1.8V. Sự lựa chọn phụ thuộc vào ;nhu cầu của người sử dụng và khả năng tài chính mua xe. Nếu bạn cần sự tư vấn chi tiết hơn, mời bạn liên hệ tới xehayvietnam.com tại hotline  0907.181.192 để được chuyên viên tư vấn cụ thể. Chúc bạn luôn lái xe bình an!

Xem thêm: So sánh Toyota Cross và các dòng xe khác

 

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      600fb86d8b9669d8aa023bb4 top 10 cac loai bien so xe may o to dep chuan chuyen nghiep nhat 9

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Bình Dương Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 61 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      62 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Long An Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 62 ở Long An theo đối chiếu với Bảng ký ...

      63 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Tiền Giang Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 63 ở Tiền Giang theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe 64 o dau

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Vĩnh Long Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 64 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status