Trang chủ / So sánh xe / So sánh Mitsubishi / So sánh Xpander và Outlander 2024 Anh Em Mitsubishi So Găng

So sánh Xpander và Outlander 2024 Anh Em Mitsubishi So Găng

5/5 - (27 bình chọn)

Với hai mẫu xe nhà Mitsubishi là Xpander và Outlander. Có nhiều người đang phân vân khi mua xe chưa biết nên chọn xe nào giữa hai mẫu xe này. Để biết được rằng bạn nên chọn chiếc MPV – Xpander, hay mẫu Outlander Hybrid mới sắp ra mắt. Mời bạn cùng xehayvietnam.com So sánh Xpander và Outlander để biết được mẫu xe nào phù hợp với mình.

Tổng quan Xpander và Outlander

So sánh Xpander và Outlander
So sánh Xpander và Outlander

Mitsubishi Xpander 2024 thế hệ mới ra mắt đã nhận được nhiều đánh giá cao. Thiết kế của xe được tinh chỉnh bắt mắt, đồng thời bổ sung nhiều trang bị đáng chú ý. Mitsubishi Outlander PHEV 2024 là bản cải tiến từ chiếc SUV hybrid điện bán chạy nhất trước đây.

Một bên là mẫu MPV nhanh chóng đạt được doanh số khủng khi vừa mới ra mắt. Và phía bên kia là mẫu xe có hệ dẫn động plug-in hybrid thông minh tinh tế. Với phạm vi điện trên mức trung bình và chế độ bảo hành rất tốt. Vậy thì nên mua xe nào, hãy cùng tiếp tục So sánh Xpander và Outlander.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận Báo giá xe chính hãng:

Mercedes Phú Mỹ Hưng: 0903.288.666

 

Nhận ưu đãi – Hỗ trợ trả góp – Đăng ký lái thử

Bạn muốn đặt Hotline tại đây? Liên hệ: 0907.181.192

So sánh về giá bán của Xpander và Outlander

🔰  So sánh Xpander và Outlander về giá bán 
⭐️ Mitsubishi Xpander ⭐️ Giá niêm yết (Triệu VND) ⭐️ Giá niêm yết Mitsubishi Outlander  PHEV (Triệu VND)
🔰 MT 555  Mitsubishi Outlander bản Hybrid mới dự kiến khoảng 916 triệu VND 
🔰 AT 588 
🔰 AT Premium 648 
🔰 Cross 698 

Xem thêm:

>>> SO SÁNH VELOZ VÀ OUTLANDER 2024

>>>SO SÁNH AVANZA VÀ XPANDER 2024 – CUỘC TRANH ĐẤU PHÂN KHÚC MPV 

So sánh ngoại hình Xpander và Outlander

🔰  So sánh Xpander và Outlander về ngoại thất  
⭐️Mitsubishi Xpander  ⭐️ Mitsubishi Outlander PHEV
🔰 Số chỗ ngồi 07 07 
🔰 Kích thước xe (Dài x rộng x cao) 4.595 x 1.790 x 1.750 4709 x 1862 x 1748 
🔰 Khoảng sáng gầm (mm) 225 185 
🔰 Chiều dài cơ sở (mm) 2.775 2.670
So sánh Xpander và Outlander - ngoại thất xe
So sánh Xpander và Outlander – ngoại thất xe

Chiếc MPV Xpander 2024 tuy có kích thước tổng thể nhỏ hơn so với Outlander. Nhưng khoảng sáng gầm và chiều dài cơ sở nhỉnh hơn hẳn con số này trên Outlander. Kích thước nhỏ gọn và gầm cao, mang lại khả năng di chuyển linh hoạt cho Xpander trên đường phố. Nên Xpander có thể di chuyển linh hoạt trong đường phố đông đúc cũng như vượt lũ tốt. 

So sánh Xpander và Outlander – thiết kế đầu xe 

Phần đầu của xe Mitsubishi Xpander 2024 nổi bật, với những đường nét khỏe khoắn. Mang đậm chất thể thao, với lưới tản nhiệt kích thước lớn, tinh chỉnh dày dặn và cứng cáp. Đèn pha mới dạng T-Shape thay cho đèn pha dạng hình thang vuông trước đây. Trên phiên bản AT Premium, xe được trang bị công nghệ LED thấu kính cho khả năng chiếu sáng tốt. Riêng bản Xpander Cross sử dụng đèn LED, còn bản MT và AT là đèn Halogen. Cả 4 phiên bản đều có dải đèn LED ban ngày tích hợp đèn báo rẽ và đèn chào mừng. Cản trước của xe được tinh chỉnh trông rất mạnh mẽ và đẹp mắt. Đèn sương mù được nằm gọn bên trong ốp, tạo nên điểm nhấn nổi bật. Xpander Cross trang bị bóng LED, trên các bản còn lại vẫn được trang bị đèn Halogen

Thiết kế phần đầu của Outlander đã được cải tiến với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield. Hệ thống lưới tản nhiệt hình chữ X được mở rộng cùng các thanh ngang chrome sơn đen bóng. Đèn pha dạng LED được thiết kế thu hẹp xếp chồng hạ thấp, tạo sự sắc sảo. Dải LED định vị của Outlander PHEV 2024 được thu hẹp, tạo vẻ đẹp tinh tế cho xe. Đèn sương mù được tách biệt, được đặt trong hốc hút gió lớn. Cản trước của Outlander PHEV lớn ở phía dưới, được mạ bạc rất sang trọng.

So sánh Xpander và Outlander - Thiết kế đầu xe
So sánh Xpander và Outlander – Thiết kế đầu xe

So sánh Xpander và Outlander – thiết kế thân xe 

Nhìn từ bên hông, Xpander 2024 trường dáng hơn nhờ gia tăng chiều dài. Thân xe vuông vắn quen thuộc, trông khá gọn gàng và thanh thoát nhờ những chi tiết dập nổi.

Tay nắm cửa mạ chrome sáng bóng, gương chiếu hậu tích hợp tính năng chỉnh, gập điện và báo rẽ. Mitsubishi Xpander sử dụng mâm hợp kim phối hợp 2 màu. Trên bản Xpander Cross và AT Premium là mâm 17 inch, 5 chấu kép, kết hợp lốp 205/55R17. Bản MT và AT sử dụng mâm 16 inch, cỡ lốp 205/55R16, 195/65R16.

Khi nhìn từ hông xe của Outlander, khá góc cạnh và sắc sảo nhờ cụm đèn pha trước. Phần mái được vuốt thẳng ra sau mang lại không gian thoải mái cho hàng ghế thứ ba. Viền kính được sơn đen bóng giúp cho Mitsubishi Outlander PHEV 2024 trông cực góc cạnh.

Gương chiếu hậu sơn cùng màu với thân xe tạo sự đồng nhất, chức năng báo rẽ thông minh. Bên dưới là mâm hợp kim 5 chấu lớn tới 20 inch. Giúp cho Mitsubishi Outlander PHEV mới nổi bật và thu hút người nhìn.

So sánh Xpander và Outlander – thiết kế đuôi xe 

Đuôi xe của Mitsubishi Xpander 2024 gần như không có thay đổi về tổng thể. Ấn tượng nhất là cụm đèn dạng LED hình chữ T ngang thay vì đổ xuống chữ L như trước. Cản sau trên phiên bản Xpander Cross mang phong cách SUV. Các bản còn lại có cản sau được mở rộng, ốp tối màu khỏe khoắn và vững chãi hơn.

So sánh Xpander và Outlander - thiết kế đuôi xe
So sánh Xpander và Outlander – thiết kế đuôi xe

Tiến về phía đuôi xe, tổng thể Outlander PHEV sẽ trông khá cứng cáp và bề thế. Cụm đèn hậu dạng LED mỏng, sắc nét nối dài cả phần đuôi xe và thân xe. Tạo điểm nhấn cho PHEV với một dải LED chữ Y kéo dài về phía trung tâm. Cản sau bọc chrome to bản, cánh lướt gió bên trên, đèn phanh thiết kế tinh tế và thể thao.

So sánh nội thất Xpander và Outlander

So sánh Xpander và Outlander – khoang lái 

Mitsubishi Xpander 2024 đổi mới vô lăng với thiết kế gãy gọn. Ở bản Cross và AT Premium được bọc da, vô lăng 4 chấu kiểu mới, tích hợp nút điều khiển. Vô lăng trên bản MT và AT không bọc da. Cụm đồng hồ bố trí theo kiểu truyền thống gồm 2 đồng hồ analog và 1 màn LCD 4.2 inch đa thông tin giữa. Riêng bản Cross được nâng cấp đồng hồ kỹ thuật số kích thước 8 inch. Các phiên bản số tự động được trang bị khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. Xpander Cross và AT Premium có tính năng điều khiển hành trình (Cruise Control) tiện dụng. Đặc biệt thế trên hệ mới, hai phiên bản này có phanh tay điện tử và giữ phanh tự động. Đây là các tính năng mà xe ở trong tầm giá hơn 600 triệu VND khó có được.

So sánh Xpander và Outlander - nội thất
So sánh Xpander và Outlander – nội thất

Mitsubishi Outlander PHEV 2024 có vô lăng 4 chấu, bọc da cùng nhiều phím tích hợp. Phía sau vô lăng là màn kỹ thuật số kích thước 12.3 inch với đầy đủ thông số vận hành.

Màn hình cảm ứng trung tâm của Outlander được đặt nổi có kích thước lớn 9 inch. Cửa gió điều hòa chạy dọc hàng ngang ở phía dưới, mang phong cách hiện đại cho nội thất. Bảng tablo có một số phím bấm cơ được thiết kế gọn gàng và khoa học. Cần số rất nhỏ gọn kết hợp núm xoay, giúp cho chiếc xe này toát lên rõ sự cao cấp.

So sánh Xpander và Outlander – ghế ngồi 

Mitsubishi Xpander 2024 tăng lên về kích thước tổng thể. Nhưng sự thay đổi này lại không có tác dụng mở rộng nội thất cho Xpander. Tuy nhiên thì không gian nội thất của mẫu MPV này vốn đã rất chiều lòng khách hàng.

Khoảng trống duỗi chân ở cả 3 hàng ghế, đều ở mức khá ổn. Xpander Cross và AT Premium được trang bị ghế bọc da, MT và AT sử dụng ghế bọc nỉ.

Ghế lái được thiết kế ôm lấy thân người, điều chỉnh tay 6 hướng, thêm bệ để tay bọc da. Hàng ghế thứ hai, vị trí ngồi khá ổn, khi ngồi 3 người vẫn tương đối dễ chịu. Hàng ghế thứ ba là ghế phụ, chỉ dành cho 2 vị trí ngồi, có thể ngả về sau. 

So sánh Xpander và Outlander - ghế ngồi
So sánh Xpander và Outlander – ghế ngồi

Ghế ngồi trên Mitsubishi Outlander PHEV 2024 đều được bọc da êm ái và sang trọng. Có thể điều chỉnh gập điện đa hướng, xung quanh đều được trang bị hộc đựng đồ tiện lợi. Mặc dù được bổ sung thêm bộ pin, Outlander PHEV điện khí hóa đạt tiêu chuẩn với ba hàng ghế. Cửa gió điều hòa trung tâm rất mát cùng khoang hành lý rộng rãi, tích hợp với cổng sạc AC.

So sánh Xpander và Outlander – trang bị tiện nghi 

🔰 So sánh Xpander và Outlander về trang bị tiện nghi 
⭐️ Mitsubishi Xpander ⭐️ Mitsubishi Outlander PHEV 
Vô lăng chỉnh tay 4 hướng

Màn hình giải trí 7 inch 

Màn hình đa thông tin 4.2 inch

Khóa thông minh 

Khởi động với nút bấm

Điều hòa chỉnh tay 

Dàn âm thanh 4 loa 

Kết nối với Android Auto/  Apple Carplay đầu USB, Bluetooth

Ghế ngồi bọc da 

Màn hình cảm ứng trung tâm 12.3 inch

Màn hình lái Cảm ứng rộng 9.0 inch

Màn hình HUD lớn 10.9 inch

Dàn âm thanh 10 loa Bose

Kết nối với Android Auto/  Apple Carplay đầu USB, Bluetooth

Cửa sổ trời kép

Khóa cửa thông minh

Khởi động bằng nút bấm

 

So sánh Xpander và Outlander - trang bị nội thất
So sánh Xpander và Outlander – trang bị nội thất

So sánh động cơ vận hành của Xpander và Outlander

🔰 So sánh Xpander và Outlander – động cơ xe 
Thông số kỹ thuật  ⭐️Mitsubishi Xpander AT ⭐️ Mitsubishi Outlander PHEV 
🔰 Động cơ 1.5L xăng Xăng 2.4L, Pin Lithium-ion 20KW
🔰 Công suất cực đại (Ps/rpm) 104/6.000 248 mã lực
🔰 Mô men xoắn cực đại  141/4.000 450 Nm
🔰 Hộp số 4AT Bộ pin: Pin 350-volt, 20-kWh

 

So sánh Xpander và Outlander - động cơ xe
So sánh Xpander và Outlander – động cơ xe

Xpander 2024 được trang bị động cơ 1.5L MIVEC. Giúp sản sinh công suất cực đại 104 mã lực 6.000 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/ phút. Với hai hộp số cho người dùng tùy chọn: hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Tất cả các phiên bản của Xpander đều sử dụng hệ truyền động cầu trước tiêu chuẩn.

Outlander PHEV 2024 sở hữu hệ thống truyền động plug-in hybrid bao gồm động cơ 2.4L. Gồm có 4 xi lanh thẳng hàng, 2 động cơ điện và  pin lithium-ion 20kW. Động cơ điện của Outlander PHEV mạnh mẽ hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Cho công suất tích hợp 248 mã lực và mô-men xoắn cực đại lên tới 450 Nm. Hệ dẫn động 2 cầu thông minh S-AWC trang bị trên phiên bản PHEV . Khi kết hợp công nghệ kiểm soát hướng lực kéo trục sau, phân bổ đa dạng công suất. Momen xoắn tới tất cả bánh giúp cho người lái có thể xử lý linh hoạt mọi tình huống. Đồng thời sức mạnh của xe Outlander PHEV được tăng cường tốt hơn.

So sánh Xpander và Outlander về trang bị an toàn 

🔰 So sánh Xpander và Outlander về hệ thống an toàn 
⭐️ Mitsubishi Xpander ⭐️ Mitsubishi Outlander PHEV 
2 túi khí an toàn

Phanh ABS, EBD, BA

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Camera lùi

Kiểm soát vào cua chủ động

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo

Kiểm soát hành trình thích ứng

Công nghệ giữ làn LKA

11 túi khí an toàn

Công nghệ phanh ABS, EBD, BA

Hệ thống kiểm soát lực ké

Tự động điều chỉnh tốc độ 

Cảnh báo va chạm trước

Cảnh báo giao thông cắt ngang sau

Ngắt động cơ tạm thời. Khởi động lại bằng 1 cú đạp ga

Cảnh báo điểm mù BSW

Camera 360 độ

 

So sánh Xpander và Outlander - trang bị an toàn
So sánh Xpander và Outlander – trang bị an toàn

Nên mua Xpander hay Outlander PHEV?

Nói chung cả Mitsubishi Xpander và Outlander đều mang đến cái nhìn trẻ trung và hiện đại. Đây đều là 2 đứa con tinh thần giúp cho Mitsubishi Motors chiếm lĩnh lại thị phần tại Việt Nam. Nếu bạn có khả năng tài chính tốt và muốn khẳng định giá trị bản thân. Mitsubishi Outlander sẽ là sự lựa chọn hàng đầu bởi giá bán cao hơn hẳn so với Mitsubishi Xpander. Đây cũng là mẫu xe dành cho khách hàng muốn trải nghiệm sự cao cấp, tiện nghi. Cùng với đó là sự đề cao các yếu tố về an toàn.

Trong khi đó, nếu bạn chỉ cần một chiếc xe để chạy dịch vụ vận chuyển. Đáp ứng nhu cầu của sử dụng của gia đình và khả năng tài chính có phần hạn hẹp hơn. Thì Xpander chính là mẫu xe mà bạn nên ưu tiên khi So sánh Xpander và Outlander. Trên đây là những điểm khác biệt giữa hai mẫu xe Mitsubishi này. Để theo dõi những nội dung khác, hay các dịch vụ – sản phẩm về xe hơi, mời bạn tham khảo tại xehayvietnam.com. Chúc bạn vạn dặm bình an!

 

Xem thêm: So sánh Mitsubishi Outlander và các dòng xe khác

Thanh Xehay là Kỹ sư Công nghệ Ô tô của Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp.HCM, Chuyên gia về Ô tô và Marketing với 10 năm Kinh nghiệm trong Nghề kinh doanh xe hơi. Hiện Thanh Xehay là Founder & CEO của Công ty TNHH Xe Hay Việt Nam & Website Xehayvietnam.com – Chuyên Trang Thông tin về thị trường Ô tô Việt Nam 2023.

Bài viết

Cùng chuyên mục

      384 562x400 1

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Hà Tĩnh Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 38 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 38 ở Hà Tĩnh theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe da nang 3

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đà Nẵng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 43 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 43 ở Đà Nẵng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      Bien so xe 47 o dau thuoc tinh nao dang ky xe tinh dak lak

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Lắk Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 47 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 47 ở Đắk Lắk theo đối chiếu với Bảng ký ...

      dau gia bien so dep 1691063843649238060284 36 0 535 799 crop 1691063886020955870993

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đắk Nông Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 48 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 48 ở Đắk Nông theo đối chiếu với Bảng ký ...

      thumb 49 la tinh nao

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Lâm Đồng Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 49 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 49 ở Lâm Đồng theo đối chiếu với Bảng ký ...

      xe bien dep dong nai 1 2 3b1d

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Đồng Nai Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 60 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 60 ở Đồng Nai theo đối chiếu với Bảng ký ...

      600fb86d8b9669d8aa023bb4 top 10 cac loai bien so xe may o to dep chuan chuyen nghiep nhat 9

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Bình Dương Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 61 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 61 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      62 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Long An Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 62 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 62 ở Long An theo đối chiếu với Bảng ký ...

      63 la tinh nao 1

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Tiền Giang Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 63 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 63 ở Tiền Giang theo đối chiếu với Bảng ký ...

      bien so xe 64 o dau

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu ? Tỉnh Thành Nào? Biển Số Xe Vĩnh Long Cập Nhật 04/2024

      Biển Số Xe 64 Ở Đâu? Tỉnh nào? Biển Số 64 ở Vĩnh Long theo đối chiếu với Bảng ký ...

      0907181192
      .
      DMCA.com Protection Status